Cauca (tỉnh)
Giao diện
Tỉnh của Colombia | |||||
| |||||
Khẩu hiệu: Por el Derecho a la Diferencia (Spanish:: For the Right to a Difference) | |||||
Tỉnh Cauca được bôi đỏ. | |||||
Thành lập | 15 tháng 6 năm 1857 | ||||
Vùng | vùng Andes | ||||
Tỉnh lỵ | Popayán | ||||
Số đô thị | 41 | ||||
Tỉnh trưởng - Chính đảng của tỉnh trưởng |
Juan José Chaux Mosquera Colombian Liberal Party | ||||
Diện tích Tổng cộng - Đất - Mặt nước (% tổng cộng) |
Xếp hạng 13 29.308 km² km² km² (%) | ||||
Dân số - Tổng cộng (2020) - Mật độ |
Xếp hạng 11 1.491.937[1][2] 50,91/km² | ||||
ISO_Code | CO-CAU | ||||
Trang mạng chính quyền: www.gobcauca.gov.co |
Cauca là một tỉnh của Colombia. Tỉnh này nằm ở tây nam Colombia, nhìn ra Thái Bình Dương ở phía tây, giáp tỉnh Valle del Cauca về phía bắc, tỉnh Tolima về phía đông bắc, tỉnh Huila về phía đông và tỉnh Nariño về phía nam. Tỉnh Cauca có diện tích 29.308 km², rộng thứ 13 trong các tỉnh của Colombia. Thủ phủ là thành phố Popayán. Đảo Malpelo thuộc tỉnh này.
Các đô thị
[sửa | sửa mã nguồn]- Almaguer
- Argelia
- Balboa
- Bolívar
- Buenos Aires
- Cajibio
- Caldono
- Caloto
- Corinto
- El Tambo
- Florencia
- Guapi
- Inza
- Jambalo
- La Sierra
- La Vega
- Lopez
- Mercaderes
- Miranda
- Morales
- Padilla
- Paez
- Patia
- Piamonte
- Piendamó
- Popayán
- Puerto Tejada
- Purace
- Rosas
- San Sebastian
- Santander de Quilichao
- Santa Rosa
- Silvia
- Sotara
- Suarez
- Sucre
- Timbio
- Timbiqui
- Toribio
- Totoro
- Villa Rica