Antônio Carlos Zago
Buớc tưới chuyển hướng
Bước tới tìm kiếm
| |||||||||||||||
Thông tin cá nhân | |||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tên đầy đủ | Antônio Carlos Zago | ||||||||||||||
Ngày sinh | 18 tháng 5, 1969 | ||||||||||||||
Nơi sinh | Presidente Prudente, Brasil | ||||||||||||||
Vị trí | Hậu vệ | ||||||||||||||
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* | |||||||||||||||
Năm | Đội | ST† | (BT)† | ||||||||||||
1990-1992 | São Paulo | ||||||||||||||
1993 | Albacete Balompié | ||||||||||||||
1993-1995 | Palmeiras | ||||||||||||||
1996-1997 | Kashiwa Reysol | ||||||||||||||
1997 | Corinthians Paulista | ||||||||||||||
1997-2002 | Roma | ||||||||||||||
2002-2004 | Beşiktaş | ||||||||||||||
2004 | Santos | ||||||||||||||
2005-2006 | Juventude | ||||||||||||||
2007 | Santos | ||||||||||||||
Đội tuyển quốc gia | |||||||||||||||
1991-2001 | Brasil | 37 | (3) | ||||||||||||
Thành tích
| |||||||||||||||
* Chỉ tính số trận và số bàn thắng ghi được ở giải vô địch quốc gia |
Antônio Carlos Zago (sinh ngày 18 tháng 5 năm 1969) là một cầu thủ bóng đá người Brasil.
Đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil[sửa | sửa mã nguồn]
Antônio Carlos Zago thi đấu cho đội tuyển bóng đá quốc gia Brasil từ năm 1991 đến 2001.
Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]
Đội tuyển bóng đá Brasil | ||
---|---|---|
Năm | Trận | Bàn |
1991 | 2 | 0 |
1992 | 3 | 1 |
1993 | 6 | 0 |
1994 | 0 | 0 |
1995 | 0 | 0 |
1996 | 0 | 0 |
1997 | 0 | 0 |
1998 | 3 | 0 |
1999 | 12 | 0 |
2000 | 10 | 2 |
2001 | 1 | 0 |
Tổng cộng | 37 | 3 |