Bước tới nội dung

Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bóng rổ
tại Đại hội Thể thao châu Á 2022
Địa điểmSân bóng rổ Công viên Thông tin Địa lý Đức Thanh
Nhà thi đấu Trung tâm Thể thao Olympic Hàng Châu
Nhà thi đấu Trung tâm thể thao Olympic Thiệu Hưng
Nhà thi đấu Tử Kim Cảng Đại học Chiết Giang
Các ngày25 tháng 9 – 6 tháng 10 năm 2023
Quốc gia27
← 2018
2026 →

Bóng rổ tại Đại hội Thể thao châu Á 2022 sẽ được tổ chức thi đấu tại Hàng Châu, Trung Quốc từ ngày 25 tháng 9 đến ngày 6 tháng 10 năm 2023, và được chia ra thành 2 nội dung là: Bóng rổ 5x5Bóng rổ 3x3.[1][2]

Vòng loại dự kiến ​​được tổ chức cho cả giải đấu nam và nữ nhưng đã bị hủy bỏ vào tháng 6 năm 2023.[3]

Lịch thi đấu

[sửa | sửa mã nguồn]
SL Vòng sơ loại VL Vòng loại PL Phân loại ¼ Tứ kết ½ Bán kết CK Chung kết
ND↓/Ngày → 25/09
Thứ 2
26/09
Thứ 3
27/09
Thứ 4
28/09
Thứ 5
29/09
Thứ 6
30/09
Thứ 7
01/10
CN
02/10
Thứ 2
03/10
Thứ 3
04/10
Thứ 4
05/10
Thứ 5
06/10
Thứ 6
Bóng rổ 5x5
Nam SL SL SL VL ¼ PL ½ PL CK
Nữ SL SL SL ¼ ½ CK
Bóng rổ 3x3
Nam SL SL SL SL SL ¼ ½ CK
Nữ SL SL SL ¼ ½ CK

Danh sách huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]

Bóng rổ 5x5

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Philippines
Chris Newsome
Kevin Alas
Scottie Thompson
Arvin Tolentino
Chris Ross
Marcio Lassiter
June Mar Fajardo
CJ Perez
Calvin Oftana
Japeth Aguilar
Justin Brownlee
Ange Kouame
 Jordan
Fadi Qarmash
Fadi Mustafa
Ashraf Al-Hendi
Ahmad Al-Hamarsheh
Sami Bzai
Ahmad Al-Hammouri
Mohammad Hussein
Hashem Abbaas
Malek Kanaan
Rondae Hollis-Jefferson
John Bohannon
Ahmad Al-Dwairi
 Trung Quốc
Hu Mingxuan
Zhao Jiwei
Chang Shuaipeng
Zhao Rui
Fu Hao
Yu Jiahao
Du Runwang
Cui Yongxi
Hu Jinqiu
Zhu Junlong
Wang Zhelin
Zhang Zhenlin
Nữ
chi tiết
 Trung Quốc
Li Yuan
Wang Siyu
Yang Shuyu
Yang Liwei
Jin Weina
Li Meng
Zhang Ru
Huang Sijing
Pan Zhenqi
Luo Xinyu
Li Yueru
Han Xu
 Nhật Bản
Mai Kawai
Maki Takada
Minami Yabu
Azusa Asahina
Nako Motohashi
Saki Hayashi
Aika Hirashita
Saori Miyazaki
Anri Hoshi
Nanako Todo
Himawari Akaho
Monica Okoye
 Hàn Quốc
Shin Ji-hyun
Kang Lee-seul
An He-ji
Lee So-hee
Park Ji-su
Lee Kyung-eun
Kang Yoo-lim
Park Ji-hyun
Lee Hae-ran
Kim Dan-bi
Yang In-young
Jin An

Bóng rổ 3x3

[sửa | sửa mã nguồn]
Nội dung Vàng Bạc Đồng
Nam
chi tiết
 Đài Bắc Trung Hoa
Chiang Chun
Lin Sin-kuan
Wang Jhe-yu
Yu Xiang-ping
 Qatar
Mohammed Abbasher
Ahmad Mohamad
Hamad Mousa
Omar Saad
 Mông Cổ
Sukhbat Batzorig
Avirmed Lhagvaa
Ulzii-Orshikh Myagmarsuren
Batzayaa Tsermaa
Nữ
chi tiết
 Trung Quốc
Chen Mingling
Wan Jiyuan
Wang Jiahui
Wang Xinyu
 Mông Cổ
Ariuntsetseg Bat-Erdene
Narangoo Erdenebayan
Bolortsetseg Tsendjav
Indra Ulziibat
 Nhật Bản
Momoka Hanashima
Karin Imori
Mayu Lucy Kubota
Nanami Seki

Bảng tổng sắp huy chương

[sửa | sửa mã nguồn]
HạngĐoànVàngBạcĐồngTổng số
1 Trung Quốc (CHN)2013
2 Philippines (PHI)1001
 Đài Bắc Trung Hoa (TPE)1001
4 Mông Cổ (MGL)0112
 Nhật Bản (JPN)0112
6 Jordan (JOR)0101
 Qatar (QAT)0101
8 Hàn Quốc (KOR)0011
Tổng số (8 đơn vị)44412

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Basketball”. asiangames2022.cn. 8 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  2. ^ “3×3 Basketball”. asiangames2022.cn. 8 tháng 4 năm 2022. Truy cập ngày 27 tháng 8 năm 2023.
  3. ^ “Fiba reveals cancellation of Hangzhou basketball qualifiers happened months ago”. South China Morning Post (bằng tiếng Anh). 3 tháng 9 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 9 năm 2023.