Danh sách cầu thủ tham dự Cúp bóng đá nữ châu Á 2014

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Đội hình chính thức của mỗi đội tuyển phải gồm 23 cầu thủ. Phải có đội hình sơ bộ từ 18-50 cầu thủ trước đó.[1]

Bảng A[sửa | sửa mã nguồn]

Úc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 6 tháng 5.[2]

Huấn luyện viên: Alen Stajcic

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Brianna Davey (1995-01-13)13 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 8 0 Úc Melbourne Victory
2 2HV Teigen Allen (1994-02-12)12 tháng 2, 1994 (20 tuổi) 27 0 Úc Western Sydney Wanderers
3 2HV Kim Carroll (1987-09-02)2 tháng 9, 1987 (26 tuổi) 51 2 Úc Brisbane Roar
4 2HV Clare Polkinghorne (c) (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi) 66 3 Úc Brisbane Roar
5 2HV Laura Alleway (1989-11-28)28 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 17 0 Úc Brisbane Roar
6 4 Leena Khamis (1986-06-19)19 tháng 6, 1986 (27 tuổi) 19 5 Úc Sydney FC
7 4 Hayley Raso (1994-09-05)5 tháng 9, 1994 (19 tuổi) 4 0 Úc Brisbane Roar
8 3TV Elise Kellond-Knight (1990-08-10)10 tháng 8, 1990 (23 tuổi) 36 0 Úc Brisbane Roar
9 4 Caitlin Foord (1994-11-11)11 tháng 11, 1994 (19 tuổi) 15 1 Hoa Kỳ Sky Blue
10 3TV Emily van Egmond (1993-07-12)12 tháng 7, 1993 (20 tuổi) 21 4 Úc Western Sydney Wanderers
11 4 Lisa De Vanna (1984-11-14)14 tháng 11, 1984 (29 tuổi) 84 31 Hoa Kỳ Boston Breakers
12 4 Kate Gill (1984-12-10)10 tháng 12, 1984 (29 tuổi) 73 37 Úc Perth Glory
13 3TV Tameka Butt (1991-06-16)16 tháng 6, 1991 (22 tuổi) 34 6 Úc Brisbane Roar
14 2HV Alanna Kennedy (1995-01-21)21 tháng 1, 1995 (19 tuổi) 12 0 Úc Western Sydney Wanderers
15 3TV Nicola Bolger (1993-03-03)3 tháng 3, 1993 (21 tuổi) 1 0 Úc Sydney FC
16 2HV Stephanie Catley (1994-01-26)26 tháng 1, 1994 (20 tuổi) 16 1 Úc Melbourne Victory
17 3TV Teresa Polias (1990-05-16)16 tháng 5, 1990 (23 tuổi) 2 0 Úc Sydney FC
18 1TM Lydia Williams (1988-05-13)13 tháng 5, 1988 (26 tuổi) 34 0 Hoa Kỳ Western New York Flash
19 3TV Katrina Gorry (1992-08-13)13 tháng 8, 1992 (21 tuổi) 11 3 Úc Brisbane Roar
20 3TV Samantha Kerr (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) 27 3 Hoa Kỳ Western New York Flash
21 1TM Casey Dumont (1992-01-25)25 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC
22 3TV Ashleigh Sykes (1991-12-15)15 tháng 12, 1991 (22 tuổi) 5 2 Úc Canberra United
23 4 Michelle Heyman (1988-07-04)4 tháng 7, 1988 (25 tuổi) 14 4 Úc Canberra United
24 2HV Emma Checker (1996-03-11)11 tháng 3, 1996 (18 tuổi) 1 0 Úc Melbourne Victory
25 3TV Amy Harrison (1996-04-21)21 tháng 4, 1996 (18 tuổi) 0 0 Úc Sydney FC

Nhật Bản[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 2 tháng 5.[3]

