Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Bồ Đào Nha

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bồ Đào Nha
Huy hiệu áo/huy hiệu Hiệp hội
Biệt danhSelecção das Quinas
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha
Liên đoàn châu lụcUEFA (châu Âu)
Huấn luyện viên trưởngMário Narciso
Đội trưởngMadjer
Mã FIFAPOR
Hạng BSWW2[1]


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận thắng đậm nhất
 Bồ Đào Nha 15–0 Moldova 
(Jesolo, Ý; 2 tháng 9 năm 2016)

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Bồ Đào Nha đại diện Bồ Đào Nha ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế, và được điều hành bởi Liên đoàn bóng đá Bồ Đào Nha (FPF), tổ chức quản lý bóng đá Bồ Đào Nha. Đội bóng đã tham 15 trong 18 mùa giải của Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới (tổ chức bởi FIFA từ năm 2005), và thành tích tốt nhất là 3 lần vô địch năm 2001 (Rio de Janeiro, Brasil), 2015 (Espinho, Bồ Đào Nha) và 2019 (Luque, Paraguay). Cùng với Brasil, Bồ Đào Nha là đội bóng duy nhất vô địch thế giới trước và sau khi FIFA thừa nhận tổ chức bóng đá bãi biển trên toàn thế giới.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 19 tháng 7 năm 2015

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bồ Đào Nha Tiago Petrony
2 HV Bồ Đào Nha Rui Coimbra
3 HV Bồ Đào Nha Léo Martins
4 HV Bồ Đào Nha Bruno Torres
5 TV Bồ Đào Nha Jordan Santos
6 HV Bồ Đào Nha Alan
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 TV Bồ Đào Nha Madjer (đội trưởng)
8 TV Bồ Đào Nha Zé Maria
9 Bồ Đào Nha Bruno Novo
10 Bồ Đào Nha Belchior
11 HV Bồ Đào Nha Bê Martins
12 TM Bồ Đào Nha Elinton Andrade

Huấn luyện viên: Mário Narciso
Trợ lý huấn luyện viên: Luís Bilro, Tiago Reis

Cầu thủ đáng chú ý[sửa | sửa mã nguồn]

2007

  • José Miguel Mateus a.k.a. Zé Miguel (GK)
  • Bruno Manuel de Jesus M. Silva a.k.a. Bruno (GK)
  • Ricardo António da Silva Ferreira a.k.a. Loja (FW)
  • David Miguel Rodrigues a.k.a. David (FW)
  • Hernâni Madruga Neves a.k.a. Hernâni (DF) (1998–2008)

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Vòng P G T WE WP B BT BB HS
Brasil 2005 Á quân thứ 2 5 3 0 1 1 27 15 +12
Brasil 2006 Hạng tư thứ 4 6 4 0 0 2 43 24 +19
Brasil 2007 Tứ kết thứ 8 4 0 1 1 2 18 22 −4
Pháp 2008 Hạng ba 3rd 6 4 1 0 1 41 22 +19
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009 Hạng ba 3rd 6 4 0 0 2 32 24 +8
Ý 2011 Hạng ba 3rd 6 4 0 1 1 33 12 +21
Polynésie thuộc Pháp 2013 Không vượt qua vòng loại
Bồ Đào Nha 2015 Vô địch 1st 6 5 0 0 1 32 18 +14
Bahamas 2017 Tứ kết thứ 8 4 1 1 0 2 15 10 +5
Tổng cộng 8/9 43 25 3 3 12 241 147 +94

Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực châu Âu[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích Vòng loại giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Tây Ban Nha 2008 - 7 6 0 0 1 47 12 +35 18
Tây Ban Nha 2009 - 7 5 0 0 2 47 29 +18 15
Ý 2011 - 7 5 0 1 1 37 25 +12 15
Nga 2013 - 4 2 0 0 2 21 9 +12 6
Ý 2015 - - - - - - - - - -
Ý 2017 - 8 7 0 0 1 61 14 +37 21
Tổng cộng 5/6 33 25 0 1 7 213 89 +124 76

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng
Tiền nhiệm:
Đội tuyển bóng bàn quốc gia Bồ Đào Nha
Portuguese Team of the Year
2015
Kế nhiệm:
Incumbent

Bản mẫu:Đội tuyển bóng đá bãi biển châu Âu

Bản mẫu:Bóng đá bãi biển thế giới Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Bồ Đào Nha