Thuin
Bước tới điều hướng
Bước tới tìm kiếm
Bài viết này cần thêm chú thích nguồn gốc để kiểm chứng thông tin. |
Thuin | |||
---|---|---|---|
![]() | |||
| |||
Vị trí của Thuin in Hainaut | |||
Quốc gia | ![]() | ||
Vùng | ![]() | ||
Cộng đồng | ![]() | ||
Tỉnh | ![]() | ||
Huyện | Thuin | ||
Toạ độ | 50°20′0″B 04°17′0″Đ / 50,33333°B 4,28333°ĐTọa độ: 50°20′0″B 04°17′0″Đ / 50,33333°B 4,28333°Đ | ||
Diện tích | 76.17 km² | ||
Dân số – Nam giới – Nữ giới - Mật độ |
14,625 (1 tháng 1 năm 2006) 48.82% 51.18% 192 người/km² | ||
Tỷ lệ thất nghiệp | 14.67% (1 tháng 1 năm 2006) | ||
Thu nhập bình quân năm | €12,904/người (2003) | ||
Thị trưởng | Paul Furlan (PS) | ||
Đảng cầm quyền | PS, MR | ||
Mã bưu chính | 6530-6534, 6536 | ||
Mã vùng | 071 | ||
Website | www.thuin.be |
Thuin là một đô thị ở tỉnh Hainaut. Đô thị Thuin gồm các đô thị cũ Leers-et-Fosteau, Biesme-sous-Thuin, Ragnies, Biercée, Gozée, Donstiennes, và Thuillies.
Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]
Ý: Torgnon
Pháp: Bletterans ở tỉnh Jura
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
![]() |
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Thuin. |
- Trang mạng chính thức (bằng tiếng Pháp)
- Le Centre d’Histoire et d’Art de Thudinie includes several historic references on the Thuin area (bằng tiếng Pháp)