Danh sách cầu thủ tham dự giải vô địch bóng đá U-19 châu Á 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tên cầu thủ được in đậm chỉ cầu thủ đó thi đấu cho đội tuyển quốc gia.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Iran[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ali Doustimehr

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1TM Payam Niazmand 6 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 7 0 Iran Paykan
1TM Mahdi Amini 16 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 3 0 Iran Sepahan
1TM Ahmad Gohari 12 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0 Iran Naft Tehran
2HV Meysam Joudaki 24 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 9 1 Iran Naft Tehran
2HV Mohammad Roshandel 2 tháng 7, 1995 (28 tuổi) 7 0 Iran Sepahan
2HV Majid Hosseini 20 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 5 0 Iran Saipa
2HV Sasan Jafarikia 17 tháng 9, 1996 (27 tuổi) 0 0 Iran Foolad
2HV Komeil Haghzadeh 25 tháng 2, 1997 (27 tuổi) 0 0 Iran Foolad
3TV Armin Sohrabian 3 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 10 3 Iran Sepahan
3TV Milad Sarlak 20 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 8 2 Iran Sepahan
3TV Sadegh Moharrami 1 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 5 0 Iran Malavan
3TV Saeid Ezzatollahi 1 tháng 10, 1996 (27 tuổi) 2 1 Tây Ban Nha Atlético Madrid Youth
3TV Mohsen Aghaei 18 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 2 0 Iran Sepahan
3TV Ali Gholizadeh 10 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 1 1 Iran Saipa
3TV Mohammadreza Bazaj 30 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 1 1 Iran Padideh
3TV Hossein Mehraban 12 tháng 5, 1996 (27 tuổi) 0 0 Iran Tablighat Asar
3TV Ali Hazzami 25 tháng 2, 1996 (28 tuổi) 0 0 Iran Foolad
4 Siavash Hagh Nazari 3 tháng 8, 1995 (28 tuổi) 8 0 Iran Persepolis
4 Saeid Aghaei 9 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 7 2 Iran Tractor Sazi
4 Ali Fathian 10 tháng 2, 1995 (29 tuổi) 6 4 Iran Fajr Sepasi
4 Yousef Seyyedi 8 tháng 3, 1996 (28 tuổi) 5 2 Iran Gostaresh Foulad
4 Amir Mohammad Mazloum 27 tháng 1, 1996 (28 tuổi) 0 0 Iran Damash
4 Mahan Rahmani 15 tháng 6, 1996 (27 tuổi) 0 0 Iran Saipa

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Đức Gerd Zeise

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Myo Min Latt 20 tháng 2, 1995 (29 tuổi) Myanmar Zeyar Shwe Myay
12 1TM Pyae Sone Chit Myanmar Yadanarbon Youth
18 1TM Thant Zin Nyo Myanmar Yadanarbon Youth

3 2HV Htike Htike Aung 1 tháng 2, 1995 (29 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
4 2HV Naing Lin Tun 16 tháng 6, 1995 (28 tuổi) Myanmar Magway
5 2HV Nanda Kyaw (c) 3 tháng 9, 1996 (27 tuổi) Myanmar Magway
13 2HV Aung Hein Soe Oo Myanmar Yadanarbon Youth
14 2HV Nan Wai Min 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) Myanmar Yangon United Youth
17 2HV Thiha Htet Aung Myanmar Zeyar Shwe Myay Youth
20 2HV Ye Yint Aung Myanmar MFF Mandalay Academy
23 Myo Ko Tun 12 tháng 3, 1995 (29 tuổi) Myanmar Yadanarbon Youth

2 3TV Yan Lin Aung Myanmar Yangon United Youth
6 3TV Kyaw Min Oo 16 tháng 6, 1996 (27 tuổi) Myanmar Ayeyawady United
7 3TV Nyein Chan Aung 18 tháng 8, 1996 (27 tuổi) Myanmar Manaw Myay
15 3TV Yan Naing Oo 31 tháng 3, 1996 (28 tuổi) Myanmar Zeyar Shwe Myay
16 3TV Maung Maung Lwin 18 tháng 6, 1995 (28 tuổi) Myanmar Hantharwady United
19 3TV Chit Hla Aung 20 tháng 10, 1995 (28 tuổi) Myanmar Kanbawza Youth
21 3TV Swan Htet Aung 18 tháng 9, 1995 (28 tuổi) Myanmar Yangon United
22 3TV Shwe Win Tun 22 tháng 1, 1995 (29 tuổi) Myanmar Nay Pyi Taw

