{{Hộp thông tin đội tuyển bóng đá quốc gia
| tên =
| biệt danh =
| huy hiệu =
| cỡ huy hiệu =
| hiệp hội =
| hiệp hội khác =
| liên đoàn châu lục =
| liên đoàn khu vực =
| huấn luyện viên =
| đội trưởng =
| thi đấu nhiều nhất =
| ghi bàn nhiều nhất =
| sân nhà =
| mã FIFA =
| pattern_la1 =
| pattern_b1 =
| pattern_ra1 =
| leftarm1 =
| body1 =
| rightarm1 =
| shorts1 =
| socks1 =
| pattern_la2 =
| pattern_b2 =
| pattern_ra2 =
| leftarm2 =
| body2 =
| rightarm2 =
| shorts2 =
| socks2 =
| hạng FIFA =
| FIFA cao nhất =
| FIFA cao nhất ngày = Hoặc nếu bạn thích các tham số cũng có thể được viết: FIFA cao nhất năm =
| FIFA thấp nhất =
| FIFA thấp nhất ngày= Hoặc nếu bạn thích các tham số cũng có thể được viết: FIFA thấp nhất năm =
| trận đầu tiên =
| số lần dự giải thế giới =
| giải thế giới đầu tiên =
| giải thế giới tốt nhất =
| tên khu vực =
| số lần dự giải khu vực =
| giải khu vực đầu tiên =
| giải khu vực tốt nhất =
| số lần dự cúp liên đoàn =
| cúp liên đoàn đầu tiên =
| cúp liên đoàn tốt nhất =
| bản mẫu huy chương =
| trang web =
}}
{{ Hộp thông tin đội tuyển bóng đá quốc gia
| tên = Scotland
| huy hiệu = Soccerball.svg
| cỡ huy hiệu = 91px
| mã FIFA = SCO
| biệt danh =
| hiệp hội = [[Hiệp hội bóng đá Scotland]]
| liên đoàn châu lục = [[Liên đoàn bóng đá châu Âu|UEFA]] (châu Âu)
| huấn luyện viên = ''Vacant''
| đội trưởng = [[Barry Ferguson]]
| thi đấu nhiều nhất = [[Kenny Dalglish]] (102)
| ghi bàn nhiều nhất = Kenny Dalglish, [[Denis Law]] (30)
| sân nhà = [[Công viên Hampden]]
| pattern_la1 =
| pattern_b1 =
| pattern_ra1 =
| leftarm1 = 1A2D69
| body1 = 1A2D69
| rightarm1 = 1A2D69
| shorts1 = 1A2D69
| socks1 = 1A2D69
| pattern_la2 = _borderonwhite
| pattern_b2 = _scotlanda07
| pattern_ra2 = _borderonwhite
| leftarm2 = A4D3EE
| body2 = FFFFFF
| rightarm2 = A4D3EE
| shorts2 = FFFFFF
| socks2 = FFFFFF
| hạng FIFA = 14
| FIFA cao nhất = 13
| FIFA cao nhất ngày = tháng 10, 2007
| FIFA thấp nhất = 88
| trận đầu tiên = Scotland 0-0
| số lần dự giải thế giới = 8
| giải thế giới đầu tiên = 1954
| giải thế giới tốt nhất = Vòng 1, tất cả
| tên khu vực = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu|Giải vô địch châu Âu]]
| số lần dự giải khu vực = 2
| giải khu vực đầu tiên = [[Giải vô địch bóng đá châu Âu 1992|1992]]
| giải khu vực tốt nhất = Vòng 1, tất cả
}}