Danh sách đĩa nhạc của The Beatles
Danh sách đĩa nhạc của The Beatles | |
---|---|
The Beatles năm 1964
Tính từ trái sang phải, trên xuống dưới: John Lennon, Paul McCartney, George Harrison, Ringo Starr |
|
Album phòng thu | 27 |
Album trực tiếp | 4 |
Album tuyển tập | 57 |
Album video | 10 |
Video âm nhạc | 37 |
EP | 21 |
Đĩa đơn | 55 |
Trong khoảng thời gian từ năm 1962 tới năm 1970, The Beatles đã cho phát hành 12 album phòng thu, 13 EP, và 22 đĩa đơn. Tuy nhiên, danh sách đĩa nhạc của họ trên toàn thế giới lại khá phức tạp, bởi nhiều ấn bản được phát hành tùy theo từng quốc gia, đặc biệt là những năm đầu với Capitol Records tại Mỹ. The Beatles cũng có phát hành các ấn bản theo định dạng vinyl, LP, EP nhỏ và SP. Theo thời gian, các sản phẩm của họ được phát hành theo dạng cassette, băng Stereo 8, CD và sau cùng là định dạng nhạc số với ổ USB flash dùng cho Mp3 và FLAC. The Beatles cũng tiến hành nhiều album tổng hợp và các lần chỉnh âm, đưa tổng số ca khúc của The Beatles tính từ thập niên 60 lên tới 217 ca khúc, tương đương với khoảng 10 giờ nghe nhạc liên tục.
Hầu hết các ca khúc của The Beatles đều có cả định dạng mono lẫn stereo. Kể từ khi mono trở thành định dạng phổ biến, The Beatles và nhà sản xuất của họ George Martin chủ yếu chỉnh sửa các ca khúc của họ theo định dạng này. Họ cùng tiến hành chỉnh sửa lại theo định dạng mono trong 4 album đầu tay của ban nhạc. Các album còn lại của họ thường có cả hai định dạng, song bản mono không được phát hành phổ thông. Trong những năm cuối của thập niên 60, vì định dạng mono trở nên quá thông dụng, 2 album cuối cùng của ban nhạc (Abbey Road và Let It Be) chỉ có định dạng stereo.
Năm 1968, đĩa đơn "Hey Jude" và Album trắng là những sản phẩm đầu tay từ công ty riêng của ban nhạc, Apple. Parlophone và Capitol tiếp tục phát hành các sản phẩm của The Beatles song đã buộc phải ký hợp đồng với Apple.
George Martin tiến hành công cuộc chỉnh âm quy mô lớn vào năm 1987-88 với ý định đưa âm nhạc của The Beatles vào định dạng kỹ thuật số. Tuy nhiên, đợt chỉnh âm này chưa áp dụng các công nghệ mới của thế kỷ 21. Tới năm 2009, sau gần 4 năm nghiên cứu, Apple và EMI mới phát hành được bộ CD hoàn chỉnh vào ngày 9 tháng 9 với cả định dạng mono và stereo.
Mục lục
Album[sửa | sửa mã nguồn]
Album phòng thu[sửa | sửa mã nguồn]
†
|
Ghi chú cho các album chính thức nằm trong tuyển tập: bao gồm 12 album phát hành tại Anh và album Magical Mystery Tour LP phát hành tại Mỹ. Album tổng hợp Past Masters cũng nằm trong tuyển tập này. |
Năm | Album | Vị trí cao nhất trên bảng xếp hạng |
Chứng chỉ | |||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Anh [1][2] |
Úc [3][4] |
Canada | Mỹ [5] |
Đức [6] |
Na Uy [7] |
|||
1963 |
†
Please Please Me
|
1 | — | — | — | 5 | — | |
†
With The Beatles
|
1 | — | — | — | 1 | — | ||
Beatlemania! With The Beatles
|
— | — | — | — | — | — |
|
|
1964 | Introducing... The Beatles
|
— | — | — | 2 | — | — | |
Meet The Beatles!
|
— | — | — | 1 | — | — | ||
Twist and Shout
|
— | — | — | — | — | — |
|
|
The Beatles' Second Album
|
— | — | — | 1 | — | — | ||
The Beatles' Long Tall Sally
|
— | — | — | — | — | — |
|
|
A Hard Day's Night
|
— | — | — | 1 | — | — | ||
†
A Hard Day's Night
|
1 | 1 | — | — | — | — | ||
Something New
|
— | — | — | 2 | 8 | — | ||
†
Beatles for Sale
|
1 | 1 | — | — | 1 | — | ||
Beatles '65
|
— | — | — | 1 | 9 | — | ||
1965 | Beatles VI
|
— | — | — | 1 | 5 | — | |
†
Help!
