Cúp bóng đá Guam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Cúp bóng đá Guam
Thành lập2008
Khu vực Guam
Số đội32 (2016)
Đội vô địch
hiện tại
Rovers FC (danh hiệu thứ 2)
(2016)
Câu lạc bộ
thành công nhất
Quality Distributors (4 danh hiệu)
Cúp bóng đá Guam 2016

Cúp bóng đá Guam (tiếng Anh: Guam FA Cup), tên đầy đủ: Cúp Hiệp hội bóng đá Guam, trước đây được tài trợ bởi Shirley's Restaurant (2008) và Cars Plus Guam (2009 & 2010), hiện tại giải đấu có tên chính thức là Cúp GFA Beck's.

Lịch sử giải đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Cúp GFA 2016[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Rovers FC

Á quân: Guam Shipyard

Tỉ số: 2–1

Cúp GFA 2015[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Guam Shipyard

Á quân: Paintco Strykers

Tỉ số: 1–1 ((s.h.p.), 5–3 pen)

Cúp GFA 2014[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Rovers FC

Á quân: Espada

Tỉ số: 4–3[1]

Cúp GFA 2013[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Quality Distributors

Á quân: Espada

Hạng ba: Southern Cobras

Tỉ số: 2–1

Cúp GFA 2012[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Guam Shipyard

Á quân: Quality Distributors

Hạng ba: Cars Plus FC

Tỉ số: 4–3 [(s.h.p.)]

Cúp GFA 2011 Beck’s[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Quality Distributors

Á quân: Cars Plus FC

Hạng ba: MDA Cobras

Tỉ số: 2–1 (QDFC – Scott Spindel 2; CPFC – phản lưới)

Cúp GFA 2010 Cars Plus[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Guam Shipyard

Á quân: Quality Distributors

Hạng ba: Paintco Strykers

Tỉ số: 4–3 (GSY – Jason Cunliffe 3, Elias Merfalen; QDFC – Scott Spindel 2, Jude Bischoff)

Cúp GFA 2009 Cars Plus[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Quality Distributors

Á quân: Guam Shipyard

Hạng ba: No Ka Oi Guam SC

Tỉ số: 3–1 AET (QDFC – Jude Bischoff, Seung Min Lee, Paul Long; GSY – phản lưới)

Cúp GFA 2008 Shirley's[sửa | sửa mã nguồn]

Vô địch: Quality Distributors

Á quân: IT&E Crushers

Hạng ba: Paintco Strykers

Tỉ số: 5–2 (QDFC: Francisco Santos 2, Jason Cunliffe, Jude Bischoff, Seung Min Lee; IT&E Eliseo Zamarron 2)

Thành tích theo câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Năm Số lần vô địch Số lần thua trận chung kết Năm vô địch
Quality Distributors 4 2 2008, 2009, 2011, 2013
Guam Shipyard 3 2 2010, 2012, 2015
Rovers FC 2 0 2014, 2016
Espada 0 2
IT&E Crushers 0 1
Cars Plus FC 0 1
Paintco Strykers 0 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]