Bước tới nội dung

Danh sách doanh nghiệp lớn nhất Đài Loan

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bài này liệt kê danh sách các công ty lớn nhất tại Đài Loan về các mặt doanh thu, lợi nhuận thuần, tổng tài sản, chiếu theo các tạp chí kinh doanh của Mỹ là FortuneForbes.

Danh sách của Fortune năm 2020

[sửa | sửa mã nguồn]

Danh sách dưới đây hiển thị tất cả 9 công ty Đài Loan nằm trong bảng xếp hạng Fortune Global 500, chuyên xếp thứ hạng các doanh nghiệp lớn nhất thế giới theo doanh thu hàng năm. Số liệu bên dưới được tính bằng đơn vị triệu đô la Mỹ và thống kê theo năm tài khóa 2019.[1] Ngoài ra bảng danh sách còn liệt kê địa điểm đặt trụ sở, lợi nhuận thuần, số lượng nhân viên trên toàn thế giới cũng như lĩnh vực ngành nghề của mỗi công ty.

     Công ty gia đình
     Doanh nghiệp nhà nước
     Các doanh nghiệp khác

Thứ hạng Thứ hạng trên Fortune 500 Tên công ty Ngành kinh doanh Doanh thu
(triệu đô la Mỹ)
Lợi nhuận
(triệu đô la Mỹ)
Số nhân sự Trụ sở
1 26 Công ty TNHH Cổ phần Công nghiệp Chính xác Hồng Hải Điện tử 172.869 3.731 757.404 Tân Bắc
2 269 Pegatron Điện tử 44.207 625 172.995 Đài Bắc
3 362 Công ty TNHH Cổ phần Sản xuất chế tạo Chất bán dẫn Đài Loan Bán dẫn 34.620 11.452 51.297 Tân Trúc
4 374 Tổng công ty Tài chính Quốc Thái Ngân hàng 33.511 2.031 56.764 Đài Bắc
5 377 Quanta Computer Điện tử 33.313 516 77.930 Đào Viên
6 396 Compal Electronics Điện tử 31.723 225 81.743 Đài Bắc
7 403 Tập đoàn Tài chính Phú Bang Bảo hiểm 31.013 1.893 44.388 Đài Bắc
8 409 CPC Corporation Dầu khí 30.546 1.050 15.836 Cao Hùng
9 452 Wistron Điện tử 28.416 220 70.286 Đài Bắc

Danh sách của Forbes năm 2020

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng danh sách này dựa trên bảng xếp hạng Forbes Global 2000, chuyên xếp thứ hạng 2.000 công ty thương mại đại chúng lớn nhất thế giới. Danh sách của Forbes xét đến vô số các yếu tố, trong đó phải kể đến doanh thu, lợi nhuận thuần, tổng tài sảngiá trị thị trường của mỗi doanh nghiệp; mỗi yếu tố được cho dưới thứ hạng có đong đếm về tầm quan trọng khi xem xét thứ hạng tổng thể. Ngoài ra bảng bên dưới cũng liệt kê địa điểm đặt trụ sở và lĩnh vực ngành nghề của mỗi công ty. Số liệu được tính bằng đơn vị tỷ đô la Mỹ và được thống kê theo năm 2019. Tất cả 43 công ty của Đài Loan nằm trong bảng xếp hạng Forbes 2000 cũng được liệt kê ở đây.[2]