|
1 | 1 | — | — | 1 | — | ||
Help!
|
— | — | — | 1 | — | — | ||
†
Rubber Soul
|
1 | 1 | — | — | 1 | — |
|
|
Rubber Soul
|
— | — | — | 1 | — | — | ||
1966 | Yesterday and Today
|
— | — | — | 1 | 3 | — | |
†
Revolver
|
1 | 1 | — | — | 1 | 14 | ||
Revolver
|
— | — | — | 1 | — | — | ||
1967 |
†
Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band
|
1 | 1 | — | 1 | 1 | 1 | |
†
Magical Mystery Tour
|
31 | 1 | — | 1 | 1 | 13 | ||
1968 |
†
The Beatles
|
1 | 1 | 1 [15] |
1 | 1 | 1 | |
1969 |
†
Yellow Submarine
|
3 | 4 | 1 [16] |
2 | 5 | 1 | |
†
Abbey Road
|
1 | 1 | 1 [17] |
1 | 1 | 1 | ||
1970 |
†
Let It Be
|
1 | 1 | 1 [18] |
1 | 1 | 1 | |
"—" ghi chú cho album không được xếp hạng, hoặc không được phát hành tại quốc gia này, hoặc không có thông tin |
- Chú thích
- A ^ ^ ^ ^ Bản phát hành tại Mỹ có nhiều ca khúc khác so với ấn bản tại Anh. Trong bản chỉnh sửa CD năm 1987, bản tại Mỹ đã được sửa lại theo với bản gốc tại Anh.
- B ^ ^ ^ ^ Chứng chỉ tại Mỹ tổng hợp số lượng đĩa bán tính từ sau năm 1987 với bản chỉnh sửa.
- C ^ Magical Mystery Tour được phát hành bởi Parlophone ngày 19 tháng 11 năm 1976 là ấn bản chính thức tại Anh theo album tại Mỹ của Capitol, với bản "fake stereo" các ca khúc "Penny Lane", "Baby, You're a Rich Man" và "All You Need Is Love". Chúng được phát hành lại vào năm 1987 với các ca khúc giống với bản CD, thay thế "fake stereo" bằng bản gốc phát hành bởi hãng Hör Zu! của Đức năm 1971. Vào ngày 21 tháng 9 năm 1987, nó trở thành một phần của bản tuyển tập chính thức với bản CD này, cùng với các ca khúc theo định dạng stereo. Tại Mỹ, album có được vị trí số 31 vào năm 1968.
- D ^ Yellow Submarine được phát hành bởi Parlophone ngày 17 tháng 1 năm 1969, 4 ngày sau khi bản gốc được phát hành bởi Capitol ngày 13 tháng 1. Phần mặt B của album là phần nhạc không lời viết bởi George Martin.
Album trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Album | Vị trí cao nhất | Chứng chỉ | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK [1] |
US [5] |
Úc [3] |
Áo [19] |
Na Uy [7] |
Thụy Điển [20] |
Thụy Sĩ [21] |
EU | |||
1977 | Live! at the Star-Club in Hamburg, Germany; 1962 | — | 111 | — | — | — | — | — | — | |
The Beatles at the Hollywood Bowl
|
1 | 2 | 12 | 3 | 4 | 17 | — | — | ||
1979 | First Live Recordings
|
— | — | — | — | — | — | — | — | |
1994 | Live at the BBC
|
1 | 3 | 2 | 6 | — | 4 | 4 | 1 | |
"—" ghi chú cho album không được xếp hạng, hoặc không được phát hành tại quốc gia này, hoặc không có thông tin |
Album tuyển tập[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Album | Vị trí cao nhất | Chứng chỉ | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK [1] |
Úc [3] |
Canada | US [5] |
Áo [19] |
Đức [23] |
Na Uy [7] |
Thụy Điển [20] |
Thụy Sĩ [21] |
EU | |||
1962 | My Bonnie | — | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1964 | The Beatles with Tony Sheridan & Guests
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
The Beatles Beat
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
Something New
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
Ain't She Sweet
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
The Beatles' Story
|
— | — | — | 7 | — | — | — | — | — | — |
|
|
1965 | The Early Beatles
|
— | — | — | 43 | — | — | — | — | — | — | |
The Beatles
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
The Beatles' Greatest
|
— | — | — | — | — | 38 | — | — | — | — | ||
Los Beatles
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
1966 | Greatest Hits Volume 1
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
A Collection of Beatles Oldies
|
7 | 7 | — | — | — | — | 12 | — | — | — | ||
Greatest Hits Volume 2[24]
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