Huấn luyện viên: Norio Sasaki

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Miho Fukumoto (c) (1983-10-02)2 tháng 10, 1983 (30 tuổi) 71 0 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
2 2HV Saori Ariyoshi (1987-11-01)1 tháng 11, 1987 (26 tuổi) 18 0 Nhật Bản NTV Beleza
3 2HV Azusa Iwashimizu (1986-10-14)14 tháng 10, 1986 (27 tuổi) 100 8 Nhật Bản NTV Beleza
4 2HV Yuria Obara (1990-09-04)4 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 0 0 Nhật Bản Albirex Niigata
5 2HV Megumi Kamionobe (1986-03-15)15 tháng 3, 1986 (28 tuổi) 25 2 Nhật Bản Albirex Niigata
6 3TV Mizuho Sakaguchi (1987-10-15)15 tháng 10, 1987 (26 tuổi) 72 18 Nhật Bản NTV Beleza
7 4 Karina Maruyama (1983-03-26)26 tháng 3, 1983 (31 tuổi) 78 14 Nhật Bản Speranza Osaka
8 3TV Aya Miyama (1985-01-28)28 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 132 32 Nhật Bản Okayama Yunogo Belle
9 3TV Nahomi Kawasumi (1985-09-23)23 tháng 9, 1985 (28 tuổi) 55 12 Hoa Kỳ Seattle Reign
10 3TV Homare Sawa (1978-09-06)6 tháng 9, 1978 (35 tuổi) 193 81 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
11 4 Chinatsu Kira (1991-07-05)5 tháng 7, 1991 (22 tuổi) 1 0 Nhật Bản Urawa Reds
12 3TV Emi Nakajima (1990-09-27)27 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 11 1 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
13 4 Megumi Takase (1990-11-10)10 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 40 6 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
14 3TV Nanase Kiryu (1989-10-31)31 tháng 10, 1989 (24 tuổi) 8 0 Hoa Kỳ Sky Blue
15 4 Yuika Sugasawa (1990-10-05)5 tháng 10, 1990 (23 tuổi) 13 3 Nhật Bản JEF United
16 3TV Hikaru Naomoto (1994-03-03)3 tháng 3, 1994 (20 tuổi) 1 0 Nhật Bản Urawa Reds
17 4 Yūki Ōgimi (1987-07-15)15 tháng 7, 1987 (26 tuổi) 107 48 Anh Chelsea L.F.C.
18 1TM Ayumi Kaihori (1986-09-04)4 tháng 9, 1986 (27 tuổi) 41 0 Nhật Bản INAC Kobe Leonessa
19 2HV Rumi Utsugi (1988-12-05)5 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 67 5 Pháp Montpellier HSC
20 3TV Yuri Kawamura (1989-05-17)17 tháng 5, 1989 (24 tuổi) 5 0 Nhật Bản Vegalta Sendai
21 1TM Erina Yamane (1990-12-20)20 tháng 12, 1990 (23 tuổi) 7 0 Nhật Bản JEF United
22 2HV Ruka Norimatsu (1996-01-30)30 tháng 1, 1996 (18 tuổi) 1 0 Nhật Bản Urawa Reds
23 2HV Shiho Kohata (1989-11-12)12 tháng 11, 1989 (24 tuổi) 0 0 Nhật Bản Urawa Reds
24 3TV Ami Sugita (1992-03-14)14 tháng 3, 1992 (22 tuổi) 0 0 Nhật Bản Iga F.C.
25 4 Michi Goto (1990-07-26)26 tháng 7, 1990 (23 tuổi) 4 2 Nhật Bản Urawa Reds

Jordan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nhật Bản Okiyama Masahiko

