Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Tỉnh Chungcheong Nam (Chungcheongnam-do ) được chia thành 8 thành phố (si ) và 7 huyện (gun ). Dưới đây là tên thành phố và huyện trong tiếng Anh, hangul , và hanja .
Tên
Dân số
Vùng
Mật độ dân số
Asan
242,575
542.25 km² (209.36 sq mi)
422 /km² (1,140 /sq mi)
Boryeong
107,346
568.22 km² (219.39 sq mi)
188.655 /km² (488.61 /sq mi)
Cheonan
582,753
636.45 km² (245.73 sq mi)
915.9 /km² (2,372 /sq mi)
Gongju
130,957
940.71 km² (363.21 sq mi)
139.2 /km² (361 /sq mi)
Gyeryong
40,950
60.7 km² (23.4 sq mi)
516.3/km² (1,337/sq mi)
Nonsan
136,356
554.82 km² (214.22 sq mi)
246/km² (640/sq mi)
Seosan
163,055
739.15 km² (285.39 sq mi)
201.2/km² (521/sq mi)
Dangjin
117,409
664.13 km² (256.42 sq mi)
176.8/km² (458/sq mi)
Buyeo
95,213
624.58 km² (241.15 sq mi)
152.4/km² (395/sq mi)
Cheongyang
37,194
479.57 km² (185.16 sq mi)
77.6/km² (201/sq mi)
Geumsan
60,740
575.98 km² (222.39 sq mi)
105.4/km² (273/sq mi)
Hongseong
93,558
443.5 km² (171.2 sq mi)
211.0/km² (546/sq mi)
Seocheon
67,651
363.40 km² (140.31 sq mi)
186.2/km² (482/sq mi)
Taean
63,930
504.82 km² (194.91 sq mi)
126.6/km² (328/sq mi)
Yesan
100,602
543.09 km² (209.69 sq mi)
185.2/km² (480/sq mi)