1967 | The Beatles' First
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1969 | Very Together
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1970 | Hey Jude
|
— | 1 | 2 [25] |
2 | — | — | — | — | — | — | |
In the Beginning (Circa 1960)
|
— | — | — | 117 | — | — | — | — | — | — | ||
From Then to You
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
The Beatles' Christmas Album
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
1971 | Por Siempre Beatles[26]
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1972 | The Essential Beatles[24]
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1973 | 1962–1966
|
3 | 9 | 38 [27] |
3 | 1 | 2 | 1 | 22 | 4 | — | |
1967–1970
|
2 | 8 | 42 [27] |
1 | 1 | 2 | 2 | 23 | 3 | — | ||
1976 | Rock 'n' Roll Music
|
11 | 4 | 2 [29] |
2 | 6 | 10 | 8 | 18 | — | — | |
1977 | Love Songs
|
7 | 59 | 18 [30] |
24 | — | — | 20 | — | — | — | |
1978 | The Beatles Collection
|
— | 33 | — | — | — | — | — | — | — | — |
|
Rarities
|
71 | — | — | — | — | — | — | — | — | — |
|
|
1980 | Rarities
|
— | 27 | 26 [31] |
21 | — | — | — | — | — | — | |
The Beatles' Ballads
|
17 | 1 | 69 [32] |
— | — | — | — | — | — | — | ||
Rock 'n' Roll Music, Volume One
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
Rock 'n' Roll Music, Volume Two
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
The Beatles Box
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
The Beatles 1967–1970
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
1982 | The Beatles
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
Reel Music
|
— | 56 | 26 [34] |
19 | — | — | — | — | — | — | ||
20 Greatest Hits
|
10 | — | 52 [35] |
50 | — | — | — | — | — | — |
|
|
1983 | The Number Ones
|
— | 1 | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1984 | The Early Tapes of The Beatles
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
1988 | Past Masters, Volume One
|
49 | 79 | — | 149 | — | — | — | — | — | — |
|
Past Masters, Volume Two
|
46 | 75 | — | 121 | — | — | — | — | — | — | ||
Past Masters, Volumes One & Two
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | ||
The Beatles Box Set
|
— | 82 | — | — | — | — | — | — | — | — |
|
|
1995 | Anthology 1
|
2 | 1 | 1 [36] |
1 | 5 | 1 | 5 | 2 | 2 | 1 | |
1996 | Anthology 2
|
1 | 2 | 3 [38] |
1 | 29 | 4 | 5 | 2 | 4 | — | |
Anthology 3
|
4 | 3 | 3 [39] |
1 | — | 9 | 13 | 5 | 23 | — | ||
1999 | Yellow Submarine Songtrack
|
8 | — | 12 [40] |
15 | 8 | 11 | 1 | 22 | 23 | — | |
2000 | 1
|
1 | 1 | 1 [41] |
1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | |
2001 | Beatles Bop – Hamburg Days
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — | |
2003 | Let It Be... Naked
|
7 | 11 | 8 [41] |
5 | 17 | 13 | 6 | 2 | 21 | — | |
2004 | The Capitol Albums, Volume 1
|
— | — | — | 35 | — | 80 | — | — | — | — |
|
2006 | The Capitol Albums, Volume 2
|
— | — | — | 46 | — | — | — | — | — | — |
|
Love
|
3 | 2 | 1 [41] |
4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 3 | 1 | ||
2009 | The Beatles in Mono
|
57 | — | — | 40 [47] |
— | 3 | — | 15 | — | — | |
Mono Masters
|
— | — | — | — | — | — | — | — | — | — |
|
|
The Beatles Stereo Box Set
|
24 | 23 | — | 15 | 58 | — | 3 | 15 | 52 | — | ||
Past Masters
|
31 | 34 | — | — | 40 | 61 | — | 36 | 47 | — |
|
|
2010 | 1962–1966 / 1967–1970 | 59 | — | — | — | — | 29 | 38 | — | 89 | — | |
"—" ghi chú cho album không được xếp hạng, hoặc không được phát hành tại quốc gia này, hoặc không có thông tin |
- Chú thích
- A ^ Album My Bonnie năm 1962 của hãng đĩa Đức, Polydor, được ghi cho "Tony Sheridan và the Beat Brothers". Mọi album của hãng Polydor đều được ghi dưới tên "The Beatles hợp tác với Tony Sheridan".
