Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Bolivia

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
 Bolivia
Biệt danhLa Verde (The Green)[1]
Los Altiplanicos (The Highlanders)[1]
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Bolivia (FBF)
Liên đoàn châu lụcCONMEBOL (Nam Mỹ)
Huấn luyện viên trưởngAntonio Gigliotti
Mã FIFABOL
Hạng BSWW58 (Feb. '18)[2]


Áo màu chính


Áo màu phụ
Trận quốc tế đầu tiên
 El Salvador 7–3 Bolivia 
(Huanchaco, Peru; 7 tháng 12 năm 2014)
Trận thắng đậm nhất
 Bolivia 6–3 Cộng hòa Dominica 
(Huanchaco, Peru; 12 tháng 12 năm 2014)
 Bolivia 5–2 Uruguay 
(Santa Cruz de Asia, Peru; 4 tháng 3 năm 2018)
Trận thua đậm nhất
 Brasil 11–3 Bolivia 
(Recife, Brasil; 3 tháng 2 năm 2015)
 Brasil 9–1 Bolivia 
(Santos, Brasil; 13 tháng 12 năm 2016)
 Uruguay 11–3 Bolivia 
(Lambaré, Paraguay; 7 tháng 2 năm 2017)
Giải vô địch thế giới
Sồ lần tham dự0
Kết quả tốt nhấtnone

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Bolivia đại diện Bolivia ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi Federación Boliviana de Fútbol (Liên đoàn bóng đá Bolivia), cơ quan quản lý bóng đá ở Bolivia.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 2 năm 2017[3][4]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Bolivia Remberto Portales
2 Bolivia Carlos Guardia
3 HV Bolivia Marcelo Guzmán
4 HV Bolivia Jorge Suárez
5 Bolivia Oliver Algarañaz
6 TV Bolivia Yhonny Morón
Số VT Quốc gia Cầu thủ
7 Bolivia Pablo Zapata
8 Bolivia Julio Zambrano
9 Bolivia Iver Castedo
10 Bolivia Pedro López
11 Bolivia Berthy Alpire
12 TM Bolivia Carlos Carreño

Huấn luyện viên: Antonio Gigliotti

Thành tích[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T T+ TP B BT BB HS
1995 – 2013 Không tham dự
2015 – 2017 Không vượt qua vòng loại
2019 Chưa xác định
Tổng cộng 0/19 0 0 0 0 0 0 0 0

Giải vô địch bóng đá bãi biển thế giới khu vực Nam Mỹ[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T T+ TP B BT BB HS
Brasil 2005dagger Không tham dự
Brasil 2006
México 2007dagger
Argentina 2008
Uruguay 2009
Brasil 2011
Argentina 2013
Ecuador 2015 hạng 9 trên 10 5 1 0 0 4 15 21 –6
Paraguay 2017 Hạng 10 trên 10 5 0 0 0 5 9 32 –23
Tổng cộng 2/9 10 1 0 0 9 24 53 –29
dagger – Ghi chú: 2005 và 2007 được tổ chức kết hợp với CONCACAF

Copa América de Beach Soccer[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Kết quả St T T+ TP B BT BB HS
Brasil 2016 Hạng 7 trên 10 5 2 0 0 3 18 27 –9
Peru 2018 Hạng 6 trên 10 5 1 1 0 3 26 29 –3
Tổng cộng 2/2 10 3 1 0 6 44 56 –12

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ a b “Famous Bolivian Footballers”. Your Spanish Translation. Truy cập 22 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ “World rankings tháng 1 năm 2018 (in Russian)”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ BSWW
  4. ^ “APF”. Bản gốc lưu trữ ngày 19 tháng 2 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyển thể thao quốc gia Bolivia