Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè 2016 - Nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Bóng chuyền bãi biển nam
tại Thế vận hội lần thứ XXXI
Địa điểmSân vận động Copacabana
Thời gian6–18 tháng Tám
Số VĐV48 từ 17 quốc gia
Số đội24
← 2012
2020 →
Bóng chuyền tại
Thế vận hội Mùa hè 2016
Trong nhà
Giải đấu   nam   nữ
Đội hình   nam   nữ
Bãi biển
Giải đấu nam nữ

Nội dung bóng chuyền bãi biển nam tại Thế vận hội Mùa hè 2016Rio de Janeiro, Brasil, diễn ra trên Sân vận động Copacabana. Nội dung được diễn ra từ ngày 6 tới 18 tháng 8 năm 2016. Hai tư đội với 48 vận động viên từ khắp nơi trên thế giới tranh tài giành huy chương vàng.

Bốc thăm bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Hai tư đội được chia vào sáu bảng với bốn đội. Sáu đội đứng đầu bảng xếp hạng Olympic bóng chuyền bãi biển FIVB vào ngày 12 tháng 6 năm 2016[1] sẽ được xếp hạng hạt giống và được xếp vào các bảng từ A tới F. Các đội từ bảy đến chín từ bảng xếp hạng được bốc thăm trước vào các bảng F, E, hoặc D. Rồi, từ thứ mười tới mười hai được bốc thăm vào các bảng C, B, hoặc A. Lượt bốc thăm thứ ba gồm các đội từ thứ mười ba tới mười bảy. Họ sẽ được bốc thăm vào các bảng A tới E. Suất còn lại sẽ là một trong năm đội vô địch châu lục. Tiếp theo, bốn đội còn lại được bốc thăm vào bảng F tới C. Cuối cùng đội vô địch và á quân Cúp châu lục thế giới được bốc thăm vào hai suất cuối. Các đội từ cùng một quốc gia sẽ không nằm chung một bảng, trừ lượt bốc thăm cuối.[2]

Địa điểm thi đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Brasil Rio de Janeiro, Brazil
Sân vận động Copacabana
Sức chứa: 12,000

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng bảng sẽ là cuộc đấu của hai mươi tư đội chia thành sáu bảng bốn đội thi đấu vòng tròn một lượt. Hai đội có thứ hạng cao nhất mỗi bảng và hai đội thứ ba tốt nhất sẽ lọt vào vòng loại trực tiếp. Bốn đội xếp thứ ba còn lại sẽ thi đấu playoff để chọn hai suất cuối. Các đội xếp cuối mỗi bảng được xếp hạng mười chín chung cuộc. Các đội thua trận playoff đồng vị trí mười bảy. Vòng loại trực tiếp sẽ sử dụng thể thức một trận loại trực tiếp. Các đội thua ở vòng 16 đội được xếp hạng chín. Bốn đội thua ở bán kết được xếp hạng năm. Đội thắng bán kết sẽ tranh huy chương vàng còn đội thua sẽ tranh huy chương đồng.

Tiêu chí xếp hạng bảng đấu[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Điểm trận (2 cho đội thắng, 1 cho đội thua, 0 nếu bỏ cuộc)
  2. Giữa 2 đội xem xét tỉ số điểm chung cuộc / Giữa 3 đội tỉ số điểm đối đầu
  3. Hạng hạt giống

Trọng tài[sửa | sửa mã nguồn]

Dưới đây là các trọng tài được lựa chọn.[3]

  • Argentina Osvaldo Sumavil
  • Brasil Mário Ferro
  • Brasil Elizir Martins de Oliveira
  • Canada Lucie Guillemette
  • Trung Quốc Wang Lijun
  • Colombia Juan Carlos Saavedra
  • Hy Lạp Charalampos Papadogoulas
  • Ý Davide Crescentini
  • Nhật Bản Mariko Satomi
  • Puerto Rico Carlos L. Rivera Rodriguez
  • Nga Roman Pristovakin
  • Cộng hòa Nam Phi Giovanni Bake
  • Tây Ban Nha José Maria Padron
  • Thụy Sĩ Jonas Personeni
  • Thái Lan Kritsada Panaseri
  • Hoa Kỳ Daniel Apol