- B ^ Past Masters bao gồm các ca khúc và single không nằm trong bất kể 12 album chính thức và Magical Mystery Tour của The Beatles. Album ban đầu định phát hành vào ngày 7 tháng 3 năm 1988, sau đó được ra kèm 2 LP-vinyl vào ngày 24 tháng 10 tại Mỹ và 10 tháng 11 tại Anh. Ngày 9 tháng 9 năm 2009, album được chỉnh âm và ghi lại dưới dạng CD và có mặt trong The Beatles Stereo Box Set.
EP[sửa | sửa mã nguồn]
Album | Chi tiết | Vị trí cao nhất | ||
---|---|---|---|---|
UK [2] |
AUS [3] |
US [5] |
||
My Bonnie (cùng Tony Sheridan) |
|
— | — | — |
Twist and Shout |
|
1 | 5 | — |
The Beatles' Hits |
|
1 | 52 | — |
The Beatles (No. 1) |
|
2 | 79 | — |
All My Loving |
|
1 | 1 | — |
Souvenir of Their Visit to America |
|
— | — | — |
Four by the Beatles |
|
— | — | 92 |
Long Tall Sally |
|
1 | — | — |
Requests |
|
— | — | — |
Beatles Again! |
|
— | — | — |
Hard Day's Night No. 1 |
|
— | — | — |
Beatles No. 2 |
|
— | — | — |
Extracts from the Film A Hard Day's Night |
|
1 | — | — |
Extracts from the Album A Hard Day's Night |
|
8 | — | — |
4-by the Beatles |
|
— | — | 68 |
Beatles for Sale |
|
1 | — | — |
Beatles for Sale (No. 2) |
|
5 | — | — |
The Beatles' Million Sellers |
|
1 | — | — |
Yesterday |
|
1 | — | — |
Nowhere Man |
|
4 | — | — |
Magical Mystery Tour |
|
2 | 3 | — |
"—" không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại quốc gia này |
Đĩa đơn[sửa | sửa mã nguồn]
Đĩa đơn (Mặt A/ Mặt B) |
Năm | Vị trí cao nhất | Chứng chỉ | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
UK [1] |
AUS [3] |
AUT [19] |
BEL [48] |
CAN | GER [6] |
NLD [49] |
NOR [7] |
SWI [21] |
US [5] |
||||
"My Bonnie"[upper-alpha 1] "The Saints" |
1961 | 48 — |
29 — |
— — |
— — |
— — |
32 — |
— — |
— — |
— — |
26 — |
||
"Love Me Do" "P.S. I Love You" |
1962 | 17 — |
1 — |
— — |
37 — |
— — |
— — |
32 — |
— — |
— — |
1 10 |
||
"Please Please Me" "Ask Me Why" |
1963 | 2 — |
52 — |
— — |
— — |
— — |
20 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
||
"From Me to You" "Thank You Girl" |
1 — |
9 — |
— — |
— — |
6 — |
— — |
— — |
9 — |
— — |
116 — |
|||
"She Loves You" "I'll Get You" |
1 — |
3 — |
— — |
— — |
1 — |
7 — |
7 — |
1 — |
— — |
1 — |
|||
"I Want to Hold Your Hand" "This Boy" |
1 — |
1 — |
— — |
6 — |
— — |
1 — |
1 — |
1 — |
— — |
— — |
|||
"Roll Over Beethoven" "Please Mister Postman" |
— — |
1 — |
— — |
— — |
2 — |
31 47 |
— — |
2 — |
— — |
68 — |
|||
"Misery"[upper-alpha 2] "Ask Me Why" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
37 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"I Want to Hold Your Hand" "I Saw Her Standing There" |
— — |
— 1 |
— — |
— — |
1 1 |
— — |
— — |
— — |
— — |
1 14 |
|
||
"Please Please Me" "From Me to You" |
1964 | — — |
36 21 |
— — |
— — |
5 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
3 41 |
||
"Sweet Georgia Brown" "Nobody's Child" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"All My Loving" "This Boy" |
— — |
1 — |
— — |
16 — |
1 1 |
32 — |
2 — |
2 — |
— — |
45 — |
|||
"Why" "Cry for a Shadow" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
88 — |
|||
"Twist and Shout" "There's a Place" |
— — |
5 — |
— — |
— — |
5 — |
10 — |
9 — |
7 — |
— — |
2 74 |
|||