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zina Al-Saadi (1994-02-22)22 tháng 2, 1994 (20 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
2 2HV Haya Khalil (1994-09-12)12 tháng 9, 1994 (19 tuổi)
3 4 Zean Bello
4 3TV Luna Al-Masri (1994-03-09)9 tháng 3, 1994 (20 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
5 4 Anfal Al-Sufy (1995-10-14)14 tháng 10, 1995 (18 tuổi)
6 4 Razan Al-Zagha
7 2HV Yasmeen Khair (1987-06-29)29 tháng 6, 1987 (26 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
8 3TV Stephanie Al-Naber (c) (1987-07-12)12 tháng 7, 1987 (26 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
9 4 Abeer Al-Nahar (1991-02-13)13 tháng 2, 1991 (23 tuổi) Jordan Amman SC
10 4 Shatha Assahwneh
11 4 Maysa Jbarah (1989-09-20)20 tháng 9, 1989 (24 tuổi) Jordan Amman SC
12 1TM Tareiza Al-Oudat (1992-12-03)3 tháng 12, 1992 (21 tuổi)
13 2HV Ala'a Abu Kasheh (1989-04-23)23 tháng 4, 1989 (25 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
14 2HV Enshirah Al-Hyasat (1991-11-25)25 tháng 11, 1991 (22 tuổi) Jordan Amman SC
15 4 Aida Al-Sufy (1994-05-20)20 tháng 5, 1994 (19 tuổi)
16 3TV Shahenaz Jebreen (1992-07-28)28 tháng 7, 1992 (21 tuổi) Jordan Amman SC
17 3TV Sama'a Khraisat (1991-08-15)15 tháng 8, 1991 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
18 2HV Hebah Fakher Elddin (1990-11-19)19 tháng 11, 1990 (23 tuổi)
19 2HV Ayah Al-Majali (1992-03-09)9 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
20 3TV Shorooq Al-Shadhli (1987-01-06)6 tháng 1, 1987 (27 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
21 1TM Sherin Al-Shalabi (1994-06-03)3 tháng 6, 1994 (19 tuổi) Jordan Shabab Al-Ordon
22 4 Maysam Abu Khashabeh (1993-05-18)18 tháng 5, 1993 (20 tuổi)
23 4 Rima Yassen

Việt Nam[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Trung Quốc Trần Vân Phát

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Đặng Thị Kiều Trinh (1985-12-19)19 tháng 12, 1985 (28 tuổi)
2 2HV Nguyễn Thị Xuyên (1987-09-06)6 tháng 9, 1987 (26 tuổi)
3 2HV Chương Thị Kiều (1995-08-19)19 tháng 8, 1995 (18 tuổi)
4 2HV Nguyễn Thị Nga
5 2HV Bùi Thị Như (1990-06-10)10 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
6 3TV Phạm Hoàng Quỳnh
7 3TV Nguyễn Thị Tuyết Dung (1993-12-13)13 tháng 12, 1993 (20 tuổi)
8 4 Nguyễn Thị Minh Nguyệt (1986-11-16)16 tháng 11, 1986 (27 tuổi)
9 3TV Trần Thị Thùy Trang
10 4 Nguyễn Thị Hòa (1990-07-27)27 tháng 7, 1990 (23 tuổi)
11 4 Nguyễn Thị Nguyệt
12 2HV Vũ Thị Nhung (1992-07-09)9 tháng 7, 1992 (21 tuổi)
13 3TV Nguyễn Thị Muôn (1988-10-07)7 tháng 10, 1988 (25 tuổi)
14 1TM Lê Thị Tuyết Mai (1985-12-15)15 tháng 12, 1985 (28 tuổi)
15 2HV Nguyễn Thị Ngọc Ánh (1985-02-23)23 tháng 2, 1985 (29 tuổi)
16 3TV Lê Thị Thương (c) (1984-12-23)23 tháng 12, 1984 (29 tuổi)
17 2HV Nguyễn Hải Hòa (1980-12-22)22 tháng 12, 1980 (33 tuổi)
18 3TV Nguyễn Thị Liễu (1992-09-12)12 tháng 9, 1992 (21 tuổi)
19 2HV Trần Thị Hồng Nhung
20 2HV Nguyễn Thị Mai (1990-06-14)14 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
21 1TM Trần Thị Kim Thanh
22 4 Lê Thu Thanh Hương (1991-09-21)21 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
23 2HV Trần Thị Kim Hồng (1985-01-26)26 tháng 1, 1985 (29 tuổi)

