Carrières-sous-Poissy

Carrières-sous-Poissy

Carrières-sous-Poissy trên bản đồ Pháp
Carrières-sous-Poissy
Carrières-sous-Poissy
Vị trí trong vùng Île-de-France
Carrières-sous-Poissy trên bản đồ Île-de-France (region)
Carrières-sous-Poissy
Carrières-sous-Poissy
Hành chính
Quốc gia Quốc kỳ Pháp Pháp
Vùng Île-de-France
Tỉnh Yvelines
Quận Saint-Germain-en-Laye
Tổng Poissy-Nord
Liên xã Cộng đồng các xã s deux rives de la Seine]]
Xã (thị) trưởng Eddie Aït
(2008-2014)
Thống kê
Độ cao 17–44 m (56–144 ft)
(bình quân 33 m (108 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ])
Diện tích đất1 7,19 km2 (2,78 dặm vuông Anh)
INSEE/Mã bưu chính 78123/ 78955

Carrières-sous-Poissy là một của Pháp, nằm ở tỉnh Yvelines trong vùng Île-de-France.

Vị trí của Carrières-sous-Poissy trong Yvelines

Các xã giáp ranh gồm: Triel-sur-Seine về phía tây bắc, Chanteloup-les-Vignes về phía bắc, Andrésy về phía đông bắc, et sur l'autre rive de la Seine, Achères về phía đông bắc, Poissy về phía đông và nam, Villennes-sur-Seine về phía tây nam.

Hành chính[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách các thị trưởng[1]
Giai đoạn Tên Đảng Tư cách
2008 2014 Eddie Aït PRG Conseiller régional
2002 2008 Daniel Schalck UMP
1983 2002 Daniel Blervaque DVD
1977 1983 Michel Thouzeau PCF
1965 1977 Francis Berthier
1959 1965 Joseph Lépicier
1947 1959 André Boquillon
1945 1947 Eugène Rouzic
Bản mẫu:Boîte déroulante

Biến động dân số[sửa | sửa mã nguồn]

Biến động dân số
(Nguồn: Cassini[2] et INSEE[3])
1793 1800 1806 1821 1831 1836 1841 1846 1851
371 378 451 440 497 497 503 558 500

1856 1861 1866 1872 1876 1881 1886 1891 1896
490 530 565 612 612 724 810 783 823

1901 1906 1911 1921 1926 1931 1936 1946 1954
973 1 130 1 296 1 392 1 696 2 129 2 136 2 119 2 444

1962 1968 1975 1982 1990 1999 - - -
4 222 6 054 10 324 10 244 11 353 13 472 - - -
Số liệu kể từ 1962 : dân số không tính trùng

Biểu đồ
(Biểu đồ wikipedia)

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Tổng Poissy-Nord