"Komm, Gib Mir Deine Hand"[upper-alpha 2] "Sie Liebt Dich" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
1 7 |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"Can't Buy Me Love" "You Can't Do That" |
1 — |
1 — |
— — |
5 — |
3 33 |
24 — |
1 — |
3 — |
— — |
1 48 |
|
||
"Do You Want to Know a Secret" "Thank You Girl" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
34 — |
— — |
— — |
— — |
2 35 |
|||
"Sie Liebt Dich" "I'll Get You" |
— — |
— — |
— — |
— — |
20 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
97 — |
|||
"Ain't She Sweet" "If You Love Me, Baby" |
29 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"Sweet Georgia Brown" "Take Out Some Insurance on Me, Baby" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"Ain't She Sweet" "Nobody's Child" |
— — |
16 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
19 — |
|||
"A Hard Day's Night" "Things We Said Today" |
1 — |
1 — |
— — |
4 — |
— — |
2 — |
1 — |
1 — |
— — |
— — |
|||
"A Hard Day's Night" "I Should Have Known Better" |
— — |
— 1 |
— — |
— — |
1 — |
— 6 |
— 1 |
— 1 |
— — |
1 53 |
|
||
"I'll Cry Instead" "I'm Happy Just to Dance with You" |
— — |
— — |
— — |
— — |
20 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
25 95 |
|||
"And I Love Her" "If I Fell" |
— — |
— 1 |
— — |
10 — |
15 — |
— 25 |
— 3 |
— 1 |
— — |
12 53 |
|||
"Matchbox" "Slow Down" |
— — |
— — |
— — |
— — |
6 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
17 25 |
|||
"I Feel Fine" "She's a Woman" |
1 — |
1 — |
3 — |
3 — |
1 — |
3 — |
1 — |
1 — |
— — |
1 4 |
|
||
"If I Fell" "Tell Me Why" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"Eight Days a Week" "I Don't Want to Spoil the Party" |
1965 | — — |
— — |
— — |
9 — |
1 — |
5 — |
1 — |
— — |
— — |
1 39 |
|
|
"Ticket to Ride" "Yes It Is" |
1 — |
1 — |
8 — |
10 — |
1 — |
2 — |
1 — |
1 — |
— — |
1 46 |
|
||
"Rock and Roll Music"[upper-alpha 2] "I'm a Loser" |
— — |
— — |
4 — |
3 — |
— — |
2 — |
2 — |
1 — |
— — |
— — |
|||
"No Reply"[upper-alpha 2] "Rock and Roll Music" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
5 — |
6 — |
— — |
— — |
— — |
|||
"Help!" "I'm Down" |
1 — |
1 — |
5 — |
5 — |
1 — |
2 — |
1 — |
1 — |
— — |
1 101 |
|
||
"Yesterday" "Act Naturally" |
— — |
2 — |
10 — |
1 — |
1 — |
6 — |
1 — |
1 — |
— — |
1 47 |
|
||
"I'll Follow the Sun"[upper-alpha 2] "I Don't Want to Spoil the Party" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
10 — |
— — |
— — |
|||
"Roll Over Beethoven" "Misery" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"Boys" "Kansas City/Hey, Hey, Hey, Hey" |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— 18 |
— — |
— — |
— — |
102 — |
|||
"We Can Work It Out" "Day Tripper" |
1 — |
1 — |
— — |
3 — |
1 5 |
2 — |
1 — |
— 1 |
— — |
1 5 |
|
||
"Michelle"[upper-alpha 2] "Girl" |
1966 | — — |
— — |
3 — |
1 — |
— — |
6 — |
1 — |
1 — |
— — |
— — |
||
"Nowhere Man" "What Goes On" |
— — |
1 — |
8 — |
— — |
1 — |
3 — |
— — |
— — |
— — |
3 81 |
|
||
"Paperback Writer" "Rain" |
1 — |
1 — |
4 — |
7 — |
1 1 |
1 — |
1 — |
1 — |
— — |
1 23 |
|
||
"Yellow Submarine" "Eleanor Rigby" |
1 1 |
1 — |
1 — |
1 — |
1 1 |
1 — |
1 — |
1 — |
— — |
2 11 |
|
||
"Penny Lane" "Strawberry Fields Forever" |
1967 | 2 2 |
1 — |
