Bóng chuyền tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Đội hình nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng chuyền tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Trong nhà
Giải đấu   nam   nữ
Đội hình   nam   nữ
Bãi biển
Giải đấu nam nữ

Bài này cho thấy đội hình của các đội tuyển tham gia môn bóng chuyền nữ ở Thế vận hội Mùa hè 2016 tại Rio de Janeiro.

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Argentina[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Argentina tham dự Thế vận hội mùa hè 2016.[1][2]

Huấn luyện viên: Guillermo Orduna

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
2 Acosta, TanyaTanya Acosta 11 tháng 3 năm 1991 1,82 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 287 cm (113 in) 280 cm (110 in) Argentina Gimnasia y Esgrima (LP)
3 Nizetich, YamilaYamila Nizetich (C) 27 tháng 1 năm 1989 1,81 m (5 ft 11 in) 74 kg (163 lb) 305 cm (120 in) 295 cm (116 in) Thổ Nhĩ Kỳ Nilufer
5 Fresco, LucíaLucía Fresco 14 tháng 5 năm 1991 1,95 m (6 ft 5 in) 92 kg (203 lb) 304 cm (120 in) 290 cm (110 in) Ý Robur Tiboni Urbino Volley
9 Sagardía, ClarisaClarisa Sagardía 29 tháng 6 năm 1989 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 290 cm (110 in) 280 cm (110 in) Argentina Boca Juniors
10 Sosa, EmilceEmilce Sosa 11 tháng 9 năm 1987 1,77 m (5 ft 10 in) 75 kg (165 lb) 305 cm (120 in) 295 cm (116 in) Brasil Esporte Clube Pinheiros
11 Lazcano, JulietaJulieta Lazcano 25 tháng 7 năm 1989 1,90 m (6 ft 3 in) 74 kg (163 lb) 312 cm (123 in) 293 cm (115 in) Pháp Istres Volley-Ball
12 Rizzo, TatianaTatiana Rizzo (L) 30 tháng 12 năm 1986 1,78 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 280 cm (110 in) 268 cm (106 in) Argentina Boca Juniors
13 Boscacci, LeticiaLeticia Boscacci 8 tháng 11 năm 1985 1,86 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in) Thụy Sĩ VC Kanti Schaffhausen
14 Fernández, JosefinaJosefina Fernández 17 tháng 8 năm 1991 1,75 m (5 ft 9 in) 72 kg (159 lb) 294 cm (116 in) 284 cm (112 in) Thụy Sĩ Hotel VFM
16 Busquets, FlorenciaFlorencia Busquets 27 tháng 6 năm 1989 1,92 m (6 ft 4 in) 68 kg (150 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in) Thụy Sĩ Hotel VFM
18 Castiglione, YaelYael Castiglione 27 tháng 9 năm 1985 1,84 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) 295 cm (116 in) 281 cm (111 in) Brasil Rio do Sul
19 Franchi, MorenaMorena Franchi 19 tháng 2 năm 1993 1,64 m (5 ft 5 in) 62 kg (137 lb) 285 cm (112 in) 264 cm (104 in) Argentina Vélez Sarsfield

Brasil[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Brasil tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[3][4]

Huấn luyện viên: José Roberto Guimarães

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Claudino, FabianaFabiana Claudino (C) 24 tháng 1 năm 1985 1,93 m (6 ft 4 in) 76 kg (168 lb) 314 cm (124 in) 293 cm (115 in) Brasil SESI São Paulo
2 Barreto, Juciely CristinaJuciely Cristina Barreto 18 tháng 12 năm 1980 1,84 m (6 ft 0 in) 71 kg (157 lb) 312 cm (123 in) 289 cm (114 in) Brasil Rio de Janeiro VC
3 Lins, DaniDani Lins 5 tháng 1 năm 1985 1,81 m (5 ft 11 in) 68 kg (150 lb) 290 cm (110 in) 276 cm (109 in) Brasil Osasco VC
5 da Silva, AdeníziaAdenízia da Silva 18 tháng 12 năm 1986 1,85 m (6 ft 1 in) 63 kg (139 lb) 312 cm (123 in) 290 cm (110 in) Brasil Osasco VC
6 Menezes, ThaísaThaísa Menezes 15 tháng 5 năm 1987 1,96 m (6 ft 5 in) 79 kg (174 lb) 316 cm (124 in) 301 cm (119 in) Brasil Osasco VC
8 Carvalho, JaquelineJaqueline Carvalho 31 tháng 12 năm 1986 1,86 m (6 ft 1 in) 70 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 286 cm (113 in) Brasil Minas Tênis Clube
10 Guimarães, GabrielaGabriela Guimarães 19 tháng 5 năm 1994 1,76 m (5 ft 9 in) 59 kg (130 lb) 295 cm (116 in) 274 cm (108 in) Brasil Rio de Janeiro VC
12 Pereira, NatáliaNatália Pereira 4 tháng 4 năm 1989 1,83 m (6 ft 0 in) 76 kg (168 lb) 300 cm (120 in) 288 cm (113 in) Brasil Rio de Janeiro VC
13 Castro, SheillaSheilla Castro 1 tháng 7 năm 1983 1,85 m (6 ft 1 in) 64 kg (141 lb) 302 cm (119 in) 284 cm (112 in) Thổ Nhĩ Kỳ VakifBank Istanbul
16 Garay, FernandaFernanda Garay 10 tháng 5 năm 1986 1,79 m (5 ft 10 in) 74 kg (163 lb) 308 cm (121 in) 288 cm (113 in) Nga Dinamo Moscow
17 de Souza, FabíolaFabíola de Souza 3 tháng 2 năm 1983 1,84 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 300 cm (120 in) 285 cm (112 in) Thụy Sĩ Voléro Zürich
19 Silva, LéiaLéia Silva (L) 3 tháng 1 năm 1985 1,68 m (5 ft 6 in) 60 kg (130 lb) 268 cm (106 in) 254 cm (100 in) Brasil Minas TC

