Động từ bất quy tắc tiếng Anh

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Tiếng Anh có một lượng lớn động từ bất quy tắc, gần 200 được sử dụng trong tình huống thường ngày-và nhiều hơn đáng kể khi kể cả các động từ được cấu tạo do thêm tiền tố (prefix) vào các động từ này. Trong hầu hết các trường hợp, việc biến đổi động từ liên quan tới thì quá khứ và dạng quá khứ phân từ.

Các dạng khác của nhóm động từ này, ví dụ như thêm -s và -es khi đi với ngôi thứ ba số ít, hoặc thể hiện tại hoàn thành thêm -ing vẫn giữ nguyên như thông thường.

Trong các động từ ngoại lệ, động từ to be và các động từ khiếm khuyết không thể kết hợp với một số thì.

Hầu hết các động từ bất quy tắc tiếng Anh xuất phát từ bản địa, một dạng tiếng Anh Cổ (ngoại trừ từ "catch" từ tiếng Pháp Cổ là "cachier"). Người Anh có xu hướng sử dụng các động từ phổ biến. Đặc biệt, danh sách 10 động từ phổ biến nhất trong tiếng Anh là dạng bất quy tắc.

Nguồn gốc[sửa | sửa mã nguồn]

Nói chung với các ngôn ngữ Ấn-Âu, các động từ tiếng Anh như to be, to go, to do, và to have là hoàn toàn bất quy tắc. Nhiều trong số này có cách phát âm nhưng lại không dự đoán được cách viết chính tả.

be (phát âm /b/)
  • Hiện tại: 1sg am (/æm/), 3sg is (/ɪz/), khác là are (/ɑr/)
  • Quá khứ: 1sg, 3sg was (/wʌz/), khác là were (/wɜr/)
  • Quá khứ hoàn thành: been (/bɪn/)
go (/ɡoʊ/)
  • Hiện tại: 3sg goes
  • Quá khứ: went
  • Quá khứ hoàn thành: gone (/ɡɒn/)
do (/duː/)
  • Hiện tại: 3sg does (/dʌz/)
  • Quá khứ: did (/dɪd/)
  • Quá khứ hoàn thành: done (/dʌn/)
have (/hæv/)
  • Hiện tại: 3sg has (/hæz/)
  • Quá khứ: had (/hæd/)
  • Quá khứ hoàn thành: had (/hæd/)
say (/seɪ/)
  • Hiện tại: 3sg says (/sɛz/)
  • Quá khứ: said (/sɛd/)
  • Quá khứ hoàn thành: said

Một số dạng bất quy tắc trong dạng quá khứ bao gồm::

Đổi nguyên âm ɔː (nguyên âm THOUGHT), thể hiện theo phép chính tả là ough hoặc augh, ví dụ
  • Hiện tại bring → Quá khứ, Quá khứ hoàn thành brought
  • buybought
  • catchcaught
  • seeksought
  • teachtaught
  • thinkthought
Đổi nguyên âm (nguyên âm GOAT hoặc "long O"), bằng o với từ cuối là e, ví dụ,
  • Hiện tại break → Quá khứ broke, Quá khứ hoàn thành broken
  • choosechose, chosen
  • freezefroze, frozen
  • speakspoke, spoken
  • stealstole, stolen
Các động từ không đổi

Dạng hiện tại bet → Dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành bet

  • bidbid
  • broadcastbroadcast
  • burstburst
  • castcast
  • costcost
  • cutcut
  • fitfit (đặc biệt trong U.S.)
  • hithit
  • hurthurt
  • knitknit
  • letlet
  • putput
  • quitquit / quitedquited
  • ridrid
  • setset
  • shedshed
  • shutshut
  • slitslit
  • splitsplit
  • spreadspread
  • thrustthrust
  • wetwet

Từ broadcasted được chấp nhận là dạng quá khứ và quá khứ hoàn thành của động từ broadcast, đặc biệt trong nghĩa mang tính kỹ thuật.[1]

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]