Coulonvillers
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gú
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- English
- Español
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Kurdî
- Latina
- Lëtzebuergesch
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Picard
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Coulonvillers | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | Pháp |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Somme |
Quận | Abbeville |
Tổng | Ailly-le-Haut-Clocher |
Xã (thị) trưởng | James Hecquet (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 60–132 m (197–433 ft) (bình quân 110 m (360 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 9,47 km2 (3,66 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 239 (2006) |
- Mật độ | 25/km2 (65/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 80215/ 80135 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Coulonvillers là một xã thuộc tỉnh Somme trong vùng Hauts-de-France miền bắc nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]Năm | 1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|---|
Dân số | 229 | 233 | 202 | 190 | 176 | 226 | 239 |
From the year 1962 on: No double counting—residents of multiple communes (e.g. students and military personnel) are counted only once. |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Coulonvillers sur le site du Quid Lưu trữ 2007-08-08 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)