Cameroon[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Cameroon tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[5][6]

Huấn luyện viên: Jean-René Akono

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Fotso Mogoung, StéphanieStéphanie Fotso Mogoung 25 tháng 9 năm 1987 1,84 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 296 cm (117 in) 259 cm (102 in) Pháp VBC Chamalières
2 Tchoudjang, ChristelleChristelle Tchoudjang (C) 7 tháng 7 năm 1989 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 295 cm (116 in) 260 cm (100 in) Pháp VBC Chamalières
4 Nasser, RaïssaRaïssa Nasser (L) 19 tháng 8 năm 1994 1,73 m (5 ft 8 in) 73 kg (161 lb) 270 cm (110 in) 265 cm (104 in) Pháp La Rochelle
5 Aboa Mbeza, ThéorineThéorine Aboa Mbeza 25 tháng 8 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 285 cm (112 in) 270 cm (110 in) Cameroon FAP Yaoundé
6 Moma Bassoko, LaetitiaLaetitia Moma Bassoko 9 tháng 10 năm 1993 1,84 m (6 ft 0 in) 81 kg (179 lb) 312 cm (123 in) 287 cm (113 in) Pháp VBC Chamalières
7 Koulla, HenrietteHenriette Koulla 14 tháng 9 năm 1992 1,69 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 275 cm (108 in) 250 cm (98 in) Pháp Tremblay AC
10 Bikatal, BerthradeBerthrade Bikatal 23 tháng 7 năm 1992 1,83 m (6 ft 0 in) 76 kg (168 lb) 297 cm (117 in) 253 cm (100 in) Cameroon Nyong-et-Kéllé
11 L'or Ngon Ntame, VictoireVictoire L'or Ngon Ntame 31 tháng 12 năm 1985 1,77 m (5 ft 10 in) 79 kg (174 lb) 288 cm (113 in) 253 cm (100 in) Cameroon INJS Yaoundé
12 Abdoulkarim, FawziyaFawziya Abdoulkarim 1 tháng 3 năm 1989 1,80 m (5 ft 11 in) 67 kg (148 lb) 292 cm (115 in) 259 cm (102 in) Cameroon Bafia Evolution
13 Bodo Essissima, MadeleineMadeleine Bodo Essissima 29 tháng 4 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in) 75 kg (165 lb) 275 cm (108 in) 270 cm (110 in) Cameroon FAP Yaoundé
14 Amana Guigolo, YolandeYolande Amana Guigolo 15 tháng 9 năm 1997 1,84 m (6 ft 0 in) 78 kg (172 lb) 275 cm (108 in) 270 cm (110 in) Cameroon Bafia Evolution
15 Piata Zessi, EmeldaEmelda Piata Zessi 8 tháng 4 năm 1997 1,90 m (6 ft 3 in) 65 kg (143 lb) 275 cm (108 in) 270 cm (110 in) Cameroon Bafia Evolution

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nhật Bản tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[7][8]