8 4 Maung Maung Soe 6 tháng 8, 1995 (28 tuổi) Myanmar Magway
9 4 Aung Thu 22 tháng 5, 1996 (27 tuổi) Myanmar Yadanarbon
10 4 Shine Thura 10 tháng 3, 1996 (28 tuổi) Myanmar Yadanarbon
11 4 Than Paing 6 tháng 12, 1996 (27 tuổi) Myanmar Yangon United Youth

 Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Sasom Pobprasert

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anusith Termmee (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 4 0 Thái Lan Bangkok United
18 1TM Rattanai Songsangchan (1995-06-10)10 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 11 0 Thái Lan Police United
22 1TM Peerapong Ruenin (1995-09-14)14 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 0 0 Thái Lan Rangsit University

12 2HV Kiattisak Toopkhuntod (Captain) (1995-02-19)19 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 13 0 Thái Lan Samut Songkhram
13 2HV Kullachat Jeentanorm (1995-04-03)3 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 12 3 Thái Lan Buriram United U-19
14 2HV Netipong Sanmahung (1995-03-04)4 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 4 0 Thái Lan Air Force Central U-19
15 2HV Santipharp Channgom (1996-09-23)23 tháng 9, 1996 (18 tuổi) 2 0 Thái Lan Bangkok Christian College
16 2HV Shinnaphat Lee-Oh (1997-02-02)2 tháng 2, 1997 (17 tuổi) 6 0 Thái Lan Assumption United
17 2HV Suporn Peenagatapho (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 11 0 Thái Lan Muangthong United U-19
19 2HV Supravee Miprathang (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 10 0 Thái Lan Muangthong United U-19
20 2HV Worawut Namvech (1995-07-04)4 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 7 0 Thái Lan Rangsit
23 2HV Jenphob Pohki (1996-04-04)4 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 6 2 Thái Lan Suphanburi U-19

4 3TV Chaowat Veerachat (1996-06-23)23 tháng 6, 1996 (18 tuổi) 11 2 Thái Lan Buriram United
5 3TV Sansern Limwattana (1997-07-31)31 tháng 7, 1997 (17 tuổi) 4 0 Thái Lan Sriracha
6 3TV Atthawit Sukchuai (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 13 3 Thái Lan Ratchaburi
7 3TV Nopphon Ponkam (1996-07-19)19 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 11 2 Thái Lan BCC Tero
8 3TV Patiphan Pinsermsootsri (1996-10-03)3 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 12 6 Thái Lan Assumption United
9 3TV Phitiwat Sukjitthammakul (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 12 1 Thái Lan Muangthong United U-19
10 3TV Prasit Jantum (1995-04-30)30 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 6 1 Thái Lan Suphanburi
11 3TV Thanasit Siriphala (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) 7 1 Thái Lan Bangkok Glass

2 4 Chenrop Samphaodi (1995-06-02)2 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 13 8 Thái Lan BCC Tero
3 4 Sittichok Kannoo (1996-08-09)9 tháng 8, 1996 (18 tuổi) 8 3 Thái Lan Buriram United U-19
21 4 Piyapong Homkajorn (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) 5 1 Thái Lan Buriram United U-19

Yemen[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ahmed Ali Qasem

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Paul Okon

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Anthony Bouzanis 1 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 1 0 Úc Sydney FC
1TM Paul Izzo 6 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 12 0 Úc Adelaide United
18 1TM Jordan Thurtell 8 tháng 7, 1996 (27 tuổi) 3 0 Úc Perth Glory

17 2HV Daniel Alessi 26 tháng 8, 1997 (26 tuổi) 5 0 Úc Western Sydney Wanderers
4 2HV Shayne D'Cunha 1 tháng 4, 1996 (28 tuổi) 3 0 Úc Blacktown City
5 2HV Scott Galloway 10 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 12 1 Úc Melbourne Victory
2HV Dylan Murnane 18 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 0 0 Úc Melbourne Victory
22 2HV Ben Warland 1 tháng 1, 1997 (27 tuổi) 3 0 Úc Adelaide United
2HV Riley Woodcock 1 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 3 0 Úc Perth Glory
2HV Mark Ochieng 9 tháng 12, 1996 (27 tuổi) 0 0 Úc Adelaide United
2HV Cameron Burgess 21 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 0 0 Anh Fulham

