Cúp Síp 2012
Giao diện
| Chi tiết giải đấu | |
|---|---|
| Nước chủ nhà | |
| Thời gian | 28 tháng 2 – 6 tháng 3 |
| Số đội | 12 (từ 5 liên đoàn) |
| Địa điểm thi đấu | 5 (tại 4 thành phố chủ nhà) |
| Vị trí chung cuộc | |
| Vô địch | |
| Á quân | |
| Hạng ba | |
| Hạng tư | |
| Thống kê giải đấu | |
| Số trận đấu | 24 |
| Số bàn thắng | 66 (2,75 bàn/trận) |
| Vua phá lưới | |
Cúp Síp 2012 (Cyprus Cup 2012), giải bóng đá giao hữu thường niên được tổ chức tại Cộng hòa Síp, diễn ra từ 28 tháng 2 đến 6 tháng 3 năm 2012. Pháp là đội tuyển giành chức vô địch.[1][2]
Thể thức
[sửa | sửa mã nguồn]Mười hai đội được chia làm ba bảng. Các bảng A và B gồm các đội xếp hạng cao nhất và là các đội cạnh tranh chức vô địch. Các đội đầu bảng A và B thi đấu trận chung kết, các đội nhì đá trận tranh hạng ba. Đội nhất bảng C gặp đội hạng 3 có thành tích tốt hơn trong hai bảng A và B để tranh hạng năm; đội nhì bảng C gặp đội hạng 3 còn lại để tranh hạng 7. Đội hạng ba bảng C gặp đội hạng 4 có thành tích tốt hơn, còn hai đội hạng bốn còn lại gặp nhau ở trận tranh hạng 11.
Vòng bảng
[sửa | sửa mã nguồn]Giờ thi đấu là giờ địa phương (EET/UTC+2)
Bảng A
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 1 | +7 | 9 | |
| 3 | 2 | 0 | 1 | 4 | 4 | 0 | 6 | |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 5 | 6 | −1 | 3 | |
| 3 | 0 | 0 | 3 | 1 | 7 | −6 | 0 |
| Phần Lan | 1 – 2 | |
|---|---|---|
| Sällström |
Báo cáo | Le Sommer Renard |
Trọng tài: Esther Staubli (Thụy Sĩ)
| Phần Lan | 3 – 1 | |
|---|---|---|
| Sällström |
Báo cáo | Crnogorčević |
Trọng tài: Vivian Peeters (Hà Lan)
Bảng B
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 3 | 0 | 0 | 8 | 2 | +6 | 9 | |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 5 | −1 | 3 | |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | −1 | 3 | |
| 3 | 1 | 0 | 2 | 4 | 8 | −4 | 3 |
Bảng C
[sửa | sửa mã nguồn]| Đội | Tr | T | H | B | BT | BB | HS | Đ |
|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 2 | +2 | 7 | |
| 3 | 1 | 2 | 0 | 3 | 1 | +2 | 5 | |
| 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 2 | +1 | 4 | |
| 3 | 0 | 0 | 3 | 0 | 5 | −5 | 0 |
| Hàn Quốc | 2 – 1 | |
|---|---|---|
| Cha Yun-Hee Yeo Min-Ji |
Báo cáo | Dlamini |
| New Zealand | 2 – 0 | |
|---|---|---|
| Hearn |
Báo cáo |
| Bắc Ireland | 0 – 1 | |
|---|---|---|
| Báo cáo | Cha Yun-Hee |
| New Zealand | 1 – 1 | |
|---|---|---|
| Gregorius |
Báo cáo | Cha Yun-Hee |
| Bắc Ireland | 0 – 2 | |
|---|---|---|
| Báo cáo | Ntsibande |
Vòng phân hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng 11
[sửa | sửa mã nguồn]| Thụy Sĩ | 5 – 0 | |
|---|---|---|
| Crnogorčević Mändly Schwarz Mehmeti |
Tranh hạng 9
[sửa | sửa mã nguồn]Tranh hạng bảy
[sửa | sửa mã nguồn]| New Zealand | 2 – 2 (s.h.p.) | |
|---|---|---|
| Hearn Gregorius |
Van de Ven Smit |
|
| Loạt sút luân lưu | ||
| 2 – 4 | ||
Tranh hạng năm
[sửa | sửa mã nguồn]| Hàn Quốc | 1 – 1 (s.h.p.) | |
|---|---|---|
| Cha Yun-Hee |
Sällström |
|
| Loạt sút luân lưu | ||
| 7 – 6 | ||
Tranh hạng ba
[sửa | sửa mã nguồn]Chung kết
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ "Cyprus Women's Cup". RSSSF. Truy cập ngày 23 tháng 5 năm 2014.
- ^ Match schedule Lưu trữ ngày 24 tháng 5 năm 2014 tại Wayback Machine