5 13 |
4 — |
1 1 |
1 — |
98 97 |
— 1 |
— — |
1 8 |
|
|
"All You Need Is Love" "Baby, You're a Rich Man" |
1 — |
1 — |
1 — |
4 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
— — |
1 34 |
|
||
"Hello, Goodbye" "I Am the Walrus" |
1 — |
1 — |
2 — |
2 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
2 — |
1 56 |
|
||
"Lady Madonna" "The Inner Light" |
1968 | 1 — |
1 — |
1 — |
3 — |
1 — |
2 — |
1 — |
2 — |
1 — |
4 96 |
|
|
"Hey Jude" "Revolution" |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 1 |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 12 |
|
||
"Ob-La-Di, Ob-La-Da"[upper-alpha 2] "While My Guitar Gently Weeps" |
— — |
— — |
1 — |
5 — |
— — |
1 — |
3 — |
— — |
1 — |
— — |
|||
"Get Back" "Don't Let Me Down" |
1969 | 1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 35 |
|
|
"The Ballad of John and Yoko" "Old Brown Shoe" |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
— — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
8 — |
|
||
"Something" "Come Together" |
4 4 |
1 — |
11 2 |
— 2 |
1 — |
— 1 |
— 2 |
2 — |
— 2 |
3 1 |
|
||
"Let It Be" "You Know My Name (Look Up the Number)" |
1970 | 2 — |
1 — |
1 — |
3 — |
1 — |
2 — |
1 — |
1 — |
1 — |
1 — |
|
|
"The Long and Winding Road" "For You Blue" |
— — |
7 — |
— — |
8 — |
1 4 |
26 — |
11 — |
— — |
8 — |
1 — |
|
||
"All Together Now"[upper-alpha 2] "Hey Bulldog" |
1972 | — — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
16 — |
— — |
— — |
— — |
||
"Yesterday" "I Should Have Known Better" |
1976 | 8 — |
86 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
||
"Got to Get You into My Life" "Helter Skelter" |
— — |
93 — |
— — |
— — |
2 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
7 — |
|
||
"Back in the U.S.S.R." "Don't Pass Me By" |
19 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
— — |
|||
"Ob-La-Di, Ob-La-Da" "Julia" |
— — |
— — |
— — |
— — |
19 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
49 — |
|||
"Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band"[upper-alpha 3] "With a Little Help from My Friends"[upper-alpha 3] "A Day in the Life"[upper-alpha 3] |
1978 | 63 — |
78 — |
— — |
— — |
— — |
— — |
2 — |
— — |
— — |
71 — |
||
"The Beatles Movie Medley" "I'm Happy Just to Dance with You" |
1982 | 10 — |
33 — |
— — |
35 — |
— — |
— — |
24 — |
— — |
— — |
12 — |
||
"Baby It's You"[upper-alpha 4] | 1995 | 7 | 33 | — | 43 | 67 | 94 | 44 | — | — | 67 | ||
"Free as a Bird" "Christmas Time (Is Here Again)" |
2 — |
6 — |
32 — |
11 — |
6 — |
37 — |
9 — |
— — |
25 — |
6 — |
|||
"Real Love" "Baby's in Black" |
1996 | 4 — |
6 — |
— — |
50 — |
14 — |
45 — |
21 — |
— — |
26 — |
11 — |
|
|
"—" đĩa đơn không được xếp hạng hoặc không được phát hành tại quốc gia này |
- Ghi chú
- ^ Đĩa đơn "My Bonnie" được ghi cho "Tony Sheridan and the Beat Brothers".
- ^ a ă â b c d đ e Đĩa đơn chỉ được phát hành tại một vài quốc gia châu Âu.
- ^ a ă â "Sgt. Pepper's Lonely Hearts Club Band" và "With a Little Help from My Friends" được phát hành trong cùng mặt A của đĩa đơn, trong khi "A Day in the Life" nằm ở mặt B.
- ^ "Baby It's You" được phát hành dưới dạng CD kèm đĩa đơn cùng các ca khúc "I'll Follow the Sun", "Devil in Her Heart", và "Boys".
