Ribemont-sur-Ancre
- Asturianu
- Bahasa Melayu
- 閩南語 / Bân-lâm-gí
- Basa Ugi
- Català
- Cebuano
- Deutsch
- Ελληνικά
- English
- Español
- Esperanto
- Euskara
- Français
- Հայերեն
- Italiano
- Kurdî
- Latina
- Magyar
- Malagasy
- Nederlands
- Нохчийн
- Occitan
- Oʻzbekcha / ўзбекча
- Picard
- Piemontèis
- Polski
- Português
- Română
- Simple English
- Slovenčina
- Svenska
- Татарча / tatarça
- Українська
- Vèneto
- Winaray
- 中文
Giao diện
Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Ribemont-sur-Ancre | |
Hành chính | |
---|---|
Quốc gia | ![]() |
Vùng | Hauts-de-France |
Tỉnh | Somme |
Quận | Amiens |
Tổng | Corbie |
Xã (thị) trưởng | Henri Gérard (2001–2008) |
Thống kê | |
Độ cao | 32–115 m (105–377 ft) (bình quân 39 m (128 ft)[chuyển đổi: tùy chọn không hợp lệ]) |
Diện tích đất1 | 9,23 km2 (3,56 dặm vuông Anh) |
Nhân khẩu2 | 656 (2006) |
- Mật độ | 71/km2 (180/sq mi) |
INSEE/Mã bưu chính | 80672/ 80800 |
1 Dữ liệu địa chính Pháp loại trừ các hồ và ao lớn hơn 1 km² (0.386 dặm vuông hoặc 247 acre) cũng như các cửa sông. | |
2 Dân số không tính hai lần: cư dân của nhiều xã (ví dụ, các sinh viên và quân nhân) chỉ tính một lần. |
Ribemont-sur-Ancre là một xã thuộc tỉnh Somme trong vùng Hauts-de-France miền bắc nước Pháp.
Dân số
[sửa | sửa mã nguồn]1962 | 1968 | 1975 | 1982 | 1990 | 1999 | 2006 |
---|---|---|---|---|---|---|
470 | 476 | 545 | 577 | 566 | 616 | 656 |
Starting in 1962: Population without duplicates |
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]- Website of the Centre archéologique départemental de Ribemont-sur-Ancre Lưu trữ ngày 19 tháng 11 năm 2007 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
- Culture.gouv Lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2008 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
- Ribemont-sur-Ancre on the Quid website Lưu trữ ngày 8 tháng 8 năm 2007 tại Wayback Machine (tiếng Pháp)
- South Africans buried in Ribemont Communal Cemetery Extension

Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện về Ribemont-sur-Ancre.