Ulsan Hyundai FC

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ulsan Hyundai
Tên đầy đủCâu lạc bộ bóng đá Ulsan Hyundai
Biệt danh호랑이 (Những chú hổ)
Thành lập1983; 40 năm trước (1983), với tên gọi Hyundai Horang-i
Sân vận độngSân vận động bóng đá Ulsan Munsu
Sức chứa44,102
Chủ sở hữuHyundai Heavy Industries
Chủ tịch điều hànhChung Mong-joon
Người quản lýHong Myung-bo
Giải đấuK League 1
2022K League 1, thứ 1 trên 12 đội
Trang webTrang web của câu lạc bộ
Mùa giải hiện nay

Ulsan Hyundai FC (tiếng Triều Tiên: 울산 현대 축구단) là một câu lạc bộ bóng đá Hàn Quốc có trụ sở tại Ulsan, được sở hữu bởi công ty Hàn Quốc Hyundai Heavy Industries. Thành lập vào ngày 6 tháng 12 năm 1983, đội bóng bắt đầu tham dự K League năm 1984 với tên gọi Hyundai Horang-i. Sân nhà của đội có tên là Sân vận động bóng đá Ulsan Munsu.

Cầu thủ[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình hiện tại[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 23 tháng 6 năm 2021

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
1 TM Hàn Quốc Jo Su-huk
2 HV Hàn Quốc Bae Jae-woo
3 HV Úc Jason Davidson
4 HV Hà Lan Dave Bulthuis
5 HV Hàn Quốc Lee Dong-hee
6 TV Hàn Quốc Park Yong-woo
7 TV Hàn Quốc Kim In-sung
8 TV Gruzia Valeri Qazaishvili
9 Hàn Quốc Kim Ji-hyeon
10 TV Hàn Quốc Yoon Bit-garam
11 TV Hàn Quốc Lee Dong-jun
13 TV Hàn Quốc Kim Min-jun
14 TV Hàn Quốc Lee Dong-gyeong
15 HV Hàn Quốc Kim Tae-hyeon
16 TV Hàn Quốc Won Du-jae
17 TV Hàn Quốc Kang Dong-hyeok
Số VT Quốc gia Cầu thủ
18 TV Hàn Quốc Kim Sung-joon
19 Hàn Quốc Oh Se-hun
20 TV Hàn Quốc Shin Hyung-min
21 TM Hàn Quốc Jo Hyeon-woo
22 TV Hàn Quốc Koh Myong-jin
23 HV Hàn Quốc Kim Tae-hwan
24 Áo Lukas Hinterseer
25 TM Hàn Quốc Seo Ju-hwan
27 HV Hàn Quốc Lee Myung-jae
30 TV Hàn Quốc Kang Yoon-koo
33 HV Hàn Quốc Hong Chul
35 TV Hàn Quốc Lee Ho
36 HV Hàn Quốc Lim Jong-eun
44 HV Hàn Quốc Kim Kee-hee
66 HV Hàn Quốc Seol Young-woo
72 TV Hàn Quốc Lee Chung-yong

Cho mượn[sửa | sửa mã nguồn]

Ghi chú: Quốc kỳ chỉ đội tuyển quốc gia được xác định rõ trong điều lệ tư cách FIFA. Các cầu thủ có thể giữ hơn một quốc tịch ngoài FIFA.

Số VT Quốc gia Cầu thủ
TM Hàn Quốc Min Dong-hwan (đến Suwon FC)
HV Hàn Quốc Cho Hyun-taek (đến Bucheon FC 1995)
HV Hàn Quốc Jung Seung-hyun (đến Gimcheon Sangmu tham gia nghĩa vụ quân sự)
HV Hàn Quốc Kim Jae-sung (đến Chungnam Asan FC)
HV Hàn Quốc Park Kyu-hyun (đến Werder Bremen II)
Số VT Quốc gia Cầu thủ
TV Hàn Quốc Hwang Jae-hwan (đến FC Köln II)
TV Hàn Quốc Lee Kyu-seong (đến Seongnam FC)
Hàn Quốc Lee Hyeong-kyeong (đến Ulsan Citizen)
Hàn Quốc Lee Keun-ho (đến Daegu FC)