     Công ty gia đình
     Các doanh nghiệp khác

Thứ hạng Thứ hạng trên Forbes 2000 Tên công ty Trụ sở Doanh thu
(tỷ đô la Mỹ)
Lợi nhuận
(tỷ đô la Mỹ)
Tổng tài sản
(tỷ đô la Mỹ)
Giá trị
(tỷ đô la Mỹ)
Ngành kinh doanh
1 108 Taiwan Semiconductor Manufacturing Đài Bắc 37.8 13.0 77.5 265.5 Bán dẫn
2 121 Hon Hai Precision Industry Tân Bắc 172.8 3.7 110.8 35.9 Điện tử
3 250 Cathay Financial Holding Đài Bắc 24.2 2.0 335.5 17.7 Ngân hàng
4 272 Fubon Financial Holding Co. Đài Bắc 33.3 1.9 284.6 14.6 Bảo hiểm
5 398 CTBC Financial Holding Đài Bắc 14.1 1.4 207.5 13.1 Tài chính
6 607 Formosa Petrochemical Mạch Liêu 20.9 1.2 13.3 28.7 Dầu khí
7 730 Mega Financial Holding Đài Bắc 3.3 0.9 122.9 13.8 Tài chính
8 765 Formosa Chemicals Đài Bắc 10.2 1.0 18.4 14.9 Hóa chất
9 798 Shin Kong Financial Đài Bắc 15.6 0.5 132.8 3.7 Bảo hiểm
10 802 Nan Ya Plastics Đài Bắc 9.3 0.7 18.5 17.7 Hóa chất
11 808 Chunghwa Telecom Đài Bắc 6.6 1.1 15.9 28.6 Viễn thông
12 835 Quanta Computer Đào Viên 33.3 0.5 20.5 8.4 Điện tử
13 837 Formosa Plastics Corp Cao Hùng 6.7 1.2 16.6 18.8 Hóa chất
14 844 Uni-President Enterprises Đài Nam 14.5 0.6 15.9 13.3 Chế biến thực phẩm
15 870 MediaTek Tân Trúc 8.0 0.7 15.3 22.1 Bán dẫn
16 876 ASE Group Cao Hùng 13.7 0.6 18.9 9.6 Bán dẫn
17 900 Pegatron Đài Bắc 44.2 0.6 19.0 5.8 Điện tử
18 901 E.SUN Commercial Bank Đài Bắc 2.6 0.7 83.3 10.7 Ngân hàng
19 940 First Financial Holding Đài Bắc 3.1 0.6 107.0 9.2 Ngân hàng
20 976 China Development Financial Đài Bắc 12.4 0.4 101.0 4.4 Tài chính
21 986 Taiwan Cooperative Bank Đài Bắc 3.1 0.6 124.7 8.8 Ngân hàng
22 1012 China Life Insurance (Đài Loan) Đài Bắc 11.8 0.4 66.7 3.1 Bảo hiểm
23 1074 Yuanta Financial Holding Đài Bắc 4.1 0.7 80.5 6.7 Tài chính
24 1079 Hua Nan Financial Đài Bắc 2.7 0.5 91.1 8.0 Tài chính
25 1092 Delta Electronics Đài Bắc 8.8 0.7 10.1 12.2 Điện tử
26 1126 China Steel Cao Hùng 11.8 0.3 22.2 10.4 Thép
27 1181 Largan Precision Đài Trung 2.1 1.0 5.4 18.5 Điện tử
28 1241 Shanghai Commercial and Savings Bank Đài Bắc 2.0 0.5 69.2 6.6 Ngân hàng
29 1404 Chang Hwa Bank Đài Trung 1.6 0.4 71.2 6.6 Ngân hàng
30 1427 Taishin Financial Holdings Đài Bắc 2.1 0.5 67.8 4.6 Tài chính
31 1558 Compal Electronics Đài Bắc 31.7 0.2 12.8 2.8 Điện tử
32 1569 Bank SinoPac Đài Bắc 1.8 0.4 61.2 4.6 Ngân hàng
33 1580 Mercuries & Associates Đài Bắc 6.8 0.1 42.8 0.6 Bán lẻ
34 1590 President Chain Store Đài Bắc 8.3 0.3 6.5 10.8 Bán lẻ
35 1615 Taiwan Cement Đài Bắc 4.0 0.8 12.3 7.9 Vật liệu xây dựng
36 1634 Wistron Tân Trúc 28.4 0.2 11.5 2.7 Điện tử
37 1661 Hotai Motor Đài Bắc 6.9 0.4 8.5 10.2 Ô tô
38 1779 Taiwan Business Bank Đài Bắc 1.2 0.2 58.3 2.6 Ngân hàng
39 1792 Far Eastern New Century Đài Bắc 8.1 0.3 19.2 4.7 Tập đoàn
40 1822 WPG Holdings Đài Bắc 17.1 0.2 7.7 2.2 Điện tử
41 1848 Inventec Đài Bắc 16.2 0.2 6.4 2.8 Điện tử
42 1850 Asus Đài Bắc 11.4 0.4 11.7 5.1 Điện tử
43 1938 Pou Chen Corporation Đài Trung 10.1 0.4 12.1 2.8 Hàng hóa tiêu dùng

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Global 500”. Fortune (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.
  2. ^ “The World's Largest Public Companies” [Danh sách các công ty đại chúng lớn nhất thế giới]. Forbes (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 5 tháng 1 năm 2021.