19 3TV Shannon Brady 21 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 3 0 Úc Brisbane Roar
16 3TV Jordan Brown 14 tháng 8, 1996 (27 tuổi) 3 0 Úc Melbourne Victory
14 3TV Daniel De Silva 6 tháng 3, 1997 (27 tuổi) 12 2 Úc Perth Glory
3TV Hagi Gligor 8 tháng 4, 1995 (29 tuổi) 7 0 Úc Sydney FC
3TV Chris Ikonomidis 4 tháng 5, 1995 (29 tuổi) 3 2 Ý Lazio
10 3TV Stefan Mauk 12 tháng 11, 1995 (28 tuổi) 8 1 Úc Melbourne City
8 3TV Chris Naumoff 29 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 6 0 Úc Sydney FC

7 4 Brandon Borrello 25 tháng 6, 1995 (28 tuổi) 5 0 Úc Brisbane Roar
20 4 Awer Mabil 15 tháng 9, 1995 (28 tuổi) 5 4 Úc Adelaide United
2 4 Liam Rose 1 tháng 4, 1997 (27 tuổi) 3 0 Úc Central Coast Mariners
11 4 Peter Skapetis 13 tháng 1, 1995 (29 tuổi) 4 6 Anh Stoke City
9 4 Jaushua Sotirio 11 tháng 10, 1995 (28 tuổi) 4 0 Úc Western Sydney Wanderers

Indonesia[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Indra Sjafri

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Ravi Murdianto (1995-01-08)8 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 22 0 Indonesia Mitra Kukar
2 2HV I Putu Gede Juni Antara (1995-06-07)7 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 32 2 Indonesia Persebaya Surabaya
3 2HV Febly Gushendra (1995-02-24)24 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 4 0 Unattached
4 2HV Mahdi Fahri Albaar (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (18 tuổi) 11 0 Indonesia Mitra Kukar
5 2HV Muhammad Fatchurohman (1995-06-28)28 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 36 2 Indonesia Persebaya Surabaya
6 3TV Evan Dimas (Captain) (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (19 tuổi) 40 20 Indonesia Persebaya Surabaya
7 4 Muhammad Dimas Drajad (1997-03-30)30 tháng 3, 1997 (17 tuổi) 24 14 Indonesia Gresik United
8 3TV Muhammad Hargianto (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) 30 5 Indonesia Persebaya Surabaya
9 4 Dinan Yahdian Javier (1995-04-06)6 tháng 4, 1995 (19 tuổi) 17 1 Indonesia Mitra Kukar
10 4 Muchlis Hadi Ning Syaifulloh (1996-10-26)26 tháng 10, 1996 (18 tuổi) 32 12 Indonesia PSM Makassar
11 3TV Hendra Sandi (1995-02-10)10 tháng 2, 1995 (19 tuổi) 16 1 Indonesia Persiraja Banda Aceh
12 1TM Dicky Indrayana (1997-06-04)4 tháng 6, 1997 (17 tuổi) 0 0 Indonesia PSGC Ciamis
13 2HV Muhammad Sahrul Kurniawan (1995-06-05)5 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 35 0 Indonesia Persebaya Surabaya
14 2HV Ricky Fajrin (1995-09-06)6 tháng 9, 1995 (19 tuổi) 2 0 Indonesia Berlian Rajawali
15 4 Maldini Pali (1995-01-27)27 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 35 1 Indonesia PSM Makassar
16 2HV Hansamu Yama Pranata (Vice-Captain) (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 39 2 Indonesia Barito Putera
17 3TV Paulo Oktavianus Sitanggang (1995-10-17)17 tháng 10, 1995 (19 tuổi) 29 4 Indonesia Jember United
18 2HV Yanto Basna (1995-06-12)12 tháng 6, 1995 (19 tuổi) 0 0 Indonesia Sriwijaya U-21
19 3TV Zulfiandi (1995-07-17)17 tháng 7, 1995 (19 tuổi) 27 1 Indonesia Persebaya Surabaya
20 4 Ilham Udin Armaiyn (1996-05-10)10 tháng 5, 1996 (18 tuổi) 38 16 Indonesia Persebaya Surabaya
21 3TV Ichsan Kurniawan (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi) 7 0 Indonesia Sriwijaya U-21
22 1TM Rully Desrian (1996-12-19)19 tháng 12, 1996 (17 tuổi) 1 0 Indonesia Semen Padang U-21
23 4 Septian David Maulana (1996-09-01)1 tháng 9, 1996 (18 tuổi) 16 9 Indonesia Mitra Kukar

Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Abdulla Mesfer

Uzbekistan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Ravshan Khaydarov

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Botirali Ergashev (1995-06-23)23 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
2 2HV Rustam Ashurmatov (1996-07-07)7 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Kokand 1912
3 2HV Ibrokhim Abdullayev 5 tháng 12, 1996 (27 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
4 3TV Mirjamol Qosimov (1995-09-24)24 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
5 2HV Odil Khamrobekov (1996-02-13)13 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Nasaf Qarshi
6 2HV Akrom Komilov (1996-03-14)14 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
7 3TV Jamshid Boltaboev (1996-10-13)13 tháng 10, 1996 (17 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
8 2HV Javokhir Sokhibov (c) (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
9 4 Eldor Shomurodov (1995-06-29)29 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Mashal Mubarek
10 3TV Otabek Shukurov (1996-06-22)22 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Mashal Mubarek
11 4 Asliddin Abdiev (1995-05-14)14 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Mashal Mubarek
12 1TM Dilshod Khamraev (1995-07-11)11 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Qizilqum
13 3TV Ilkhomjon Abdughaniev (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
14 2HV Firdavs Abdusalimov (1995-04-24)24 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Dinamo Samarkand
15 3TV Babur Davlatov (1996-03-01)1 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Nga Rubin Kazan
16 3TV Sardorbek Azimov (1995-06-01)1 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
17 4 Dostonbek Khamdamov (1996-07-24)24 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
18 3TV Ravshanbek Khursandov (1996-08-12)12 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
19 4 Zabikhillo Urinboev (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor
20 2HV Dostonbek Tursunov (1995-06-13)13 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Neftchi
21 1TM Sarvar Karimov (1996-12-25)25 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Uzbekistan Lokomotiv
22 3TV Javokhir Siddiqov (1996-12-08)8 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Uzbekistan Pakhtakor
23 2HV Khurshid Ghiyasov (1995-04-13)13 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Uzbekistan Bunyodkor

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Zheng Xiong[1]

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zhou Yuchen (1995-01-12)12 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Bồ Đào Nha SG Sacavenense
2 2HV Fu Yunlong (1995-03-18)18 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Guangzhou R&F
3 2HV Liu Junshuai (1995-01-10)10 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Atlético Clube do Cacém
4 2HV Huang Jiajun (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Bồ Đào Nha SG Sacavenense
5 2HV Gao Zhunyi (1995-08-21)21 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Kataller Toyama
6 3TV Yan Zihao (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Sporting CP B
7 3TV Wei Shihao (1995-04-08)8 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Bồ Đào Nha Boavista
8 3TV Cheng Jin (1995-02-18)18 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Hangzhou Greentown
9 4 Xiang Baixu (1995-08-09)9 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Pháp Saint-Étienne B
10 3TV Zhang Xiuwei (1996-03-13)13 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais B
11 3TV Tang Shi (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Brasil Botafogo
12 3TV Wei Jingzong (1995-01-28)28 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Unattached
13 4 Lü Pin (1995-05-03)3 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Shanghai Greenland
14 3TV Yao Junsheng (1995-10-29)29 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Sport União Sintrense
15 2HV Ming Tian (1995-04-18)18 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Wuhan Zall
16 4 Gui Hong (1995-01-15)15 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla FC C
17 2HV Xiang Hantian (1995-11-21)21 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Trung Quốc Guizhou Renhe
18 3TV Chen Kerui (1996-03-09)9 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Bồ Đào Nha Os Belenenses U19
19 3TV Long Wei (1995-01-22)22 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Wuhan Zall
20 3TV Chen Zhechao (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Bồ Đào Nha SG Sacavenense
21 2HV Chen Zepeng (1996-05-18)18 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Trung Quốc Guangzhou R&F
22 1TM Jia Xinyao (1995-02-21)21 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Wuhan Zall
23 1TM Zhao Tianci (1995-03-20)20 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Trung Quốc Guangzhou Evergrande