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  CarambulaRanghieri (ITA) 3 2 1 5 4 3 1,333 127 119 1,067 Vòng 16 đội
2  AlisonBruno Schmidt (BRA) 3 2 1 5 5 2 2,500 140 128 1,094
3  DopplerHorst (AUT) 3 2 1 5 4 4 1,000 133 145 0,917
4  BinstockSchachter (CAN) 3 0 3 3 2 6 0,333 137 145 0,945
Nguồn: FIVB
6 tháng 8 năm 2016
10:00
CarambulaRanghieri Ý 2–0 Áo DopplerHorst
(21–14, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Osvaldo Sumavil (ARG)
6 tháng 8 năm 2016
11:00
AlisonBruno Schmidt Brasil 2–0 Canada BinstockSchachter
(21–19, 22–20)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), Wang Lijun (CHN)

8 tháng 8 năm 2016
15:30
AlisonBruno Schmidt Brasil 1–2 Áo DopplerHorst
(21–23, 21–16, 13–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,593
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Kritsada Panaseri (THA)
8 tháng 8 năm 2016
21:00
CarambulaRanghieri Ý 2–1 Canada BinstockSchachter
(21–18, 14–21, 15–11)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Osvaldo Sumavil (ARG), Jonas Personeni (SUI)

10 tháng 8 năm 2016
15:30
AlisonBruno Schmidt Brasil 2–0 Ý CarambulaRanghieri
(21–19, 21–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,531
Trọng tài: José Padron (ESP), Carlos Rodríguez (PUR)
11 tháng 8 năm 2016
00:00
DopplerHorst Áo 2–1 Canada BinstockSchachter
(21–19, 16–21, 15–8)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 1,953
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Giovanni Bake (RSA)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  BrouwerMeeuwsen (NED) 3 3 0 6 6 1 6,000 138 121 1,140 Vòng 16 đội
2  BarsoukLiamin (RUS) 3 2 1 5 4 2 2,000 113 194 0,582
3  KantorŁosiak (POL) 3 1 2 4 2 4 0,500 113 116 0,974 Playoff
4  BöckermannFlüggen (GER) 3 0 3 3 1 6 0,167 117 140 0,836
Nguồn: FIVB
6 tháng 8 năm 2016
17:30
BrouwerMeeuwsen Hà Lan 2–0 Nga BarsoukLiamin
(21–15, 21–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Daniel Apol (USA)
6 tháng 8 năm 2016
21:00
KantorŁosiak Ba Lan 2–0 Đức BöckermannFlüggen
(21–11, 23–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,135
Trọng tài: Lucie Guillemette (CAN), Mário Ferro (BRA)

8 tháng 8 năm 2016
12:00
KantorŁosiak Ba Lan 0–2 Nga BarsoukLiamin
(14–21, 17–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Jonas Personeni (SUI)
8 tháng 8 năm 2016
18:30
BrouwerMeeuwsen Hà Lan 2–1 Đức BöckermannFlüggen
(21–19, 17–21, 16–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,593
Trọng tài: José Padron (ESP), Elzir De Oliveira (BRA)

10 tháng 8 năm 2016
16:30
BrouwerMeeuwsen Hà Lan 2–0 Ba Lan KantorŁosiak
(21–19, 21–19)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,531
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Juan Saavedra (COL)
10 tháng 8 năm 2016
23:00
BöckermannFlüggen Đức 0–2 Nga BarsoukLiamin
(14–21, 17–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 4,246
Trọng tài: Wang Lijun (CHN), Charalampos Papadogoulas (GRE)