Huấn luyện viên: Manabe Masayoshi

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Nagaoka Miyu 25 tháng 7 năm 1991 1,79 m (5 ft 10 in) 68 kg (150 lb) 310 cm (120 in) 298 cm (117 in) Nhật Bản Hisamitsu Springs
2 Miyashita Haruka 1 tháng 9 năm 1994 1,77 m (5 ft 10 in) 61 kg (134 lb) 298 cm (117 in) 272 cm (107 in) Nhật Bản Okayama Seagulls
3 Kimura Saori (C) 19 tháng 8 năm 1986 1,85 m (6 ft 1 in) 65 kg (143 lb) 304 cm (120 in) 293 cm (115 in) Nhật Bản Toray Arrows
5 Sato Arisa (L) 18 tháng 7 năm 1989 1,64 m (5 ft 5 in) 52 kg (115 lb) 275 cm (108 in) 266 cm (105 in) Nhật Bản Hitachi Rivale
6 Nabeya Yurie 15 tháng 12 năm 1993 1,76 m (5 ft 9 in) 58 kg (128 lb) 302 cm (119 in) 285 cm (112 in) Nhật Bản Denso Airybees
7 Yamaguchi Mai 3 tháng 7 năm 1983 1,76 m (5 ft 9 in) 62 kg (137 lb) 304 cm (120 in) 292 cm (115 in) Nhật Bản Okayama Seagulls
9 Shimamura Haruyo 4 tháng 3 năm 1992 1,82 m (6 ft 0 in) 79 kg (174 lb) 299 cm (118 in) 290 cm (110 in) Nhật Bản NEC Red Rockets
11 Araki Erika 3 tháng 8 năm 1984 1,86 m (6 ft 1 in) 78 kg (172 lb) 304 cm (120 in) 301 cm (119 in) Nhật Bản Toyota Queenseis
12 Ishii Yuki 8 tháng 5 năm 1991 1,80 m (5 ft 11 in) 68 kg (150 lb) 302 cm (119 in) 286 cm (113 in) Nhật Bản Hisamitsu Springs
16 Sakoda Saori 18 tháng 12 năm 1987 1,75 m (5 ft 9 in) 63 kg (139 lb) 305 cm (120 in) 279 cm (110 in) Nhật Bản Toray Arrows
18 Zayasu Kotoki 11 tháng 1 năm 1990 1,59 m (5 ft 3 in) 57 kg (126 lb) 270 cm (110 in) 255 cm (100 in) Nhật Bản Hisamitsu Springs
20 Tashiro Kanami 25 tháng 3 năm 1991 1,73 m (5 ft 8 in) 66 kg (146 lb) 283 cm (111 in) 273 cm (107 in) Nhật Bản Toray Arrows

Nga[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Nga tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[9][10]

Huấn luyện viên: Yuri Marichev

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Shcherban, YanaYana Shcherban 6 tháng 9 năm 1989 1,85 m (6 ft 1 in) 71 kg (157 lb) 298 cm (117 in) 294 cm (116 in) Nga Dynamo Moscow
3 Ezhova, ElenaElena Ezhova 14 tháng 8 năm 1977 1,78 m (5 ft 10 in) 69 kg (152 lb) 288 cm (113 in) 282 cm (111 in) Nga Dynamo Kazan
4 Zaryazhko, IrinaIrina Zaryazhko 4 tháng 10 năm 1991 1,96 m (6 ft 5 in) 78 kg (172 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in) Nga Uralochka Ekaterinburg
6 Malygina, DariaDaria Malygina 4 tháng 4 năm 1994 2,02 m (6 ft 8 in) 82 kg (181 lb) 317 cm (125 in) 305 cm (120 in) Nga Zarechie Odintsovo
8 Goncharova, NataliyaNataliya Goncharova 1 tháng 6 năm 1989 1,94 m (6 ft 4 in) 75 kg (165 lb) 315 cm (124 in) 306 cm (120 in) Nga Dynamo Moscow
9 Ulyakina, VeraVera Ulyakina 21 tháng 8 năm 1986 1,80 m (5 ft 11 in) 73 kg (161 lb) 298 cm (117 in) 293 cm (115 in) Nga Dynamo Moscow
10 Kosianenko, EkaterinaEkaterina Kosianenko (C) 2 tháng 2 năm 1990 1,78 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 290 cm (110 in) 285 cm (112 in) Nga Dynamo Moscow
14 Fetisova, IrinaIrina Fetisova 7 tháng 9 năm 1994 1,90 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 307 cm (121 in) 286 cm (113 in) Nga Dynamo Moscow
15 Kosheleva, TatianaTatiana Kosheleva 23 tháng 12 năm 1988 1,91 m (6 ft 3 in) 67 kg (148 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in) Nga Dinamo Krasnodar
16 Voronkova, IrinaIrina Voronkova 20 tháng 10 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 84 kg (185 lb) 305 cm (120 in) 290 cm (110 in) Nga Zarechie Odintsovo
19 Malova, AnnaAnna Malova (L) 16 tháng 4 năm 1990 1,75 m (5 ft 9 in) 59 kg (130 lb) 286 cm (113 in) 290 cm (110 in) Nga Dynamo Moscow
20 Shlyakhovaya, AnastasiaAnastasia Shlyakhovaya 5 tháng 10 năm 1990 1,92 m (6 ft 4 in) 69 kg (152 lb) 313 cm (123 in) 307 cm (121 in) Nga Dinamo Krasnodar

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hàn Quốc tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[11][12][13]