Bảng B[sửa | sửa mã nguồn]

Trung Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Hao Wei

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Zhang Yue (1990-09-30)30 tháng 9, 1990 (23 tuổi)
2 2HV Liu Shanshan (1992-03-16)16 tháng 3, 1992 (22 tuổi)
3 2HV Wang Lingling (1988-06-18)18 tháng 6, 1988 (25 tuổi)
4 2HV Li Jiayue (1990-06-08)8 tháng 6, 1990 (23 tuổi)
5 2HV Wu Haiyan (c) (1993-02-26)26 tháng 2, 1993 (21 tuổi)
6 2HV Li Dongna (1988-12-06)6 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
7 3TV Xu Yanlu (1991-09-16)16 tháng 9, 1991 (22 tuổi)
8 3TV Huang Yini (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
9 4 Lou Jiahui (1991-05-26)26 tháng 5, 1991 (22 tuổi)
10 4 Li Ying (1993-01-07)7 tháng 1, 1993 (21 tuổi)
11 4 Yang Li (1991-01-31)31 tháng 1, 1991 (23 tuổi)
12 1TM Chi Xiaohui (1989-02-09)9 tháng 2, 1989 (25 tuổi)
13 4 Gao Qi (1991-08-21)21 tháng 8, 1991 (22 tuổi)
14 4 Gu Yasha (1990-11-28)28 tháng 11, 1990 (23 tuổi)
15 3TV Li Xianglin (1989-09-14)14 tháng 9, 1989 (24 tuổi)
16 3TV Wang Chen (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi)
17 3TV Zhang Xin (1992-05-23)23 tháng 5, 1992 (21 tuổi)
18 3TV Han Peng (1989-12-20)20 tháng 12, 1989 (24 tuổi)
19 3TV Zhou Feifei (1987-09-24)24 tháng 9, 1987 (26 tuổi)
20 3TV Zhang Rui (1989-01-27)27 tháng 1, 1989 (25 tuổi)
21 3TV Wang Shanshan (1990-01-27)27 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
22 1TM Wang Yun (1989-05-30)30 tháng 5, 1989 (24 tuổi)
23 3TV Ren Guixin (1988-12-19)19 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
24 4 Zhao Rong
25 4 Ma Xiaoxu (1988-06-05)5 tháng 6, 1988 (25 tuổi)

Myanmar[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Myat Myat Oo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Mya Phu Ngon (1989-08-10)10 tháng 8, 1989 (24 tuổi)
2 2HV Khin Than Wai (1995-11-02)2 tháng 11, 1995 (18 tuổi)
3 2HV Zin Mar Win (1990-01-02)2 tháng 1, 1990 (24 tuổi)
4 2HV Moe Moe War (c) (1984-09-21)21 tháng 9, 1984 (29 tuổi)
5 2HV Phu Pwint Khaing (1987-07-23)23 tháng 7, 1987 (26 tuổi)
6 2HV San San Maw (1980-10-05)5 tháng 10, 1980 (33 tuổi)
7 3TV Than Than Htwe (1986-07-24)24 tháng 7, 1986 (27 tuổi)
8 4 Naw Ar Lo Wer Phaw (1988-01-11)11 tháng 1, 1988 (26 tuổi)
9 4 Ye Ye Oo (1990-08-01)1 tháng 8, 1990 (23 tuổi)
10 4 Khin Malar Tun (1988-05-21)21 tháng 5, 1988 (25 tuổi)
11 3TV Khin Moe Wai (1989-12-16)16 tháng 12, 1989 (24 tuổi)
12 4 Margret Marri (1986-10-16)16 tháng 10, 1986 (27 tuổi)
13 4 May Thu Kyaw
14 2HV Aye Aye Moe
15 4 Nilar Win (1989-07-01)1 tháng 7, 1989 (24 tuổi)
16 4 Shew Sin Aung
17 2HV Myint Myint Aye (1988-12-27)27 tháng 12, 1988 (25 tuổi)
18 3TV May Sabai Phoo
19 2HV Zar Chi Oo (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi)
20 1TM May Khin Ya Min (1986-01-11)11 tháng 1, 1986 (28 tuổi)
21 4 Yun Me Me Lwin
22 3TV Nan Kyay Ngon (1986-03-27)27 tháng 3, 1986 (28 tuổi)
23 3TV Win Theingi Tun (1995-02-01)1 tháng 2, 1995 (19 tuổi)

