Corbara
Corbara | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Corbara | |
Tập tin:Corbara le village 01.jpg, Corbara-Couvent et Ste-Lucie.jpg | |
![]() | |
Lỗi Lua trong Mô_đun:Location_map tại dòng 583: Không tìm thấy trang định rõ bản đồ định vị. "Mô đun:Location map/data/Italy Campania", "Bản mẫu:Bản đồ định vị Italy Campania", và "Bản mẫu:Location map Italy Campania" đều không tồn tại.Vị trí của Corbara tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Campania |
Tỉnh | Salerno (SA) |
Thủ phủ | Corbara |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 6,66 km2 (257 mi2) |
Độ cao | 232 m (761 ft) |
Dân số (1 tháng 4 năm 2009)[3] | |
• Tổng cộng | 2.581 |
• Mật độ | 3,9/km2 (10/mi2) |
Tên cư dân | Corbaresi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 84010 |
Mã điện thoại | 081 |
Mã ISTAT | Bản mẫu:ISTAT |
Thánh bảo trợ | San Bartolomeo |
Trang web | Trang web chính thức |
Corbara là một đô thị (comune) thuộc tỉnh Salerno trong vùng Campania của Ý. Corbara có diện tích 6,66 km2, dân số là 2581 người (thời điểm ngày 1 tháng 4 năm 2009).
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ All demographics and other statistics from the Italian statistical institute (Istat); Dati - Popolazione residente all'1/4/2009