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Masakazu Suzuki

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Kosuke Nakamura (1995-02-27)27 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
2 2HV Rikuto Hirose (1995-09-23)23 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Mito HollyHock
3 2HV Genta Miura (1995-03-01)1 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
4 2HV Yuki Uchiyama (1995-05-07)7 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Consadole Sapporo
5 2HV Kazuya Miyahara (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
6 3TV Reo Mochizuki (1995-01-18)18 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Nagoya Grampus
7 3TV Hayao Kawabe (1995-09-08)8 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Sanfrecce Hiroshima
8 3TV Daisuke Takagi (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Nhật Bản Tokyo Verdy
9 4 Ado Onaiwu (1995-11-08)8 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Nhật Bản JEF United
10 3TV Masaya Matsumoto (1995-01-25)25 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Ōita Trinita
11 4 Yamato Ochi (1995-05-12)12 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản
12 2HV Shinnosuke Nakatani (1996-03-24)24 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản Kashiwa Reysol
13 4 Takumi Minamino (1995-01-16)16 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Cerezo Osaka
14 3TV Takahiro Sekine (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Urawa Red Diamonds
15 4 Shota Kaneko (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
16 3TV Masaya Okugawa (1996-04-14)14 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản
17 3TV Daisuke Sakai (1997-01-18)18 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Nhật Bản Ōita Trinita
18 1TM Kenshin Yoshimaru (1996-03-27)27 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản Vissel Kobe
19 4 Koya Kitagawa (1996-07-26)26 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse
20 3TV Yosuke Ideguchi (1996-08-23)23 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản Gamba Osaka
21 2HV Ryoma Ishida (1996-06-21)21 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản
22 2HV Rikiya Motegi (1996-09-27)27 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Nhật Bản
23 1TM Toru Takagiwa (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Nhật Bản Shimizu S-Pulse

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Kim Sang-ho

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lee Tae-hee (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Incheon United
2 2HV Park Jae-woo (1995-10-11)11 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Hàn Quốc Konkuk University
3 2HV Ko Myung-seok (1995-09-27)27 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Hong-Ik University
4 2HV Son Ki-ryeon (1995-03-22)22 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Dankook University
5 2HV Kim Chang-yeon (1995-03-13)13 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Dongguk University
6 3TV Kim Hyun-wook (1995-06-22)22 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Hanyang University
7 3TV Lee Jung-bin (1995-01-11)11 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Incheon University
8 3TV Seol Tae-su (1995-02-06)6 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc University of Ulsan
9 4 Shim Je-hyuk (1995-03-05)5 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul
10 4 Kim Kun-hee (1995-02-22)22 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Korea University
11 4 Kim Shin (1995-03-30)30 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Pháp Olympique Lyonnais B
12 2HV Seo Young-jae (1995-05-23)23 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Hanyang University
13 2HV Ko Yoon-ho (1995-05-28)28 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Catholic Kwandong University
14 4 Seo Myeong-won (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Daejeon Citizen
15 3TV Paik Seung-ho (1997-03-17)17 tháng 3, 1997 (17 tuổi) Tây Ban Nha FC Barcelona Juvenil A
16 2HV Hwang Ki-wook (1996-06-10)10 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Hàn Quốc FC Seoul U-18
17 3TV Kim Seung-ju (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Hoa Kỳ Orange County Blues FC
18 4 Hwang Hee-chan (1996-01-26)26 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers U-18
19 4 Kim Young-gyu (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Tây Ban Nha UD Almería B
20 2HV Im Seung-gyum (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Korea University
21 1TM Kang Hyun-moo (1995-04-26)26 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Pohang Steelers
22 2HV Park Min-gyu (1995-08-10)10 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Honam University
23 1TM Song Young-min (1995-03-11)11 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Hàn Quốc Dong-eui University