Hàn Quốc[sửa | sửa mã nguồn]

Đội hình được công bố vào ngày 15 tháng 4.

Huấn luyện viên: Yoon Duk-yeo

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Jun Min-kyung (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi) 37 0 Hàn Quốc Goyang Daekyo
2 2HV Seo Hyun-sook (1992-01-06)6 tháng 1, 1992 (22 tuổi) 9 0 Hàn Quốc Goyang Daekyo
3 2HV Lee Eun-mi (1988-08-18)18 tháng 8, 1988 (25 tuổi) 57 12 Hàn Quốc Goyang Daekyo
4 2HV Eo Hee-jin (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 1 0 Hàn Quốc Seoul WFC
5 2HV Kim Do-yeon (1988-12-07)7 tháng 12, 1988 (25 tuổi) 40 0 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
6 2HV Lim Seon-joo (1990-11-27)27 tháng 11, 1990 (23 tuổi) 28 1 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
7 3TV Jeon Ga-eul (1988-09-14)14 tháng 9, 1988 (25 tuổi) 49 15 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
8 3TV Cho So-hyun (c) (1988-06-24)24 tháng 6, 1988 (25 tuổi) 59 3 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
9 4 Park Eun-sun (1986-12-25)25 tháng 12, 1986 (27 tuổi) 20 11 Hàn Quốc Seoul WFC
10 4 Ji So-yun (1991-02-21)21 tháng 2, 1991 (23 tuổi) 59 28 Anh Chelsea L.F.C.
11 3TV Kim Soo-yun (1989-08-30)30 tháng 8, 1989 (24 tuổi) 39 9 Hàn Quốc Jeonbuk KSPO WFC
12 4 Yoo Young-a (1988-04-15)15 tháng 4, 1988 (26 tuổi) 40 17 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
13 3TV Kwon Hah-nul (1988-03-07)7 tháng 3, 1988 (26 tuổi) 73 10 Hàn Quốc Busan Sangmu
14 3TV Kim Na-rae (1990-06-01)1 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 23 2 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
15 3TV Park Hee-young (1991-03-21)21 tháng 3, 1991 (23 tuổi) 16 1 Hàn Quốc Daejeon WFC
16 3TV Lee Young-ju (1992-04-22)22 tháng 4, 1992 (22 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Busan Sangmu
17 4 Yeo Min-ji (1993-04-27)27 tháng 4, 1993 (21 tuổi) 13 2 Hàn Quốc Daejeon WFC
18 1TM Kim Jung-mi (1984-10-16)16 tháng 10, 1984 (29 tuổi) 74 0 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
19 2HV Song Su-ran (1990-09-07)7 tháng 9, 1990 (23 tuổi) 2 0 Hàn Quốc Daejeon WFC
20 2HV Kim Hye-ri (1990-06-25)25 tháng 6, 1990 (23 tuổi) 27 0 Hàn Quốc Hyundai Red Angels
21 1TM Min Yu-kyeong (1995-06-09)9 tháng 6, 1995 (18 tuổi) 0 0 Hàn Quốc Hanyang University
22 3TV Lee So-dam (1994-10-12)12 tháng 10, 1994 (19 tuổi) 6 0 Hàn Quốc Ulsan College
23 2HV Ahn Hye-in (1995-08-14)14 tháng 8, 1995 (18 tuổi) 4 0 Hàn Quốc Uiduk University