Bảng C[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  DalhausserLucena (USA) 3 3 0 6 6 1 6,000 146 107 1,364 Vòng 16 đội
2  OntiverosVirgen (MEX) 3 2 1 5 4 3 1,333 123 108 1,139
3  LupoNicolai (ITA) 3 1 2 4 4 4 1,000 144 142 1,014 Playoff
4  BelhajNaceur (TUN) 3 0 3 3 0 6 0,000 70 126 0,556
Nguồn: FIVB
7 tháng 8 năm 2016
12:00
LupoNicolai Ý 1–2 México OntiverosVirgen
(21–14, 14–21, 11–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,433
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Mariko Satomi (JPN)
7 tháng 8 năm 2016
16:30
DalhausserLucena Hoa Kỳ 2–0 Tunisia BelhajNaceur
(21–7, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,924
Trọng tài: Wang Lijun (CHN), Jonas Personeni (SUI)

9 tháng 8 năm 2016
11:00
DalhausserLucena Hoa Kỳ 2–0 México OntiverosVirgen
(21–14, 21–17)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,988
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Elizir de Oliveira (BRA)
9 tháng 8 năm 2016
22:00
LupoNicolai Ý 2–0 Tunisia BelhajNaceur
(21–17, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,671
Trọng tài: Mariko Satomi (JPN), Juan Saavedra (COL)

11 tháng 8 năm 2016
16:30
DalhausserLucena Hoa Kỳ 2–1 Ý LupoNicolai
(21–13, 17–21, 24–22)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,241
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Osvaldo Sumavil (ARG)
11 tháng 8 năm 2016
16:30
OntiverosVirgen México 2–0 Tunisia BelhajNaceur
(21–10, 21–10)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana Court 1, Rio de Janeiro
Trọng tài: Giovanni Bake (RSA), Charalampos Papadogoulas (GRE)

Bảng D[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  DíazGonzález (CUB) 3 3 0 6 6 2 3,000 159 142 1,120 Vòng 16 đội
2  EvandroPedro Solberg (BRA) 3 1 2 4 4 5 0,800 157 159 0,987
3  SaxtonSchalk (CAN) 3 1 2 4 3 5 0,600 138 149 0,926 Playoff
4  SamoilovsŠmēdiņš (LAT) 3 1 2 4 4 5 0,800 150 164 0,915
Nguồn: FIVB
7 tháng 8 năm 2016
17:30
EvandroPedro Solberg Brasil 1–2 Cuba DíazGonzález
(22–24, 23–21, 13–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,540
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Osvaldo Sumavil (ARG)
8 tháng 8 năm 2016
00:00
SamoilovsŠmēdiņš Latvia 2–1 Canada SaxtonSchalk
(21–17, 18–21, 15–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,274
Trọng tài: Elzir De Oliveira (BRA), Daniel Apol (USA)

9 tháng 8 năm 2016
10:00
EvandroPedro Solberg Brasil 1–2 Canada SaxtonSchalk
(21–17, 18–21, 14–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,988
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Mariko Satomi (JPN)
9 tháng 8 năm 2016
15:30
SamoilovsŠmēdiņš Latvia 1–2 Cuba DíazGonzález
(21–23, 21–19. 9–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,353
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), Jonas Personeni (SUI)

11 tháng 8 năm 2016
11:00
SaxtonSchalk Canada 0–2 Cuba DíazGonzález
(15–21, 18–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,838
Trọng tài: Davide Crescentini (ITA), Elzir De Oliveira (BRA)
11 tháng 8 năm 2016
17:30
EvandroPedro Solberg Brasil 2–1 Latvia SamoilovsŠmēdiņš
(21–16, 20–22, 15–7)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,722
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Wang Lijun (CHN)

