Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2002
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Qatar |
Thời gian | 15 – 31 tháng 10 |
Số đội | 12 (từ 1 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 1 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | Hàn Quốc (lần thứ 10) |
Á quân | Nhật Bản |
Hạng ba | Ả Rập Xê Út |
Hạng tư | Uzbekistan |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 26 |
Số bàn thắng | 94 (3,62 bàn/trận) |
Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2002 diễn ra tại Qatar. Hàn Quốc giành chức vô địch thứ mười sau khi đánh bại Nhật Bản ở trận chung kết.
Các đội tham dự
[sửa | sửa mã nguồn]
|
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Hàn Quốc | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 3 | 0 | +3 |
Uzbekistan | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 6 | +3 |
Qatar | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 8 | -1 |
Thái Lan | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 2 | 7 | -5 |
15 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Qatar | 0 - 1 | Hàn Quốc |
---|
Uzbekistan | 4 - 0 | Thái Lan |
---|
18 tháng 10 – Sân vận động Hamad bin Khalifa, Doha
Qatar | 3 - 2 | Thái Lan |
---|
Hàn Quốc | 2 - 0 | Uzbekistan |
---|
21 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Qatar | 4 - 5 | Uzbekistan |
---|
Thái Lan | 0 - 0 | Hàn Quốc |
---|
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Nhật Bản | 9 | 3 | 3 | 0 | 0 | 7 | 2 | +5 |
Ả Rập Xê Út | 6 | 3 | 2 | 0 | 1 | 9 | 2 | +7 |
Ấn Độ | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 |
Bangladesh | 0 | 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 13 | -13 |
16 tháng 10 – Sân vận động Hamad bin Khalifa, Doha
Nhật Bản | 2 - 1 | Ả Rập Xê Út |
---|
Ấn Độ | 6 - 0 | Bangladesh |
---|
19 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Ả Rập Xê Út | 4 - 0 | Bangladesh |
---|
Ấn Độ | 1 - 2 | Nhật Bản |
---|
22 tháng 10 – Sân vận động Hamad bin Khalifa, Doha
Bangladesh | 0 - 3 | Nhật Bản |
---|
Ả Rập Xê Út | 4 - 0 | Ấn Độ |
---|
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Syria | 7 | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 4 | +5 |
Trung Quốc | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 6 | 6 | 0 |
UAE | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 |
Việt Nam | 1 | 3 | 0 | 1 | 2 | 3 | 8 | -5 |
17 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
UAE | 2 - 0 | Việt Nam |
---|
Trung Quốc | 2 - 4 | Syria |
---|
20 tháng 10 – Sân vận động Hamad bin Khalifa, Doha
UAE | 1 - 1 | Syria |
---|
Việt Nam | 2 - 2 | Trung Quốc |
---|
23 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
UAE | 0 - 2 | Trung Quốc |
---|
Syria | 4 - 1 | Việt Nam |
---|
Các đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất
[sửa | sửa mã nguồn]Vào cuối giai đoạn vòng bảng, thành tích của các đội đứng thứ ba được so sánh với nhau. Hai đội đứng thứ ba có thành tích tốt nhất lọt vào vòng tứ kết.
Đội | Đ | ST | T | H | B | BT | BB | HS |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UAE | 4 | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 3 | 0 |
Ấn Độ | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 6 | +1 |
Qatar | 3 | 3 | 1 | 0 | 2 | 7 | 8 | -1 |
UAE và Ấn Độ lọt vào vòng tứ kết.
Vòng loại trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Tứ kết
[sửa | sửa mã nguồn]25 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Nhật Bản | 3 - 0 | UAE |
---|
Hàn Quốc | 7 - 0 | Ấn Độ |
---|
26 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Ả Rập Xê Út | 4 - 1 | Trung Quốc |
---|
Syria | 0 - 4 | Uzbekistan |
---|
Bán kết
[sửa | sửa mã nguồn]29 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Nhật Bản | 1 - 1 (pen 4 - 2) | Uzbekistan |
---|
Hàn Quốc | 2 - 1 | Ả Rập Xê Út |
---|
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]31 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Uzbekistan | 0 - 4 | Ả Rập Xê Út |
---|
Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]31 tháng 10 – Sân vận động Grand Hamad, Doha
Nhật Bản | 0 - 1 (h.p.) | Hàn Quốc |
---|
Vô địch
[sửa | sửa mã nguồn]Giải vô địch bóng đá trẻ châu Á 2002 |
---|
Hàn Quốc Lần thứ 10 |
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]