Nhân viên câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

  • Huấn luyện viên trưởng: Hong Myung-bo
  • Huấn luyện viên: Myeong Jae-yong, Kim In-soo, Byun Jae-seob
  • Bác sĩ: Tsukoshi Tomo
  • Huấn luyện viên thủ môn: Kim Beom-soo
  • Huấn luyện viên trưởng đội U-18: Park Ki-wook
  • Huấn luyện viên trưởng đội U-15: Kim Baek-kwan
  • Phân tích video: Satoshi Shimizu

Huấn luyện viên[sửa | sửa mã nguồn]

# Tên Từ Đến Mùa giải Danh hiệu
1 Hàn Quốc Moon Jung-sik 1983/07/12 1986/04/22 1984–1986
C
Hàn Quốc Cho Chung-yun 1986/04/22 1986/12/?? 1986 Professional Football Championship
2 1986/12/?? 1987/12/30 1987
3 Hàn Quốc Kim Ho 1987/12/30 1990/11/19 1988–1990
4 Hàn Quốc Cha Bum-kun 1990/11/23 1994/11/27 1991–1994
5 Hàn Quốc Ko Jae-wook 1994/11/30 2000/06/12 1995–2000 1995 Korean League Cup
1996 K League
1998 Korean League Cup
C Hàn Quốc Chung Jong-soo 2000/06/12 2000/08/21 2000
6 Hàn Quốc Kim Jung-nam 2000/08/22 2008/12/25 2000–2008 2005 K League
2007 Korean League Cup
7 Hàn Quốc Kim Ho-kon 2008/12/26 2013/12/04 2009–2013 2011 Korean League Cup
2012 AFC Champions League
8 Hàn Quốc Cho Min-kook 2013/12/06 2014/12/01 2014
9 Hàn Quốc Yoon Jung-hwan 2014/12/01 2016/11/14 2015–2016
10 Hàn Quốc Kim Do-hoon 2016/11/21 2020/12/20 2017–2020 2017 Cúp bóng đá Hàn Quốc
2020 AFC Champions League
11 Hàn Quốc Hong Myung-bo 2020/12/24 2021–

Áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhà tài trợ áo đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Danh hiệu[sửa | sửa mã nguồn]

Giải quốc nội[sửa | sửa mã nguồn]

Giải vô địch quốc gia[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 1996, 2005, 2022
Á quân (9): 1986, 1991, 1998, 2002, 2003, 2011, 2013, 2019, 2020

Cúp[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2017
Á quân: 1998, 2018, 2020
Vô địch (5): 1986, 1995, 1998, 2007, 2011
Á quân: 1993, 2002, 2005
Vô địch: 2006
Á quân: 1989, 1999[a]
Á quân: 1990[a]
  1. ^ a b Đội dự bị

Giải đấu quốc tế[sửa | sửa mã nguồn]

Châu Á[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: 2012, 2020
Vô địch: 2006

Kỉ lục[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Hạng đấu Số đội Thứ hạng Cúp FA AFC CL
1984 1 8 3
1985 1 8 4
1986 1 6 6
1987 1 5 4
1988 1 5 2
1989 1 6 6
1990 1 6 5
1991 1 6 2
1992 1 6 3
1993 1 6 3
1994 1 7 4
1995 1 8 2
1996 1 9 1 Bán kết
1997 1 10 3 Tứ kết
1998 1 10 2 Á quân Vòng 16 đội
1999 1 10 6 Bán kết
2000 1 10 10 Tứ kết
2001 1 10 6 Bán kết
2002 1 10 2 Tứ kết
2003 1 12 2 Bán kết
2004 1 13 4 Bán kết
2005 1 13 1 Vòng 16 đội
2006 1 14 5 Vòng 32 đội Bán kết
2007 1 14 4 Tứ kết
2008 1 14 3 Tứ kết
2009 1 15 8 Vòng 32 đội Vòng bảng
2010 1 15 5 Vòng 16 đội
2011 1 16 2 Bán kết
2012 1 16 5 Bán kết Vô địch
2013 1 14 2 Vòng 16 đội
2014 1 12 6 Vòng 16 đội Vòng bảng
2015 1 12 7 Bán kết
2016 1 12 4 Bán kết
2017 1 12 4 Vô địch Vòng bảng
2018 1 12 3 Á quân Vòng 16 đội
2019 1 12 2 Vòng 32 đội Vòng 16 đội
2020 1 12 2 Á quân Vô địch