Bảng E[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  KrasilnikovSemenov (RUS) 3 3 0 6 6 1 6,000 134 103 1,301 Vòng 16 đội
2  NummerdorVarenhorst (NED) 3 2 1 5 5 3 1,667 142 126 1,127
3  FijałekPrudel (POL) 3 1 2 4 3 5 0,600 126 140 0,900 Playoff
4  Grimalt E.Grimalt M. (CHI) 3 0 3 3 1 6 0,167 103 136 0,757
Nguồn: FIVB
7 tháng 8 năm 2016
13:00
NummerdorVarenhorst Hà Lan 2–0 Chile Grimalt E.Grimalt M.
(21–16, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,433
Trọng tài: Elzir De Oliveira (BRA), Kritsada Panaseri (THA)
7 tháng 8 năm 2016
23:00
KrasilnikovSemenov Nga 2–0 Ba Lan FijałekPrudel
(21–14, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,329
Trọng tài: Davide Crescentini (ITA), Mariko Satomi (JPN)

9 tháng 8 năm 2016
17:30
NummerdorVarenhorst Hà Lan 2–1 Ba Lan FijałekPrudel
(21–17, 19–21, 15–9)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,590
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Giovanni Bake (RSA)
9 tháng 8 năm 2016
23:00
KrasilnikovSemenov Nga 2–0 Chile Grimalt E.Grimalt M.
(21–17, 21–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,875
Trọng tài: José Padron (ESP), Carlos Rodríguez (PUR)

11 tháng 8 năm 2016
12:00
FijałekPrudel Ba Lan 2–1 Chile Grimalt E.Grimalt M.
(21–13, 16–21, 15–9)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,838
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), José Padron (ESP)
11 tháng 8 năm 2016
13:00
NummerdorVarenhorst Hà Lan 1–2 Nga KrasilnikovSemenov
(15–21, 21–14, 9–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,838
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Kritsada Panaseri (THA)

Bảng F[sửa | sửa mã nguồn]

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  GaviraHerrera (ESP) 3 2 1 5 5 4 1,250 153 147 1,041 Vòng 16 đội
2  CherifJefferson (QAT) 3 2 1 5 4 4 1,000 135 145 0,931
3  HuberSeidl (AUT) 3 1 2 4 4 4 1,000 145 140 1,036
4  GibbPatterson (USA) 3 1 2 4 3 4 0,750 125 126 0,992
Nguồn: FIVB
6 tháng 8 năm 2016
16:30
GibbPatterson Hoa Kỳ 2–0 Qatar CherifJefferson
(21–16, 21–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Davide Crescentini (ITA), Kritsada Panaseri (THA)
6 tháng 8 năm 2016
22:00
GaviraHerrera Tây Ban Nha 2–1 Áo HuberSeidl
(14–21, 21–17, 15–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,135
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Roman Pristovakin (RUS)

8 tháng 8 năm 2016
13:00
GaviraHerrera Tây Ban Nha 1–2 Qatar CherifJefferson
(21–13, 18–21, 12–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), Lucie Guillemette (CAN)
8 tháng 8 năm 2016
16:30
GibbPatterson Hoa Kỳ 0–2 Áo HuberSeidl
(18–21, 18–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,593
Trọng tài: Elzir De Oliveira (BRA), José Padron (ESP)

10 tháng 8 năm 2016
11:00
GibbPatterson Hoa Kỳ 1–2 Tây Ban Nha GaviraHerrera
(19–21, 21–16, 7–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,245
Trọng tài: Wang Lijun (CHN), Giovanni Bake (RSA)
10 tháng 8 năm 2016
12:00
HuberSeidl Áo 1–2 Qatar CherifJefferson
(21–18, 19–21, 12–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,245
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Jonas Personeni (SUI)

Đội xếp thứ ba[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng dưới đây xếp hạng đội thứ ba có thành tích tốt nhất vòng bảng. Hai đội đứng đầu lọt vào vòng tiếp. Các đội còn lại sẽ tranh hai suất còn lại. Đội xếp thứ ba gặp đội thứ sáu, và đội thứ tư gặp đội thứ năm.