Huấn luyện viên: Lee Jung-chul

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ 2015–16
3 Hyo-hee, LeeLee Hyo-hee 9 tháng 9 năm 1980 1,73 m (5 ft 8 in) 57 kg (126 lb) 280 cm (110 in) 271 cm (107 in) Hàn Quốc Korea Expressway Corp.
4 Hee-jin, KimKim Hee-jin 29 tháng 4 năm 1991 1,85 m (6 ft 1 in) 75 kg (165 lb) 300 cm (120 in) 295 cm (116 in) Hàn Quốc IBK Altos
5 Hae-ran, KimKim Hae-ran (L) 16 tháng 3 năm 1984 1,68 m (5 ft 6 in) 57 kg (126 lb) 280 cm (110 in) 270 cm (110 in) Hàn Quốc Korea Ginseng Corp.
6 Youn-joo, HwangHwang Youn-joo 13 tháng 8 năm 1986 1,77 m (5 ft 10 in) 64 kg (141 lb) 285 cm (112 in) 265 cm (104 in) Hàn Quốc Hyundai E&C
7 Jae-yeong, LeeLee Jae-yeong 15 tháng 10 năm 1996 1,79 m (5 ft 10 in) 63 kg (139 lb) 286 cm (113 in) 267 cm (105 in) Hàn Quốc Heungkuk Life Insurance
8 Jie-youn, NamNam Jie-youn 15 tháng 5 năm 1983 1,70 m (5 ft 7 in) 61 kg (134 lb) 285 cm (112 in) 273 cm (107 in) Hàn Quốc IBK Altos
10 Yeon-koung, KimKim Yeon-koung (C) 26 tháng 2 năm 1988 1,92 m (6 ft 4 in) 73 kg (161 lb) 310 cm (120 in) 300 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
11 Su-ji, KimKim Su-ji 11 tháng 7 năm 1987 1,86 m (6 ft 1 in) 68 kg (150 lb) 303 cm (119 in) 294 cm (116 in) Hàn Quốc Heungkuk Life Insurance
13 Jeong-ah, ParkPark Jeong-ah 26 tháng 3 năm 1993 1,87 m (6 ft 2 in) 73 kg (161 lb) 300 cm (120 in) 290 cm (110 in) Hàn Quốc IBK Altos
14 Hyo-jin, YangYang Hyo-jin 14 tháng 12 năm 1989 1,90 m (6 ft 3 in) 72 kg (159 lb) 308 cm (121 in) 301 cm (119 in) Hàn Quốc Hyundai E&C
16 Yoo-na, BaeBae Yoo-na 30 tháng 11 năm 1989 1,82 m (6 ft 0 in) 66 kg (146 lb) 288 cm (113 in) 280 cm (110 in) Hàn Quốc Korea Expressway Corp.
17 Hye-seon, YeumYeum Hye-seon 3 tháng 2 năm 1991 1,77 m (5 ft 10 in) 65 kg (143 lb) 278 cm (109 in) 263 cm (104 in) Hàn Quốc Hyundai E&C

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Trung Quốc tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[14][15]

Huấn luyện viên: Lang Bình

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ 2016–17
1 Tâm Nguyệt, ViênViên Tâm Nguyệt 21 tháng 12 năm 1996 2,01 m (6 ft 7 in) 78 kg (172 lb) 317 cm (125 in) 311 cm (122 in) Trung Quốc CLB Quân đội
2 Ting, ZhuZhu Ting 29 tháng 11 năm 1994 1,98 m (6 ft 6 in) 78 kg (172 lb) 327 cm (129 in) 300 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ VakıfBank
3 Fangxu, YangYang Fangxu 6 tháng 10 năm 1994 1,90 m (6 ft 3 in) 71 kg (157 lb) 308 cm (121 in) 300 cm (120 in) Trung Quốc Shandong
6 Xiangyu, GongGong Xiangyu 21 tháng 4 năm 1997 1,86 m (6 ft 1 in) 72 kg (159 lb) 313 cm (123 in) 302 cm (119 in) Trung Quốc Giang Tô
7 Thu Nguyệt, NgụyNgụy Thu Nguyệt 26 tháng 9 năm 1988 1,82 m (6 ft 0 in) 65 kg (143 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in) Trung Quốc Tianjin
9 Thường Ninh, TrươngTrương Thường Ninh 6 tháng 11 năm 1995 1,93 m (6 ft 4 in) 80 kg (180 lb) 315 cm (124 in) 303 cm (119 in) Trung Quốc Giang Tô
10 Hiểu Đồng, LưuLưu Hiểu Đồng 16 tháng 2 năm 1990 1,88 m (6 ft 2 in) 70 kg (150 lb) 312 cm (123 in) 300 cm (120 in) Trung Quốc Beijing
11 Vân Lệ, TừTừ Vân Lệ 2 tháng 8 năm 1987 1,95 m (6 ft 5 in) 75 kg (165 lb) 325 cm (128 in) 306 cm (120 in) Trung Quốc Fujian
12 Nhược Kỳ, HuệHuệ Nhược Kỳ (C) 4 tháng 3 năm 1991 1,92 m (6 ft 4 in) 72 kg (159 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in) Trung Quốc Giang Tô
15 Li, LinLin Li (L) 5 tháng 7 năm 1992 1,71 m (5 ft 7 in) 65 kg (143 lb) 294 cm (116 in) 294 cm (116 in) Trung Quốc Fujian
16 Hà, ĐinhĐinh Hà 13 tháng 1 năm 1990 1,80 m (5 ft 11 in) 61 kg (134 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in) Trung Quốc Liêu Ninh
17 Ni, YanYan Ni 2 tháng 3 năm 1987 1,92 m (6 ft 4 in) 74 kg (163 lb) 317 cm (125 in) 306 cm (120 in) Trung Quốc Liêu Ninh

