Sanfrecce Hiroshima
![]() | |||
Tên đầy đủ | Sanfrecce Hiroshima F.C. | ||
---|---|---|---|
Biệt danh | Sanfrecce, Sanfre | ||
Thành lập | 1938 | ||
Sân | Sân vận động Edion Hiroshima Asaminami-ku, Hiroshima | ||
Sức chứa | 36.894 | ||
Chủ sở hữu | Mazda | ||
Chủ tịch điều hành | Kaoru Koyano | ||
Người quản lý | Hajime Moriyasu | ||
Giải đấu | J. League Hạng 1 | ||
2019 | 6 | ||
Trang web | Trang web của câu lạc bộ | ||
|
Sanfrecce Hiroshima (サンフレッチェ広島 Sanfurecche Hiroshima) là một câu lạc bộ bóng đá chuyên nghiệp có trụ sở tại Asaminami-ku, Hiroshima, Nhật Bản. Câu lạc bộ hiện đang thi đấu ở J. League Hạng 1.
Tên gọi[sửa | sửa mã nguồn]
Tên câu lạc bộ là một từ ghép từ số ba trong tiếng Nhật, San và một từ tiếng Ý frecce nghĩa là 'mũi tên'. Cái tên dựa trên giai thoại ba mũi tên của Mori Motonari rằng một mũi tên tuy dễ gãy nhưng khi hợp lại với nhau thì sẽ tạo nên sức mạnh phi thường.[1]
- 1938–70: Câu lạc bộ Syukyu Toyo Kogyo (東洋工業蹴球部) {"Syukyu" nghĩa là "bóng đá" trong tiếng Nhật.}
- 1943–46: Tạm dừng thi đấu trong giai đoạn Chiến tranh Thái Bình Dương.
- 1971–80: Câu lạc bộ bóng đá Toyo Kogyo (東洋工業サッカー部)
- 1981–83: Câu lạc bộ bóng đá Toyo Kogyo thuộc Câu lạc bộ thể thao Mazda (マツダスポーツクラブ東洋工業サッカー部)
- 1984–85: Câu lạc bộ bóng đá Toyo Kogyo thuộc Câu lạc bộ thể thao Mazda (マツダスポーツクラブサッカー部)
- 1986–92: Câu lạc bộ bóng đá Mazda (マツダサッカークラブ)
- 1992–: Sanfrecce Hiroshima (サンフレッチェ広島)
Vị trí[sửa | sửa mã nguồn]
Câu lạc bộ có trụ sở tại Hiroshima, thi đấu tại Hiroshima Big Arch và Sân vận động Thành phố Hiroshima. Họ tập luyện tại Công viên bóng đá Yoshida ở Akitakata, Hiroshima và Hiroshima 1st Ball Park.
Kết quả tham dự J.League[sửa | sửa mã nguồn]
Mùa | Hạng | Số đội | Vị trí | Trung bình khán giả | J.League Cup | Cúp Hoàng đế | Châu Á | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1992 | - | - | - | - | Vòng bảng | Vòng 2 | - | - |
1993 | J1 | 10 | 5 | 16,644 | Vòng bảng | Bán kết | - | - |
1994 | J1 | 12 | 2 | 17,191 | Vòng 1 | Tứ kết | - | - |
1995 | J1 | 14 | 10 | 11,689 | - | Chung kết | - | - |
1996 | J1 | 16 | 14 | 8,469 | Vòng bảng | Chung kết | - | - |
1997 | J1 | 17 | 12 | 6,533 | Vòng bảng | Vòng 4 | - | - |
1998 | J1 | 18 | 10 | 8,339 | Vòng bảng | Tứ kết | - | - |
1999 | J1 | 16 | 8 | 9,377 | Vòng 2 | Chung kết | - | - |
2000 | J1 | 16 | 11 | 8,865 | Vòng 2 | Vòng 4 | - | - |
2001 | J1 | 16 | 9 | 9,916 | Tứ kết | Vòng 4 | - | - |
2002 | J1 | 16 | 15 | 10,941 | Vòng bảng | Bán kết | - | - |
2003 | J2 | 12 | 2 | 9,000 | - | Vòng 4 | - | - |
2004 | J1 | 16 | 12 | 14,800 | Vòng bảng | Vòng 4 | - | - |
2005 | J1 | 18 | 7 | 12,527 | Vòng bảng | 5th Round | - | - |
2006 | J1 | 18 | 10 | 11,180 | Vòng bảng | 5th Round | - | - |
2007 | J1 | 18 | 16 | 11,423 | Tứ kết | Chung kết | - | - |
2008 | J2 | 15 | 1 | 10,840 | - | Tứ kết | - | - |
2009 | J1 | 18 | 4 | 15,723 | Vòng bảng | Vòng 3 | - | - |
2010 | J1 | 18 | 7 | 14,562 | Chung kết | Vòng 3 | CL | Vòng bảng |
2011 | J1 | 18 | 7 | 13,203 | Vòng 1 | Vòng 3 | - | - |
2012 | J1 | 18 | 1 | 17,721 | Vòng bảng | Vòng 2 | - | - |
