Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Uzbekistan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Uzbekistan
Hiệp hộiLiên đoàn bóng đá Uzbekistan
Liên đoàn châu lụcAFC (Châu Á)
Huấn luyện viên trưởngAkhadjon Yusupov
Mã FIFAUZB
Áo màu chính
Áo màu phụ

Đội tuyển bóng đá bãi biển quốc gia Uzbekistan đại diện Uzbekistan ở các giải thi đấu bóng đá bãi biển quốc tế và được điều hành bởi UFF, cơ quan quản lý bóng đá ở Uzbekistan.

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Các cầu thủ sau được triệu tập thi đấu Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2015 ở Qatar từ 23–28 tháng 3 năm 2015.[1]

Tính đến 22 tháng 3 năm 2015

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Ganisher Kholmurodov
2 Farkhod Mirakhmedov
3 Tokhir Abdurazzakov
6 Sarvar Shaakhmedov
7 Feruz Fakhriddinov
Số VT Quốc gia Cầu thủ
9 Sarvar Kholmurodov
10 Jamoliddin Sharipov
12 TM Khazratkulov
11 Jafar Irismetov
13 FP Farkhod Jumaev

Thành tích giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích Giải vô địch châu Á
Năm Vòng St W WE WP B BT BB DIF Đ
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2006 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2007 Không tham dự
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2008 Hạng 5 2 0 0 0 2 5 10 -5 0
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2009 Hạng 6 2 0 0 0 2 4 7 -3 0
Oman 2011 Hạng 7 4 1 0 0 3 14 14 0 3
Qatar 2013 Hạng 14 5 1 0 0 4 23 27 -4 3
Qatar 2015 Hạng tám 5 2 0 0 3 18 19 -1 6
Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất 2017 TBD
Tổng cộng 5/7 18 4 0 0 14 64 77 -13 12

Ghi chú: Thắng ở Thời gian chính thức W = 3 Điểm / Thắng ở Hiệp phụ WE = 2 Điểm / Thắng ở Loạt sút luân lưu WP = 1 Điểm / Thua L = 0 Điểm

Đại hội thể thao bãi biển châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Thành tích Đại hội thể thao bãi biển châu Á
Năm Vòng St W WE WP B BT BB HS Đ
Indonesia 2008 Tứ kết 4 3 0 0 1 18 13 +5 9
Oman 2010 Vòng 1 3 1 0 0 2 12 12 0 3
Trung Quốc 2012 Không tham dự
Thái Lan 2014 Hạng 6 5 2 0 0 3 17 24 -7 6
Việt Nam 2016 Tứ kết 2 0 0 1 1 7 12 -5 1
Tổng cộng 4/5 14 6 0 1 7 54 61 -7 19

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Giải vô địch bóng đá bãi biển châu Á 2015, Uzbekistan- UAE, 23 tháng 3 năm 2015”. the-afc.com. 23 tháng 3 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 2 năm 2018.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Đội tuyên bóng đá bãi biển quốc gia châu Á