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Pháp Graechen Guillaume

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Lê Văn Trường (1995-12-25)25 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai F.C. U-19
2 2HV Lê Văn Sơn (1996-12-20)20 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
3 2HV Trần Hữu Đông Triều (1995-08-20)20 tháng 8, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
4 2HV Bùi Tiến Dũng (1995-10-02)2 tháng 10, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Viettel Football Center
5 2HV Lục Xuân Hưng (1995-04-15)15 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Thanh Hóa F.C. U-19
6 3TV Lương Xuân Trường (1995-04-28)28 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
7 2HV Nguyễn Phong Hồng Duy (1996-06-13)13 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai F.C. U-19
8 3TV Nguyễn Tuấn Anh (1995-05-16)16 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
9 4 Nguyễn Văn Toàn (1996-04-12)12 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
10 4 Nguyễn Công Phượng (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
11 3TV Phan Thanh Hậu (1997-01-12)12 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
12 3TV Phạm Trùm Tỉnh (1995-05-02)2 tháng 5, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Khánh Hòa F.C. U-19
13 3TV Trần Minh Vương (1995-03-28)28 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai F.C.
14 3TV Phan Văn Đức (1996-04-11)11 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C. U-19
15 1TM Trần Minh Toàn (1996-01-21)21 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Tây Ninh F.C. U-19
16 2HV Nguyễn Hữu Anh Tài (1996-02-28)28 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
17 4 Hồ Tuấn Tài (1995-06-15)15 tháng 6, 1995 (19 tuổi) Việt Nam Sông Lam Nghệ An F.C. U-19
18 3TV Hoàng Thanh Tùng (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
19 3TV Phan Văn Long (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Việt Nam SHB Đà Nẵng F.C. U-19
20 2HV Trần Anh Thi (1996-02-14)14 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Tây Ninh F.C. U-19
21 2HV Ksor Úc (1996-01-09)9 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Hoang Anh Gia Lai – Arsenal JMG Academy
22 1TM Phí Minh Long (1996-02-11)11 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Việt Nam Hà Nội T&T F.C. U-19
23 3TV Nguyễn Quang Hải (1997-04-12)12 tháng 4, 1997 (17 tuổi) Việt Nam Hà Nội T&T F.C. U-19

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

Iraq[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rahim Hameed

0#0 Vị trí Cầu thủ Ngày sinh và tuổi Câu lạc bộ
1 1TM Ali Abdul-Hassan (1996-09-19)19 tháng 9, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Talaba
2 2HV Alaa Ali Mhawi (1996-06-03)3 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Kahraba
3 2HV Hamza Adnan (1996-02-08)8 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Minaa
4 2HV Mahdi Abdul-Zahra (1996-03-17)17 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Kahraba
5 2HV Ali Lateef (1996-01-18)18 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Iraq Diwaniya
6 2HV Ali Qasim (1996-03-05)5 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Minaa
7 4 Sherko Karim (1996-05-25)25 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Shorta
8 3TV Bashar Rasan (Captain) (1996-12-22)22 tháng 12, 1996 (17 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
9 3TV Ahmed Mohsen Ashour (1996-01-04)4 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Minaa
10 3TV Mustafa Al-Ameen (1996-05-19)19 tháng 5, 1996 (18 tuổi) Iraq Naft Maysan
11 3TV Mohammed Jaffal (1996-06-01)1 tháng 6, 1996 (18 tuổi) Iraq Erbil
12 1TM Ahmed Basil (1996-08-19)19 tháng 8, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Shorta
13 2HV Ahmad Nadhim (1996-07-10)10 tháng 7, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
14 3TV Ali Essam (1996-11-26)26 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Iraq Diyala
15 3TV Layth Tahseen (1996-11-11)11 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Iraq
16 2HV Ruslan Hanoon (1996-03-04)4 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Iraq
17 4 Emad Mohsin (1996-11-03)3 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
18 3TV Nameer Hameed (1995-11-09)9 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Iraq Al-Karkh
19 4 Ahmad Abdul-Abbas (1996-04-28)28 tháng 4, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
20 4 Ayman Hussein (1996-03-22)22 tháng 3, 1996 (18 tuổi) Iraq Al-Naft
21 2HV Mahmood Ayyal (1996-02-03)3 tháng 2, 1996 (18 tuổi) Iraq
22 1TM Haidar Mohammed Faisal (1996-10-23)23 tháng 10, 1996 (17 tuổi) Iraq Al-Quwa Al-Jawiya
23 3TV Ibrahim Naeem (1996-11-19)19 tháng 11, 1996 (17 tuổi) Iraq Al-Shorta

Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: An Ye-gun

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Cha Jong-hun (1995-04-19)19 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
2 2HV Jang Kum-nam (1995-11-05)5 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
3 2HV Min Hyo-song (1995-01-19)19 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
4 2HV Jon Kum-dong (1995-04-25)25 tháng 4, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
5 4 Choe Ju-song (1996-01-27)27 tháng 1, 1996 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
6 2HV Ro Myong-song (1995-01-02)2 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
7 3TV Kang Nam-gwon (1995-03-06)6 tháng 3, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
8 3TV Ri Un-chol (1995-07-13)13 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
9 4 Kim Yu-song (1995-01-24)24 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
10 3TV Kim Chol-min (1995-09-21)21 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
11 4 Jo Sol-song (1995-10-27)27 tháng 10, 1995 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
12 3TV Kim Kwang-jin (1995-07-03)3 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
13 3TV Jo Kwang-myong (1995-01-03)3 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
14 3TV Jin Il-sok (1995-01-04)4 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
15 2HV Kim Kuk-chol (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
16 3TV Kim Song-sun (1995-12-31)31 tháng 12, 1995 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
17 2HV Ri Kyong-jin (1995-11-13)13 tháng 11, 1995 (18 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
18 1TM Ri In-hak (1997-01-01)1 tháng 1, 1997 (17 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
19 3TV Choe Song-il (1995-09-29)29 tháng 9, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
20 4 So Jong-hyok (1995-07-01)1 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên
21 1TM Son Chol-ryong (1995-07-12)12 tháng 7, 1995 (19 tuổi) Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên

Oman[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Rasheed Jaber

Qatar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Tây Ban Nha Félix Sánchez Bas

Số Vt Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Số trận Câu lạc bộ
1 1TM Youssef Hassan 24 tháng 5, 1996 (27 tuổi) Tây Ban Nha Villarreal
13 1TM Mohammed Al Bakari 28 tháng 3, 1997 (27 tuổi) Qatar Lekhwiya
22 1TM Yazan Naim 5 tháng 6, 1997 (26 tuổi) Qatar Al Sadd

2 2HV Hatem Kamal Hassanin 9 tháng 5, 1997 (26 tuổi) Qatar Al Sadd
5 2HV Serigne Abdou 28 tháng 2, 1995 (29 tuổi) Qatar Al Khor
6 2HV Abdulaziz Mahmoud Al-Khalosi 13 tháng 11, 1995 (28 tuổi) Bỉ Eupen II
12 2HV Jasem Omer 18 tháng 4, 1995 (29 tuổi) Áo Red Bull Salzburg
16 2HV Tameem Al Muhaiza 21 tháng 7, 1996 (27 tuổi) Tây Ban Nha Atlético Madrid
17 2HV Salem Al Hajri 10 tháng 4, 1996 (28 tuổi) Qatar Al Sadd
23 2HV Fahad Al Abdulahman 6 tháng 4, 1995 (29 tuổi) Bỉ Eupen II

4 3TV Abdullah Al-Ahrak 10 tháng 5, 1997 (26 tuổi) Tây Ban Nha Real Madrid Juvenil B
7 3TV Husam Kamal Hassanin 25 tháng 1, 1996 (28 tuổi) Pháp Auxerre
8 3TV Ahmed Moein Doozandeh 20 tháng 10, 1995 (28 tuổi) Bỉ Eupen II
15 3TV Abdulrahman Anad Al Deri 6 tháng 9, 1996 (27 tuổi) Qatar Al Rayyan
18 3TV Assim Omar 22 tháng 10, 1996 (27 tuổi) Pháp Auxerre
20 3TV Tarek Salman 5 tháng 12, 1997 (26 tuổi) Qatar Al Wakrah
21 3TV Nasser Ibrahim Al Nasr 11 tháng 5, 1995 (28 tuổi) Tây Ban Nha Villarreal

9 4 Jassim Al-Jalabi 21 tháng 2, 1996 (28 tuổi) Pháp Auxerre
10 4 Akram Afif 18 tháng 11, 1996 (27 tuổi) Tây Ban Nha Sevilla
11 4 Said Brahmi 26 tháng 4, 1995 (29 tuổi) Qatar Al Khor
14 4 Ahmed Al Saadi 2 tháng 10, 1995 (28 tuổi) Bỉ Eupen II
19 4 Almoez Ali 19 tháng 8, 1996 (27 tuổi) Qatar Lekhwiya

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ 1 tháng 10 năm 2014/19017355332.shtml “国青亚青赛23人名单:6人出自鲁能足校 海归达13人” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). Sina. 1 tháng 10 năm 2014. Truy cập 10 tháng 10 năm 2014.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]