Ý[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Ý tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[16][17]

Huấn luyện viên: Marco Bonitta

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Ortolani, SerenaSerena Ortolani 7 tháng 1 năm 1987 1,87 m (6 ft 2 in) 63 kg (139 lb) 315 cm (124 in) 310 cm (120 in) Ý Imoco Volley
4 Orro, AlessiaAlessia Orro 18 tháng 7 năm 1998 1,80 m (5 ft 11 in) 74 kg (163 lb) 308 cm (121 in) 302 cm (119 in) Ý Club Italia
6 De Gennaro, MonicaMonica De Gennaro (L) 8 tháng 1 năm 1987 1,74 m (5 ft 9 in) 67 kg (148 lb) 270 cm (110 in) 265 cm (104 in) Ý Imoco Volley
7 Guiggi, MartinaMartina Guiggi 1 tháng 5 năm 1984 1,87 m (6 ft 2 in) 80 kg (180 lb) 317 cm (125 in) 312 cm (123 in) Ý AGIL Novara
8 Gennari, AlessiaAlessia Gennari 3 tháng 11 năm 1991 1,84 m (6 ft 0 in) 68 kg (150 lb) 305 cm (120 in) 238 cm (94 in) Ý Bergamo Foppapedretti
9 Centoni, NadiaNadia Centoni 19 tháng 6 năm 1981 1,82 m (6 ft 0 in) 63 kg (139 lb) 315 cm (124 in) 311 cm (122 in) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray S.K.
11 Chirichella, CristinaCristina Chirichella 10 tháng 2 năm 1994 1,95 m (6 ft 5 in) 73 kg (161 lb) 320 cm (130 in) 315 cm (124 in) Ý AGIL Novara
14 Lo Bianco, EleonoraEleonora Lo Bianco 22 tháng 12 năm 1979 1,71 m (5 ft 7 in) 67 kg (148 lb) 300 cm (120 in) 295 cm (116 in) Thổ Nhĩ Kỳ Galatasaray S.K.
15 Del Core, AntonellaAntonella Del Core (C) 5 tháng 11 năm 1980 1,80 m (5 ft 11 in) 75 kg (165 lb) 310 cm (120 in) 305 cm (120 in) Nga Dynamo Kazan
16 Sylla, MiriamMiriam Sylla 8 tháng 1 năm 1995 1,84 m (6 ft 0 in) 80 kg (180 lb) 320 cm (130 in) 315 cm (124 in) Ý Bergamo Foppapedretti
18 Egonu, PaolaPaola Egonu 18 tháng 12 năm 1998 1,90 m (6 ft 3 in) 70 kg (150 lb) 336 cm (132 in) 330 cm (130 in) Ý Club Italia
20 Danesi, AnnaAnna Danesi 20 tháng 4 năm 1996 1,95 m (6 ft 5 in) 75 kg (165 lb) 312 cm (123 in) 308 cm (121 in) Ý Club Italia

Hà Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hà Lan tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[18][19]

