Courcelles, Hainaut
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này là một bài mồ côi vì không có hoặc có rất ít bài viết khác liên kết đến nó. Vui lòng tạo liên kết đến bài này từ các bài viết liên quan; thử dùng công cụ tìm liên kết cho các đề xuất. (tháng 8 2020) |
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Courcelles | |||
---|---|---|---|
| |||
Vị trí của Courcelles in Hainaut | |||
Quốc gia | ![]() | ||
Vùng | ![]() | ||
Cộng đồng | ![]() | ||
Tỉnh | ![]() | ||
Huyện | Charleroi | ||
Toạ độ | 50°28′0″B 04°22′0″Đ / 50,46667°B 4,36667°ĐTọa độ: 50°28′0″B 04°22′0″Đ / 50,46667°B 4,36667°Đ | ||
Diện tích | 48.04 km² | ||
Dân số – Nam giới – Nữ giới - Mật độ |
29,626 (1 tháng 1 năm 2006) 48.04% 51.96% 670 người/km² | ||
Tỷ lệ thất nghiệp | 22.62% (1 tháng 1 năm 2006) | ||
Thu nhập bình quân năm | €10,759/người (2003) | ||
Thị trưởng | Axel Soeur (PS) | ||
Đảng cầm quyền | PS, MR | ||
Mã bưu chính | 6180-6183 | ||
Mã vùng | 071 | ||
Website | www.courcelles.be |
Courcelleslà một đô thị ở tỉnh Hainaut. Vào 1 tháng 1 2006 Courcelles có dân số 29.626 người. Tổng diện tích là 44,24 km² với mật độ dân số là 670 người trên mỗi km².
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Courcelles, Hainaut. |