Thái Lan[sửa | sửa mã nguồn]

Huấn luyện viên: Nuengruethai Sathongwien

Số VT Cầu thủ Ngày sinh (tuổi) Trận Bàn Câu lạc bộ
1 1TM Waraporn Boonsing (1990-02-16)16 tháng 2, 1990 (24 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
2 2HV Darut Changplook (1988-02-03)3 tháng 2, 1988 (26 tuổi) Thái Lan North Bangkok College
3 2HV Natthakarn Chinwong (1992-03-15)15 tháng 3, 1992 (22 tuổi) Thái Lan Khonkaen Sport School
4 2HV Duangnapa Sritala (c) (1986-02-04)4 tháng 2, 1986 (28 tuổi) Thái Lan Bangkok-Thonburi
5 2HV Kwanruethai Kunupatham (1990-10-19)19 tháng 10, 1990 (23 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
6 3TV Pikul Khueanpet (1988-09-20)20 tháng 9, 1988 (25 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
7 3TV Silawan Intamee (1994-01-22)22 tháng 1, 1994 (20 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
8 3TV Naphat Seesraum (1987-05-11)11 tháng 5, 1987 (27 tuổi) Nhật Bản Speranza F.C.
9 2HV Warunee Phetwiset (1990-12-13)13 tháng 12, 1990 (23 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
10 2HV Sunisa Srangthaisong (1988-05-06)6 tháng 5, 1988 (26 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
11 3TV Ainon Phancha (1992-01-27)27 tháng 1, 1992 (22 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
12 4 Alisa Rukpinij (1995-02-02)2 tháng 2, 1995 (19 tuổi) Thái Lan Chonburi Sriprathum
13 3TV Orathai Srimanee (1988-06-12)12 tháng 6, 1988 (25 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
14 3TV Supaporn Gaewbaen (1985-03-04)4 tháng 3, 1985 (29 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
15 4 Pajaree Thaoto (1992-10-12)12 tháng 10, 1992 (21 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
16 2HV Kwanruedi Saengchan (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
17 3TV Anootsara Maijarern (1986-02-14)14 tháng 2, 1986 (28 tuổi) Thái Lan Royal Thai Air Force
18 1TM Sukanya Chor.Charoenying (1987-11-24)24 tháng 11, 1987 (26 tuổi) Thái Lan Royal Thai Air Force
19 4 Taneekarn Dangda (1992-12-15)15 tháng 12, 1992 (21 tuổi) Thái Lan Bangkok-Thonburi
20 4 Rattikan Thongsombut (1991-07-07)7 tháng 7, 1991 (22 tuổi) Thái Lan BG-Bandit Asia
21 3TV Kanjana Sungngoen (1986-09-21)21 tháng 9, 1986 (27 tuổi) Nhật Bản Speranza F.C.
22 1TM Yada Sengyong (1993-09-10)10 tháng 9, 1993 (20 tuổi) Thái Lan North Bangkok College
23 4 Nisa Romyen (1990-01-18)18 tháng 1, 1990 (24 tuổi) Thái Lan North Bangkok College
24 3TV Jaruwan Chaiyaruk
25 3TV Dujdao Wahamongkon

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Cúp bóng đá nữ châu Á 2014 Final Competition Regulations Lưu trữ 2014-04-25 tại Wayback Machine
  2. ^ “Matildas name Asian Cup squad”. footballaustralia.com.au. 6 tháng 5 năm 2014. Bản gốc lưu trữ ngày 8 tháng 5 năm 2014. Truy cập ngày 8 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Nadeshiko Nhật Bản WORLD MATCH (at Kincho Stadium on 8 May)”. jfa.jp. 2 tháng 5 năm 2014.