Huấn luyện viên: Giovanni Guidetti

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
2 Stoltenborg, FemkeFemke Stoltenborg 30 tháng 7 năm 1991 1,89 m (6 ft 2 in) 81 kg (179 lb) 303 cm (119 in) 299 cm (118 in) Đức MTV Stuttgart
3 Beliën, YvonYvon Beliën 28 tháng 12 năm 1993 1,88 m (6 ft 2 in) 73 kg (161 lb) 307 cm (121 in) 303 cm (119 in) Ý River Volley Piacenza
4 Plak, CelesteCeleste Plak 26 tháng 10 năm 1995 1,90 m (6 ft 3 in) 87 kg (192 lb) 314 cm (124 in) 302 cm (119 in) Ý Volley Bergamo
5 de Kruijf, RobinRobin de Kruijf 5 tháng 5 năm 1991 1,92 m (6 ft 4 in) 81 kg (179 lb) 313 cm (123 in) 300 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ VakifBank Istanbul
6 Balkestein-Grothues, MaretMaret Balkestein-Grothues (C) 16 tháng 9 năm 1988 1,80 m (5 ft 11 in) 68 kg (150 lb) 304 cm (120 in) 285 cm (112 in) Ba Lan Atom Trefl Sopot
7 Steenbergen, QuintaQuinta Steenbergen 2 tháng 4 năm 1985 1,89 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 309 cm (122 in) 300 cm (120 in) Cộng hòa Séc VK Prostějov
8 Pietersen, JudithJudith Pietersen 3 tháng 7 năm 1989 1,88 m (6 ft 2 in) 73 kg (161 lb) 306 cm (120 in) 296 cm (117 in) Ý Pallavolo Scandicci
9 Schoot, MyrtheMyrthe Schoot (L) 29 tháng 8 năm 1988 1,82 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 298 cm (117 in) 286 cm (113 in) Đức Dresdner SC
10 Slöetjes, LonnekeLonneke Slöetjes 15 tháng 11 năm 1990 1,91 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 322 cm (127 in) 315 cm (124 in) Thổ Nhĩ Kỳ VakifBank Istanbul
11 Buijs, AnneAnne Buijs 2 tháng 12 năm 1991 1,91 m (6 ft 3 in) 73 kg (161 lb) 317 cm (125 in) 299 cm (118 in) Thổ Nhĩ Kỳ VakifBank Istanbul
14 Dijkema, LauraLaura Dijkema 18 tháng 2 năm 1990 1,84 m (6 ft 0 in) 70 kg (150 lb) 293 cm (115 in) 279 cm (110 in) Đức Dresdner SC
16 Stam, DebbyDebby Stam 24 tháng 7 năm 1984 1,84 m (6 ft 0 in) 69 kg (152 lb) 303 cm (119 in) 281 cm (111 in) Pháp Rocheville Le Cannet

Puerto Rico[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Puerto Rico tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[20][21]

Huấn luyện viên: Juan Carlos Núñez

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Seilhamer, DeboraDebora Seilhamer (L) 4 tháng 10 năm 1985 1,66 m (5 ft 5 in) 61 kg (134 lb) 245 cm (96 in) 240 cm (94 in) Puerto Rico Lancheras de Cataño
2 Venegas, SharaShara Venegas (L) 18 tháng 9 năm 1992 1,73 m (5 ft 8 in) 68 kg (150 lb) 280 cm (110 in) 272 cm (107 in) Puerto Rico Criollas de Caguas
3 Mojica, VilmarieVilmarie Mojica 13 tháng 8 năm 1985 1,80 m (5 ft 11 in) 63 kg (139 lb) 295 cm (116 in) 288 cm (113 in) Puerto Rico Valencianas de Juncos
6 Rosa, YarimarYarimar Rosa (C) 20 tháng 6 năm 1988 1,78 m (5 ft 10 in) 62 kg (137 lb) 295 cm (116 in) 285 cm (112 in) Thổ Nhĩ Kỳ Beşiktaş
7 Enright, StephanieStephanie Enright 15 tháng 12 năm 1990 1,79 m (5 ft 10 in) 56 kg (123 lb) 300 cm (120 in) 292 cm (115 in) Puerto Rico Criollas de Caguas
9 Cruz, ÁureaÁurea Cruz 10 tháng 1 năm 1982 1,80 m (5 ft 11 in) 63 kg (139 lb) 310 cm (120 in) 290 cm (110 in) Ý AGIL Novara
10 Reyes, DianaDiana Reyes 24 tháng 4 năm 1993 1,91 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 303 cm (119 in) 299 cm (118 in) Puerto Rico Criollas de Caguas
11 Ocasio, KarinaKarina Ocasio 1 tháng 8 năm 1985 1,92 m (6 ft 4 in) 76 kg (168 lb) 298 cm (117 in) 288 cm (113 in) Puerto Rico Criollas de Caguas
14 Valentín, NataliaNatalia Valentín 12 tháng 9 năm 1989 1,70 m (5 ft 7 in) 61 kg (134 lb) 244 cm (96 in) 240 cm (94 in) Puerto Rico Leonas de Ponce
15 Santana, DalyDaly Santana 19 tháng 2 năm 1995 1,78 m (5 ft 10 in) 63 kg (139 lb) 243 cm (96 in) 219 cm (86 in) Puerto Rico Capitalinas de San Juan
16 Oquendo, AlexandraAlexandra Oquendo 3 tháng 2 năm 1984 1,89 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 297 cm (117 in) 284 cm (112 in) Puerto Rico Lancheras de Cataño
18 Morales, LyndaLynda Morales 20 tháng 5 năm 1988 1,88 m (6 ft 2 in) 74 kg (163 lb) 250 cm (98 in) 248 cm (98 in) Puerto Rico Criollas de Caguas