Lên màn ảnh[sửa | sửa mã nguồn]
Phim[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Phim | Đạo diễn |
---|---|---|
1964 | The Beatles: The First U.S. Visit | |
A Hard Day's Night | Richard Lester | |
1965 | Help! | |
1966 | The Beatles at Shea Stadium | |
1967 | Magical Mystery Tour | Bernard Knowles |
1968 | Yellow Submarine | George Dunning |
1970 | Let It Be | Michael Lindsay-Hogg |
1984 | The Compleat Beatles | Patrick Montgomery |
1996 | The Beatles Anthology | |
2008 | All Together Now | Adrian Wills |
Video âm nhạc[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Ca khúc[50][51] | Đạo diễn |
---|---|---|
1965 | "I Feel Fine" (2 bản) | Joe McGrath |
"Ticket to Ride" | ||
"Help!" | ||
"Day Tripper" (3 bản) | ||
"We Can Work It Out" (3 bản) | ||
1966 | "Paperback Writer" (4 bản) | Michael Lindsay-Hogg |
"Rain" (3 bản) | ||
1967 | "Strawberry Fields Forever" | Peter Goldmann |
"Penny Lane" | ||
"A Day in the Life" | Tony Bramwell | |
"Hello, Goodbye" (3 bản) | Paul McCartney | |
"All You Need Is Love" (live) | ||
1968 | "Lady Madonna" (2 bản) | Tony Bramwell |
"Hey Jude" (2 bản) | Michael Lindsay-Hogg | |
"Revolution" (2 bản) | ||
1969 | "Get Back" | |
"Don't Let Me Down" | ||
"Let It Be" | ||
"The Long and Winding Road" | ||
"Something" | Neil Aspinall | |
1994 | "Baby It's You" (live) | |
1995 | "Free as a Bird" | Geoff Wonfor, Kevin Godley (Real Love) |
"Real Love" (2 bản) |
Serie truyền hình[sửa | sửa mã nguồn]
Năm | Tiêu đề | Đạo diễn |
---|---|---|
1965–1967 | The Beatles | George Dunning |
Thư mục[sửa | sửa mã nguồn]
- Lewisohn, Mark (1988). The Beatles Recording Sessions. New York: Harmony Books. ISBN 0-517-57066-1.
- Penman, Ross (2009). The Beatles in New Zealand...a discography. ISBN 978-0-473-15155-3.
- Tài liệu khác
- Liverpool Sound Collage (album solo của Paul McCartney có sử dụng một vài ca khúc của The Beatles, được ghi như một trong những nghệ sĩ tham gia thực hiện album)
- Come and Get It: The Best of Apple Records (album tuyển tập các ca khúc của The Beatles thu cho Apple Records)
- Kum Back (album không chính thức nổi tiếng đầu tiên của The Beatles)
- Now That's What I Call Music – The Summer Album (nhiều nghệ sĩ, trong đó có The Beatles)
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ a ă â b Roach, Martin biên tập (2009). The Virgin Book of British Hit Albums. London: Virgin Books. tr. 48. ISBN 978-0-7535-1700-0.
- ^ a ă “Beatles”. Official Charts Company. Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2013.
- ^ a ă â b c “Australian Chart”. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
- ^ Kent, David (2005). Australian Chart Book (1940–1969). Turramurra, N.S.W.: Australian Chart Book, 2005. ISBN 0-646-44439-5.
- ^ a ă â b c “Allmusic -> The Beatles -> Charts & Awards”. Allmusic. Rovi Corporation. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
- ^ a ă “Musik Charts”. chartssurfer. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
- ^ a ă â b “Norwegian Chart”. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
- ^ a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y aa aă aâ ab ac ad ađ ae aê ag ah ai ak al am an ao aô aơ [http://www.riaa.org/VàngandBạch kimdata.php resultpage=1&table=SEARCH_RESULTS&artist=beatles&startMonth=1&endMonth=1&startYear=1958&endYear=2009&sort=Artist&perPage=200 “Vàng & Bạch kim: Search Results”]. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư “Gold & Platinum: Beatles”. Recording Industry Association of America. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013.
- ^ a ă “Certified Awards” (To access, enter the search parameter "Beatles"). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 22 tháng 12 năm 2009.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2013.
- ^ a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o ô ơ p q r s t u ư v x y aa aă aâ ab ac ad ađ ae aê ag ah ai ak al am an ao “Vàng Bạch kim Database: The Beatles”. Canadian Recording Industry Association. Truy cập 10 Tháng 7 năm 2011.
- ^ a ă â b c “Gold-/Platin-Datenbank (Beatles)” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ a ă â b c d đ e ê g h i k l m n o “Certified Awards Search”. British Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009. Note: User needs to enter "Beatles" in the "Search" field, "Artist" in the "Search by" field and click the "Go" button. Select "More info" next to the relevant entry to see full certification history.