VT Đội Tr T B Đ ST SB TSS ĐST ĐSB TSĐS Giành quyền tham dự
1  DopplerHorst (AUT) 3 2 1 5 5 2 2,500 133 145 0,917 Vòng 16 đội
2  HuberSeidl (AUT) 3 1 2 4 4 4 1,000 145 140 1,036
3  LupoNicolai (ITA) 3 1 2 4 4 4 1,000 144 142 1,014 Playoff
4  SaxtonSchalk (CAN) 3 1 2 4 3 5 0,600 138 149 0,926
5  FijałekPrudel (POL) 3 1 2 4 3 5 0,600 126 140 0,900
6  KantorŁosiak (POL) 3 1 2 4 2 4 0,500 113 116 0,974
Nguồn: FIVB

Playoff[sửa | sửa mã nguồn]

11 tháng 8 năm 2016
23:00
LupoNicolai Ý 2–1 Ba Lan KantorŁosiak
(21–12, 15–21, 15–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana Court 1, Rio de Janeiro
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Wang Lijun (CHN)

11 tháng 8 năm 2016
23:00
SaxtonSchalk Canada 2–0 Ba Lan FijałekPrudel
(21–19. 21–18)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,741
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Davide Crescentini (ITA)

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Các cặp đấu vòng 16 đội được định đoạt bằng bốc thăm. Sáu đội đứng đầu vòng bảng sẽ được tách riêng. Rồi, các đội thắng vòng playoff được bốc thăm. Tiếp đến là hai đội hạng ba tốt nhất. Cuối cùng là bốc thăm các đội nhì bảng. Các đội cùng bảng sẽ không gặp nhau ở vòng 16 đội.

 
Vòng 16 độiTứ kếtBán kếtHuy chương vàng
 
              
 
 
 
 
 CarambulaRanghieri (ITA)0
 
15 tháng Tám
 
 LupoNicolai (ITA)2
 
 LupoNicolai (ITA)2
 
 
 
 BarsoukLiamin (RUS)1
 
 EvandroPedro Solberg (BRA)1
 
16 tháng Tám
 
 BarsoukLiamin (RUS)2
 
 LupoNicolai (ITA)2
 
 
 
 KrasilnikovSemenov (RUS)1
 
 KrasilnikovSemenov (RUS)2
 
15 tháng Tám
 
 CherifJefferson (QAT)0
 
 KrasilnikovSemenov (RUS)2
 
 
 
 DíazGonzález (CUB)1
 
 DopplerHorst (AUT)0
 
19 tháng Tám
 
 DíazGonzález (CUB)2
 
 LupoNicolai (ITA)0
 
 
 
 AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
 DalhausserLucena (USA)2
 
15 tháng Tám
 
 HuberSeidl (AUT)0
 
 DalhausserLucena (USA)1
 
 
 
 AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
 AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
16 tháng Tám
 
 GaviraHerrera (ESP)0
 
 AlisonBruno Schmidt (BRA)2
 
 
 
 BrouwerMeeuwsen (NED)1 Huy chương đồng
 
 OntiverosVirgen (MEX)0
 
15 tháng Tám18 tháng Tám
 
 NummerdorVarenhorst (NED)2
 
 NummerdorVarenhorst (NED)0 KrasilnikovSemenov (RUS)0
 
 
 
 BrouwerMeeuwsen (NED)2  BrouwerMeeuwsen (NED)2
 
 SaxtonSchalk (CAN)0
 
 
 BrouwerMeeuwsen (NED)2
 

Vòng 16 đội[sửa | sửa mã nguồn]

12 tháng 8 năm 2016
12:00
KrasilnikovSemenov Nga 2–0 Qatar CherifJefferson
(21–13, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,237
Trọng tài: Vương Lập Quân (CHN), Charalampos Papadogoulas (GRE)

12 tháng 8 năm 2016
15:00
DopplerHorst Áo 0–2 Cuba DíazGonzález
(17–21, 14–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 5,756
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Jonas Personeni (SUI)

12 tháng 8 năm 2016
20:00
OntiverosVirgen México 0–2 Hà Lan NummerdorVarenhorst
(18–21, 15–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,878
Trọng tài: Roman Pristovakin (RUS), José Padron (ESP)

12 tháng 8 năm 2016
23:00
CarambulaRanghieri Ý 0–2 Ý LupoNicolai
(12–21, 21–23)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 5,247
Trọng tài: Mário Ferro (BRA), Juan Saavedra (COL)

