Carry On (bài hát của Fun)
"Carry On" | ||||
---|---|---|---|---|
Đĩa đơn của Fun. từ album Some Nights | ||||
Phát hành | 23 tháng 10 năm 2012 | |||
Thu âm | tháng 1 năm 2011 | |||
Thể loại | Indie rock, baroque pop | |||
Thời lượng | 4:38 (Album Version) 3:54 (Radio Edit) | |||
Hãng đĩa | Fueled by Ramen/Atlantic/Elektra | |||
Sáng tác | Jeff Bhasker, Nate Ruess, Andrew Dost, Jack Antonoff | |||
Sản xuất | Jeff Bhasker | |||
Thứ tự đĩa đơn của Fun. | ||||
|
"Carry On" của abn nhạc rock Mỹ Fun. Nó được phát hành vào 23 Tháng 10 năm 2012 như đĩa đơn thứ ba trong album thứ hai của họ, Some Nights. Bài hát được viết bởi các thành viên ban nhạc, Nate Ruess, Andrew Dost, Jack Antonoff, cùng với nhà sản xuất của album, Jeff Bhasker.
Biểu diễn trực tiếp
[sửa | sửa mã nguồn]Ngày 3 tháng 11, ban nhạc là khách mời âm nhạc trên Saturday Night Live, với Louis C.K. như người dẫn chương trình, và biểu diễn bài hát này, cùng với "Some Nights".[1] Họ cũng biểu diễn bài hát tại lễ trao giải Grammy 2013.
Thành tích xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]"Carry On" được phát hành vào ngày 23 tháng 10 năm 2012 như đĩa đơn thứ ba từ album phòng thu thứ hai của họ,Some Nights. "Carry On" là đĩa đơn thứ ba liên tiếp của họ đạt vị trí top 20 trên Billboard Hot 100. Nó ra mắt ở vị trí # 100 trên bảng xếp hạng và trong những tuần tiếp theo tăng cho đến khi đạt vị trí cao nhất ở 20. Nó đã bán được 1.337.000 bản tải kỷ thuất số tính đến tháng 7 năm 2013.[2]
Bảng xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng hàng tuần[sửa | sửa mã nguồn]
|
Chứng nhận[sửa | sửa mã nguồn]
Bảng xếp hạng cuối năm[sửa | sửa mã nguồn]
|
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Fun. On 'SNL': 'Some Nights' And 'Carry On' (VIDEO)”. The Huffington Post. ngày 3 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 11 năm 2012.
- ^ a b Keith Caulfield (ngày 3 tháng 7 năm 2013). “Daft Punk, Will.i.am & Britney Spears Lead 2013 Mid-Year SoundScan Dance/Electronic Charts”. Billboard.
- ^ "Australian-charts.com – Fun. – Carry On" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
- ^ "Ultratop.be – Fun. – Carry On" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratip.
- ^ "fun. Chart History (Canadian Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ Rock, Canadian. “Canadian Active Rock & Alt Rock Chart Archive: Alternative Rock – ngày 5 tháng 2 năm 2013”. Canadianrockalt.blogspot.com. Truy cập ngày 5 tháng 2 năm 2013.
- ^ "Chart Track: Week 47, 2012" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
- ^ "Fun – Carry On Media Forest" (bằng tiếng Israel). Israeli Airplay Chart. Media Forest.
- ^ “Musica&Dischi Italian Singles Chart Top 50” (bằng tiếng Ý). Musica & Dischi. ngày 2 tháng 1 năm 2013. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 1 năm 2013. Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2013.
- ^ "fun. Chart History (Japan Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ “Mexico Ingles Airplay”. Billboard. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 11 tháng 10 năm 2013.
- ^ "Charts.nz – Fun. – Carry On" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
- ^ "Fun. Chart History (Hot 100)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ "Fun. Chart History (Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ "Fun. Chart History (Adult Pop Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ "Fun. Chart History (Adult Contemporary)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ "Fun. Chart History (Alternative Songs)". Billboard (bằng tiếng Anh).
- ^ http://www.billboard.com/charts/2013-03-02/rock-songs
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Canada – Fun – Carry On” (bằng tiếng Anh). Music Canada. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Ý – Fun – Carry On” (bằng tiếng Ý). Federazione Industria Musicale Italiana. Truy cập ngày 12 tháng 8 năm 2013. Chọn "Tutti gli anni" ở menu thả xuống "Anno". Chọn "Carry On" ở mục "Filtra". Chọn "Singoli" dưới "Sezione".
- ^ “NZ Top 40 Singles Chart – ngày 18 tháng 3 năm 2013”. Recording Industry Association of New Zealand. Lưu trữ bản gốc ngày 30 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 30 tháng 3 năm 2013.
- ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hoa Kỳ – Fun. – Carry On” (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp Ghi âm Hoa Kỳ.
- ^ “Best of 2013: Canadian Hot 100”. publisher=Prometheus Gobal Media. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013. Thiếu dấu sổ thẳng trong:
|work=
(trợ giúp) - ^ “Best of 2013 – Hot 100 Songs”. Billboard.com. Truy cập ngày 13 tháng 12 năm 2013.