Cúp VTV9 – Bình Điền 2017

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền 2017
Chi tiết giải đấu
Quốc gia chủ nhà Việt Nam
Thời gian22 tháng 4 – 30 tháng 4
Số đội8
Vô địchThái Lan Bangkok Glass (lần thứ 1)
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhấtCộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên Jong Jin-sim

Giải bóng chuyền nữ quốc tế cúp VTV9 – Bình Điền 2017 là giải đấu lần thứ 11 với sự phối hợp tổ chức của Liên đoàn bóng chuyền Việt Nam, Đài truyền hình Việt NamCông ty cổ phần Phân bón Bình Điền. Giải đấu được tổ chức ở Tây Ninh, Việt Nam.

Các đội tham dự[sửa | sửa mã nguồn]

8 đội tham dự giải đấu bao gồm:

Vòng bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Đội thi đấu bán kết
Đội thi đấu vòng phân hạng 5-8

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Trung Quốc Vân Nam 3 0 8 9 4 2.250 305 272 1.121
2 Việt Nam VTV Bình Điền Long An 2 1 6 7 4 1.750 254 217 1.171
3 Việt Nam Thông tin LVPB 1 2 4 6 6 1.000 265 265 1.000
4 Kazakhstan Altay 0 3 0 1 9 0.111 184 240 0.767
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
22 tháng 4 16:30 Thông tin LVPB Việt Nam 2–3 Trung Quốc Vân Nam 26–28 25–23 24–26 30–28 10–15 115–120  
22 tháng 4 20:00 VTV Bình Điền Long An Việt Nam 3–0 Kazakhstan Altay 25–19 25–19 25–16     75–54  
24 tháng 4 16:30 Altay Kazakhstan 0–3 Việt Nam Thông tin LVPB 19–25 11–25 18–25     48–75  
24 tháng 4 19:00 VTV Bình Điền Long An Việt Nam 1–3 Trung Quốc Vân Nam 19–25 15–25 25–13 23–25   82–88  
26 tháng 4 16:30 Vân Nam Trung Quốc 3–1 Kazakhstan Altay 22–25 25–20 25–12 25–18   97–75  
26 tháng 4 19:00 VTV Bình Điền Long An Việt Nam 3–1 Việt Nam Thông tin LVPB 25–16 22–25 25–20 25–14   97–75  

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trận đấu Điểm Set Điểm
Hạng Đội T B T B Tỉ lệ T B Tỉ lệ
1 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25 SC 2 1 7 8 4 2.000 285 223 1.278
2 Thái Lan Bangkok Glass 2 1 6 7 5 1.400 229 236 0.970
3 Trung Quốc Phúc Kiến 2 1 4 7 7 1.000 281 264 1.064
4 Việt Nam Ngân hàng Công Thương 0 3 1 3 9 0.333 176 248 0.710
Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
23 tháng 4 16:30 Phúc Kiến Trung Quốc 3–2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25 SC 20–25 20–25 25–16 25–19 15–7 105–92  
23 tháng 4 19:00 Ngân hàng Công Thương Việt Nam 1–3 Thái Lan Bangkok Glass 24–26 25–19 20–25 22–25   91–95  
25 tháng 4 16:30 Bangkok Glass Thái Lan 3–1 Trung Quốc Phúc Kiến 25–18 25–22 10–25 25–18   85–83  
25 tháng 4 19:00 Ngân hàng Công Thương Việt Nam 0–3 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25 SC 28–30 17–25 17–25     62–80  
27 tháng 4 16:30 April 25 SC Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 3–1 Thái Lan Bangkok Glass 25–15 25–19 22–25 25–20   97–79  
27 tháng 4 19:00 Ngân hàng Công Thương Việt Nam 2–3 Trung Quốc Phúc Kiến 22–25 14–25 25–16 25–20 13–15 99–101  

Vòng đấu loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng phân hạng 5-8[sửa | sửa mã nguồn]

 
Phân hạng 5-8Trận tranh hạng 5
 
      
 
29 tháng 4
 
 
Việt Nam Thông tin LVPB0
 
30 tháng 4
 
Việt Nam Ngân hàng Công Thương3
 
Việt Nam Ngân hàng Công Thương0
 
29 tháng 4
 
Trung Quốc Phúc Kiến3
 
Trung Quốc Phúc Kiến3
 
 
Kazakhstan Altay0
 
Trận tranh hạng 7
 
 
30 tháng 4
 
 
Việt Nam Thông tin LVPB3
 
 
Kazakhstan Altay0

Phân hạng 5–8[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
29 tháng 4 10:00 Phúc Kiến Trung Quốc 3–0 Kazakhstan Altay 25–7 25–12 25–20     75–39  
29 tháng 4 16:30 Thông tin LVPB Việt Nam 0–3 Việt Nam Ngân hàng Công Thương 20–25 21–25 15–25     56–75  

Trận tranh hạng 7[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 4 16:00 Thông tin LVPB Việt Nam 3–0 Kazakhstan Altay 25–16 25–23 25–20     75–59  

Trận tranh hạng 5[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 4 10:00 Ngân hàng Công Thương Việt Nam 0–3 Trung Quốc Phúc Kiến 17–25 17–25 22–25     56–75  

Top 4[sửa | sửa mã nguồn]

 
Bán kếtChung kết
 
      
 
29 tháng 4
 
 
Trung Quốc Vân Nam0
 
30 tháng 4
 
Thái Lan Bangkok Glass3
 
Thái Lan Bangkok Glass3
 
29 tháng 4
 
Việt Nam VTV Bình Điền Long An1
 
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25 SC0
 
 
Việt Nam VTV Bình Điền Long An3
 
Trận tranh hạng 3
 
 
30 tháng 4
 
 
Trung Quốc Vân Nam3
 
 
Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25 SC2

Bán kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
29 tháng 4 13:00 Vân Nam Trung Quốc 0–3 Thái Lan Bangkok Glass 14–25 17–25 19–25     50–75  
29 tháng 4 19:30 April 25 SC Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên 0–3 Việt Nam VTV Bình Điền Long An 20–25 23–25 21–25     64–75  

Trận tranh hạng 3[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 4 13:00 Vân Nam Trung Quốc 3–2 Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Triều Tiên April 25 SC 22–25 23–25 27–25 25–18 15–11 112–104  

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Ngày Thời gian Điểm Set 1 Set 2 Set 3 Set 4 Set 5 Tổng Nguồn
30 tháng 4 19:00 Bangkok Glass Thái Lan 3–1 Việt Nam VTV Bình Điền Long An 25–23 22–25 25–15 25–22   97–85  

Xếp hạng chung cuộc[sửa | sửa mã nguồn]

Giải thưởng cá nhân[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]