13 tháng 8 năm 2016
11:00
AlisonBruno Schmidt Brasil 2–0 Tây Ban Nha GaviraHerrera
(24–22, 21–13)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 5,989
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Wang Lijun (CHN)

13 tháng 8 năm 2016
16:00
EvandroPedro Solberg Brasil 1–2 Nga BarsoukLiamin
(21–16, 14–21, 10–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,778
Trọng tài: Juan Saavedra (COL), Roman Pristovakin (RUS)

13 tháng 8 năm 2016
19:00
SaxtonSchalk Canada 0–2 Hà Lan BrouwerMeeuwsen
(12–21, 15–21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 6,449
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Davide Crescentini (ITA)

14 tháng 8 năm 2016
00:00
DalhausserLucena Hoa Kỳ 2–0 Áo HuberSeidl
(21–14, 21–15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,180
Trọng tài: José Padron (ESP), Kritsada Panaseri (THA)

Tứ kết[sửa | sửa mã nguồn]

15 tháng 8 năm 2016
16:00
DalhausserLucena Hoa Kỳ 1–2 Brasil AlisonBruno Schmidt
(14-21, 21-12, 9-15)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 8,256
Trọng tài: Jonas Personeni (SUI), Satomi Mariko (JPN)

15 tháng 8 năm 2016
17:00
NummerdorVarenhorst Hà Lan 0–2 Hà Lan BrouwerMeeuwsen
(23-25, 17-21)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: José Padron (ESP), Roman Pristovakin (RUS)

15 tháng 8 năm 2016
23:00
LupoNicolai Ý 2–1 Nga BarsoukLiamin
(21–18, 20–22, 15–11)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 3,318
Trọng tài: Daniel Apol (USA), Elzir De Oliveira (BRA)

15 tháng 8 năm 2016
23:59
KrasilnikovSemenov Nga 2–1 Cuba DíazGonzález
(22–20, 22–24, 18–16)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Khán giả: 7,042
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Mário Ferro (BRA)

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

16 tháng 8 năm 2016
AlisonBruno Schmidt Brasil 2–1 Hà Lan BrouwerMeeuwsen
(21–17, 21–23, 16–14)
Chi tiết
Sân vận động Copacabana, Rio de Janeiro
Trọng tài: Charalampos Papadogoulas (GRE), Roman Pristovakin (RUS)

16 tháng 8 năm 2016
LupoNicolai Ý 2–1 Nga KrasilnikovSemenov
(15–21, 21–16, 15–13)
Chi tiết

Trận tranh huy chương đồng[sửa | sửa mã nguồn]

18 tháng 8 năm 2016
22:00
Hà Lan BrouwerMeeuwsen 2–0 KrasilnikovSemenov Nga
(23–21, 22–20)
Chi tiết

Trận tranh huy chương vàng[sửa | sửa mã nguồn]

19 tháng 8 năm 2016
00:00
Brasil AlisonBruno Schmidt 2–0 LupoNicolai Ý
(21–19, 21–17)
Chi tiết

Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Rank Team Seed
1
2
3
4
5
9
17  KantorŁosiak (POL) 11
 FijałekPrudel (POL) 14
19  GibbPatterson (USA) 6
 SamoilovsŠmēdiņš (LAT) 8
 BöckermannFlüggen (GER) 15
 BelhajNaceur (TUN) 19
 Grimalt E.Grimalt M. (CHI) 21
 BinstockSchachter (CAN) 23

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “FIVB Beach Volleyball Olympic Ranking - Men”. Fédération Internationale de Volleyball. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2015.
  2. ^ “Rio 2016 Olympic beach volleyball drawing of lots Saturday in Gstaad”. FIVB. Truy cập ngày 10 tháng 7 năm 2016.
  3. ^ “Volleyball List of Referees”. FIVB. Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2016.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Bóng chuyền bãi biển tại Thế vận hội Mùa hè