Serbia[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Serbia tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[22][23]

Huấn luyện viên: Zoran Terzić

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Busa, BiankaBianka Buša 25 tháng 7 năm 1994 1,87 m (6 ft 2 in) 74 kg (163 lb) 293 cm (115 in) 282 cm (111 in) România CSM Târgoviște
2 Brakocevic, JovanaJovana Brakočević 5 tháng 3 năm 1988 1,96 m (6 ft 5 in) 82 kg (181 lb) 309 cm (122 in) 295 cm (116 in) Thổ Nhĩ Kỳ Vakıfbank Istanbul
4 Zivkovic, BojanaBojana Živković 29 tháng 3 năm 1988 1,86 m (6 ft 1 in) 72 kg (159 lb) 300 cm (120 in) 292 cm (115 in) Thụy Sĩ Voléro Zürich
6 MalesevicTijana Malešević 18 tháng 3 năm 1991 1,85 m (6 ft 1 in) 78 kg (172 lb) 300 cm (120 in) 286 cm (113 in) Ý AGIL Novara
9 Mihajlovic, BrankicaBrankica Mihajlović 13 tháng 4 năm 1991 1,90 m (6 ft 3 in) 83 kg (183 lb) 302 cm (119 in) 290 cm (110 in) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
10 Ognjenovic, MajaMaja Ognjenović (C) 6 tháng 8 năm 1984 1,83 m (6 ft 0 in) 67 kg (148 lb) 300 cm (120 in) 293 cm (115 in) Ý Nordmeccanica Piacenza
11 Veljkovic, StefanaStefana Veljković 9 tháng 1 năm 1990 1,90 m (6 ft 3 in) 76 kg (168 lb) 320 cm (130 in) 305 cm (120 in) Ba Lan Chemik Police
12 NikolicJelena Nikolić 13 tháng 4 năm 1982 1,94 m (6 ft 4 in) 79 kg (174 lb) 315 cm (124 in) 300 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ Bursa BB
15 Stevanovic, JovanaJovana Stevanović 30 tháng 6 năm 1992 1,92 m (6 ft 4 in) 72 kg (159 lb) 308 cm (121 in) 295 cm (116 in) Ý Pomi Casalmaggiore
16 Rasic, MilenaMilena Rašić 25 tháng 10 năm 1990 1,91 m (6 ft 3 in) 72 kg (159 lb) 315 cm (124 in) 310 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ VakifBank Istanbul
17 PopovićSilvija Popović (L) 15 tháng 3 năm 1986 1,78 m (5 ft 10 in) 65 kg (143 lb) 286 cm (113 in) 276 cm (109 in) Thụy Sĩ Voléro Zürich
19 Boskovic, TijanaTijana Bošković 8 tháng 3 năm 1997 1,93 m (6 ft 4 in) 82 kg (181 lb) 310 cm (120 in) 300 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ Eczacıbaşı VitrA

Hoa Kỳ[sửa | sửa mã nguồn]

Đây là đội hình đội tuyển bóng chuyền nữ quốc gia Hoa Kỳ tham dự Thế vận hội Mùa hè 2016.[24][25][26]

Huấn luyện viên: Karch Kiraly

Số Tên Ngày sinh Chiều cao Cân nặng Nhảy đập Nhảy chắn Câu lạc bộ năm 2015–16
1 Glass, AlishaAlisha Glass 5 tháng 4 năm 1988 1,84 m (6 ft 0 in) 72 kg (159 lb) 305 cm (120 in) 300 cm (120 in) Ý Imoco Volley
2 Banwarth, KaylaKayla Banwarth (L) 21 tháng 1 năm 1989 1,78 m (5 ft 10 in) 75 kg (165 lb) 295 cm (116 in) 283 cm (111 in) Hoa Kỳ USA Volleyball
3 Thompson, CourtneyCourtney Thompson 4 tháng 11 năm 1984 1,70 m (5 ft 7 in) 66 kg (146 lb) 276 cm (109 in) 263 cm (104 in) Brasil Rio de Janeiro VC
5 Adams, RachaelRachael Adams 3 tháng 6 năm 1990 1,88 m (6 ft 2 in) 81 kg (179 lb) 318 cm (125 in) 307 cm (121 in) Ý Imoco Volley
6 Lloyd, CarliCarli Lloyd 6 tháng 8 năm 1989 1,80 m (5 ft 11 in) 75 kg (165 lb) 313 cm (123 in) 295 cm (116 in) Ý VBC Pallavollo Rosa
10 Larson, JordanJordan Larson 16 tháng 10 năm 1986 1,88 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 302 cm (119 in) 295 cm (116 in) Thổ Nhĩ Kỳ Eczacıbaşı VitrA
12 Murphy, KellyKelly Murphy 20 tháng 10 năm 1989 1,88 m (6 ft 2 in) 79 kg (174 lb) 315 cm (124 in) 307 cm (121 in) Nhật Bản Ageo Medics
13 Harmotto, ChristaChrista Harmotto (C) 12 tháng 10 năm 1986 1,88 m (6 ft 2 in) 79 kg (174 lb) 322 cm (127 in) 300 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ Fenerbahçe
15 Hill, KimberlyKimberly Hill 30 tháng 11 năm 1989 1,93 m (6 ft 4 in) 72 kg (159 lb) 320 cm (130 in) 310 cm (120 in) Thổ Nhĩ Kỳ Vakıfbank Istanbul
16 Akinradewo, FolukeFoluke Akinradewo 5 tháng 10 năm 1987 1,91 m (6 ft 3 in) 79 kg (174 lb) 331 cm (130 in) 300 cm (120 in) Thụy Sĩ Voléro Zürich
23 Robinson, KelseyKelsey Robinson 25 tháng 6 năm 1992 1,88 m (6 ft 2 in) 75 kg (165 lb) 306 cm (120 in) 300 cm (120 in) Ý Imoco Volley
25 Lowe, KarstaKarsta Lowe 2 tháng 2 năm 1993 1,93 m (6 ft 4 in) 75 kg (165 lb) 315 cm (124 in) 305 cm (120 in) Ý Futura Volley