- ^ 12 năm%2016%201968&type=1&interval=24&PHPSESSID=m89iq841abagb37ld9c0fdc1f3 “Top Albums/CDs – Volume 10, No. 16, Tháng 12 năm 16, 1968”. RPM 10 (16). 16 Tháng 12 năm 1968. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 11, No. 3, ngày 17 tháng 3 năm 1969”. RPM 11 (3). Ngày 17 tháng 3 năm 1969. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ 11 năm%2001%201969&type=1&interval=24&PHPSESSID=m89iq841abagb37ld9c0fdc1f3 “Top Albums/CDs – Volume 12, No. 11, Tháng 11 năm 01 1969”. RPM 12 (11). 11 Tháng 11 năm 1969. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ 7 năm%2018%201970&type=1&interval=24&PHPSESSID=m89iq841abagb37ld9c0fdc1f3 “Top Albums/CDs – Volume 13, No. 22, Tháng 7 năm 18, 1970”. RPM 13 (22). 18 Tháng 7 năm 1970. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ a ă â “Austrian Chart”. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
- ^ a ă “Swedish Chart”. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011.
- ^ a ă â “Swiss Chart”. Hung Medien. Truy cập ngày 3 tháng 1 năm 2011. Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
không hợp lệ: tên “SWI” được định rõ nhiều lần, mỗi lần có nội dung khác - ^ “IFPI Platinum Europe Awards: 1996 Awards”. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênĐức
- ^ a ă Terry says:. “Beatles discography: Australia”. The Beatles Bible. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 13, No. 8, ngày 11 tháng 4 năm 1970”. RPM 13 (8). Ngày 11 tháng 4 năm 1970. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Beatles discography: Argentina”. The Beatles Bible. Ngày 9 tháng 6 năm 2010. Truy cập ngày 21 tháng 12 năm 2011.
- ^ a ă “RPM Top Albums”. RPM 25 (19). Ngày 7 tháng 8 năm 1976. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ a ă â b c d Lỗi chú thích: Thẻ
<ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tênĐứcman_certs
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 25, No. 20, ngày 14 tháng 8 năm 1976”. RPM 25 (20). Ngày 14 tháng 8 năm 1976. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 28, No. 13, ngày 24 tháng 12 năm 1977”. RPM 28 (13). Ngày 24 tháng 12 năm 1977. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ 7 năm%2007%201980&type=1&interval=24&PHPSESSID=m89iq841abagb37ld9c0fdc1f3 “RPM 100 Albums”. RPM 33 (11). 7 Jtháng 7 năm 1980. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|date=
(trợ giúp) - ^ “RPM100 Albums”. RPM 47 (6). Ngày 14 tháng 11 năm 1987. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1999 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ “RPM 50 Albums”. RPM 36 (11). Ngày 24 tháng 4 năm 1982. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “RPM100 Albums”. RPM 37 (22). Ngày 29 tháng 1 năm 1983. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 62, No. 18, ngày 4 tháng 12 năm 1995”. RPM 62 (18). Ngày 4 tháng 12 năm 1995. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “IFPI Bạch kim Europe Awards: 1998 Awards”. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 63, No. 7, ngày 1 tháng 4 năm 1996”. RPM 63 (7). Ngày 1 tháng 4 năm 1996. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 64, No. 13, ngày 11 tháng 11 năm 1996”. RPM 64 (13). Ngày 11 tháng 11 năm 1996. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Top Albums/CDs – Volume 69, No. 24, ngày 4 tháng 10 năm 1999”. RPM 69 (24). Ngày 4 tháng 10 năm 1999. ISSN 0315-5994. Truy cập ngày 9 tháng 10 năm 2009.
- ^ a ă â “The Beatles: Chart History: Canadaadian Albums”. Billboard. Nielsen Business Media. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2009.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2009 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ “IFPI Bạch kim Europe Awards – 2007”. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2003 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ “ARIA Charts – Accreditations – 2007 Albums”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ “IFPI Bạch kim Europe Awards – 2006”. International Federation of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2009.
- ^ “Billboard 200”. Billboard. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2009.
- ^ “Discografie The Beatles”. ultratop.be (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2013.
- ^ “Discografie The Beatles”. dutchcharts.nl (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2013.
- ^ Chen, Ed (ngày 7 tháng 10 năm 2000). “A Summary of the Beatles on video”. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2009.
- ^ Hey Jude (ngày 21 tháng 3 năm 1998). “The Beatles: Unreleased Videos”. Truy cập ngày 24 tháng 10 năm 2009.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
- The Beatles Canadian LP Discography At Capitol6000
- The Beatles Canadian 45 Discography At Capitol6000
- The Beatles Discography
- Beatles LPs EPs and singles all over the world
- A UK discography, including details on bootleg releases
- The Beatles in Canada includes Canada-only discography
- The Beatles on Vee-Jay Records
- The Beatles Discography At Discoogle
|
|