Thành tích tại AFC Champions League[sửa | sửa mã nguồn]

Mùa giải Vòng đấu Đối thủ Sân nhà Sân khách Tổng tỉ số
2006 Bảng F Nhật Bản Tokyo Verdy 1–0 2–0 thứ 1
Tứ kết Ả Rập Xê Út Al-Shabab 6–0 1–0 7–0
Bán kết Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors 1–4 3–2 4–6
2009 Bảng E Nhật Bản Nagoya Grampus 1–3 1–4 thứ 3
Úc Newcastle Jets 0–1 0–2
Trung Quốc Beijing Guoan 1–0 1–0
2012 Bảng F Trung Quốc Beijing Guoan 2–1 3–2 thứ 1
Nhật Bản FC Tokyo 1–0 2–2
Úc Brisbane Roar 1–1 2–1
Vòng 16 đội Nhật Bản Kashiwa Reysol 3–2
Tứ kết Ả Rập Xê Út Al-Hilal 1–0 4–0 5–0
Bán kết Uzbekistan Bunyodkor 2–0 3–1 5–1
Chung kết Ả Rập Xê Út Al-Ahli 3–0
2014 Bảng H Úc Western Sydney Wanderers 0–2 3–1 thứ 3
Nhật Bản Kawasaki Frontale 2–0 1–3
Trung Quốc Guizhou Renhe 1–1 1–3
2017 Play-off Hồng Kông Kitchee 1–1 (s.h.p.)
(4–3 p)
Bảng E Nhật Bản Kashima Antlers 0–4 0–2 thứ 3
Úc Brisbane Roar 6–0 3–2
Thái Lan Muangthong United 0–0 0–1
2018 Bảng F Úc Melbourne Victory 6–2 3–3 thứ 2
Nhật Bản Kawasaki Frontale 2–1 2–2
Trung Quốc Shanghai SIPG 0–1 2–2
Vòng 16 đội Hàn Quốc Suwon Samsung Bluewings 1–0 0–3 1–3
2019 Play-off Malaysia Perak 5–1
Bảng H Úc Sydney FC 1–0 0–0 thứ 1
Trung Quốc Shanghai SIPG 1–0 0–5
Nhật Bản Kawasaki Frontale 1–0 2–2
Vòng 16 đội Nhật Bản Urawa Red Diamonds 0–3 2–1 2–4
2020 Bảng F Nhật Bản FC Tokyo 1–1 2–1[a] thứ 1
Trung Quốc Shanghai Shenhua 3–1[a] 4–1[a]
Úc Perth Glory 2–0[a] 2–1[a]
Vòng 16 đội Úc Melbourne Victory 3–0[a]
Tứ kết Trung Quốc Beijing Guoan 2–0[a]
Bán kết Nhật Bản Vissel Kobe 2–1 (s.h.p.)[a]
Chung kết Iran Persepolis 2–1[a]
2021 Bảng F Việt Nam Viettel 3–0[a] 1–0[a] thứ 1
Thái Lan BG Pathum United 2–0[a] 2–0[a]
Philippines Kaya–Iloilo 2–1[a] 3–0[a]
Vòng 16 đội Nhật Bản Kawasaki Frontale 0–0 (s.h.p.)
(3–2 p)
Tứ kết Hàn Quốc Jeonbuk Hyundai Motors 3–2 (s.h.p.)
Bán kết Hàn Quốc Pohang Steelers 1–1 (s.h.p.)
(4–5 p)[a]
  1. ^ a b c d e f g h i j k l m n o p Thi đấu ở sân trung lập.

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:K League Bản mẫu:AFC Champions League Vô địch Bản mẫu:K League 1 champions Bản mẫu:AFC Club of the Year