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Orduna Reveals Argentine Women's Rio 2016 Olympic Line-up”. 13 tháng 7 năm 2016.
  2. ^ “Argentina FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Zé Roberto corta Camila Brait, Tandara e Roberta e define lista olímpica” [Zé Roberto cuts Camila Brait, Tandara and Roberta and defines Olympic list] (bằng tiếng Bồ Đào Nha). Globo Esporte. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  4. ^ “Brazil FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  5. ^ “JO : La liste des 12 joueuses sélectionnées” [Olympic Games: The list of 12 players selected] (bằng tiếng Pháp). Fédération Camerounaise de Volley-Ball. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
  6. ^ “Cameroon FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  7. ^ “第31回オリンピック競技大会(2016/リオデジャネイロ)女子バレーボール競技 出場内定選手12名発表記者会見を開催” [31st Olympic Games (2016 Rio de Janeiro): The names of 12 prospective players for the women's volleyball tournament were announced at a press conference] (bằng tiếng Nhật). Hiệp hội bóng chuyền Nhật Bản. 27 tháng 6 năm 2016. Truy cập ngày 4 tháng 7 năm 2016.
  8. ^ “Japan FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  9. ^ “Russia roster” [Volleyball Federal Press of July 18, 2016] (bằng tiếng Nga). 25 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 26 tháng 7 năm 2016.
  10. ^ “Russia FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  11. ^ '삼바의 여인' 부르던 소녀… 리우의 여왕 향해 스파이크” [Girl sings the "woman of samba", Queen of Spike will fly to Rio] (bằng tiếng Hàn). The Dong-a Ilbo. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016.
  12. ^ “S. Korea keen on ending Olympic volleyball medal drought”. Yonhap. 11 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 24 tháng 7 năm 2016.
  13. ^ “Korea FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  14. ^ “魏秋月领衔女排里约奥运12人名单 无曾春蕾沈静思” [Wei Qiuyue leads the women's volleyball list for the Olympic Games in Rio] (bằng tiếng Trung). Sina Corp. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.
  15. ^ “China FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  16. ^ “Pallavolo Comunicato Federale del 18 luglio 2016” [Volleyball Federal Press of July 18, 2016] (bằng tiếng Ý). Federazione Italiana Pallavolo. 18 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2016.
  17. ^ “Italy FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  18. ^ “Bondscoach Guidetti maakt Olympische selectie bekend” (bằng tiếng Hà Lan). 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 7 năm 2016.
  19. ^ “Netherlands FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  20. ^ “Equipos del Grupo B anuncian sus cortes para las Olimpiadas” (bằng tiếng Tây Ban Nha). 15 tháng 7 năm 2016.
  21. ^ “Puerto Rico FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  22. ^ “Terzić published list of players for Rio” (bằng tiếng Serbia). 26 tháng 7 năm 2016.
  23. ^ “Serbia FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.
  24. ^ Bohnert, Craig (12 tháng 7 năm 2016). “No. 1 In The World, U.S. Women's Volleyball Team Names Its Olympic Squad”. United States Olympic Committee. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016.
  25. ^ “USA Volleyball announces women's roster for Rio 2016”. FIVB. 12 tháng 7 năm 2016. Truy cập ngày 13 tháng 7 năm 2016.
  26. ^ “USA FIVB Olympic Profile”. FIVB. Truy cập ngày 27 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]