2013 | J1 | 18 | 1 | 16,209 | Tứ kết | Chung kết | CL | Vòng bảng |
2014 | J1 | 18 | 8 | 14,997 | Chung kết | Vòng 1/8 | CL | Vòng 1/8 |
Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]
Toyo Kogyo SC & Mazda SC[sửa | sửa mã nguồn]
Domestic Leagues[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]
- Cúp Hoàng đế: (3)
- Giải bóng đá Công xưởng toàn Nhật Bản: (2)
- 1956, 1962 (chia sẻ)
- Siêu cúp NHK: (1)
Quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]
Sanfrecce Hiroshima[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]
- J. League Hạng 1
- J.League mùa Xuân
- Vô địch (1): 1994
- J. League Hạng 2:
- Vô địch (1): 2008
Cúp quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]
- Siêu cúp Nhật Bản:
- Vô địch (3): 2008, 2013, 2014
Lịch sử đấu giải[sửa | sửa mã nguồn]
- Hạng 1 (Japan Soccer League Div. 1): 1965–83
- Hạng 2 (Japan Soccer League Div. 2): 1984–85
- Hạng 1 (Japan Soccer League Div. 1): 1986–87
- Hạng 2 (Japan Soccer League Div. 2): 1988–90
- Hạng 1 (Japan Soccer League Div. 1): 1991–92
- Hạng 1 (J. League Div. 1): 1993–02
- Hạng 2 (J. League Div. 2): 2003
- Hạng 1 (J. League Div. 1): 2004–07
- Hạng 2 (J. League Div. 2): 2008
- Hạng 1 (J. League Div. 1): 2009–nay
Tổng cộng (năm 2011): 40 mùa thi đấu ở hạng đấu cao nhất và 7 mùa ở hạng thứ hai.
Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]
Tính đến 16 tháng Giêng 2015
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]
Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.
|
|
Cầu thủ nổi tiếng[sửa | sửa mã nguồn]
Những cầu thủ từng tham dự World Cup khi đang chơi cho Sanfrecce Hiroshima:
Cựu cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]
Những cầu thủ từng khoác áo đội tuyển[sửa | sửa mã nguồn]
Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]
HLV | Quốc tịch | Giai đoạn | Đội | Trợ lý |
---|---|---|---|---|
Yoshiki Yamazaki | ![]() |
1938–42, 1947–50 | Toyo Kogyo | |
Minoru Obata | ![]() |
1951–63 | ||
Yukio Shimomura | ![]() |
1964–71 | ||
Kenzo Ohashi | ![]() |
1972–75 | ||
Ikuo Matsumoto | ![]() |
1976 | ||
Aritatsu Ogi | ![]() |
1977–80 | ||
Teruo Nimura | ![]() |
1981–83 | MAZDA Sports |
![]() |
Kazuo Imanishi | ![]() |
1984–87 | ![]() ![]() | |
Hans Ooft | ![]() |
1987–88 | ![]() | |
Kazuo Imanishi | ![]() |
1988–92 | ![]() | |
Stuart Baxter | ![]() |
July 1992 – Dec 94 | Sanfrecce Hiroshima |
![]() |
Wim Jansen | ![]() |
1/1995 – 12/96 | ||
Eddie Thomson | ![]() |
Jan 1997 – Dec 00 | ![]() | |
Valeri Nepomniachi | ![]() |
1/1, 2001 – 12/31, 2001 | ||
Gadzhi Gadzhiev | ![]() |
1/1, 2002 – 6/2002 | ||
Takahiro Kimura | ![]() |
6/2002 – 12/02 | ||
Takeshi Ono | ![]() |
1/12, 2002 – 1/4, 2006 | ||
Kazuyori Mochizuki (tạm quyền) | ![]() |
2/4, 2006 – 9/6, 2006 | ||
Mihailo Petrović | ![]() |
10/6, 2006 – 31/12, 2011 | ![]() | |
Hajime Moriyasu | ![]() |
1/1, 2012– |
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- (tiếng Nhật) Sanfrecce Hiroshima Trang chính thức
- (tiếng Anh) Sanfrecce Hiroshima Trang chính thức
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Sanfrecce Hiroshima. |