Danh sách nước theo chi tiêu nghiên cứu và phát triển
Giao diện
Đây là danh sách các nước và vùng lãnh thổ theo chi tiêu cho nghiên cứu và phát triển (R&D, Research and Development) trong điều kiện thực tế và theo dữ liệu mới nhất có được.
Danh sách theo chi tiêu
[sửa | sửa mã nguồn]Danh sách gồm các nước và vùng lãnh thổ hàng năm chi hơn 100 triệu USD cho R&D.
Tổng chi tiêu R&D danh nghĩa năm 2010 của thế giới là khoảng một nghìn tỷ USD.
Nước/Vùng | Bậc (Chi) |
Chi R&D (billions of US$, PPP) |
% GDP PPP |
Chi R&D bình quân đầu người (US$, PPP) |
Năm | Nguồn |
---|---|---|---|---|---|---|
Hoa Kỳ | 1 | 405.3 | 2.70% | 1275.64 | 2011 | [1] |
Trung Quốc | 2 | 337.5 | 2.08% | 248.16 | 2013 | [2] |
Nhật Bản | 3 | 160.3 | 3.67% | 1260.42 | 2011 | [3] |
Đức | 4 | 69.5 | 2.30% | 861.04 | 2011 | [1] |
Hàn Quốc | 5 | 65.4 | 4.36% | 1307.90 | 2012 | [4] |
Pháp | 6 | 42.2 | 1.90% | 640.91 | 2011 | [1] |
Anh Quốc | 7 | 38.4 | 1.70% | 602.78 | 2011 | [1] |
Ấn Độ | 8 | 36.1 | 0.90% | 29.07 | 2011 | [1] |
Nga | 9 | 32.8n1 | 1.00% | 240.62 | 2013 | [1] |
Canada | 10 | 24.3 | 1.80% | 688.47 | 2011 | [1] |
Brasil | 11 | 19.4 | 0.90% | 96.50 | 2011 | [1] |
Ý | 12 | 19 | 1.10% | 316.70 | 2011 | [1] |
Đài Loan | 13 | 19 | 2.30% | 812.69 | 2011 | [1] |
Tây Ban Nha | 14 | 17.2 | 1.30% | 369.02 | 2011 | [1] |
Úc | 15 | 15.9 | 1.70% | 978.97 | 2011 | [1] |
Thụy Điển | 16 | 11.9 | 3.30% | 1232.97 | 2011 | [1] |
Hà Lan | 17 | 10.8 | 1.60% | 641.23 | 2011 | [1] |
Israel | 18 | 9.7 | 3.93% | 1153.90 | 2012 | [4] |
Áo | 19 | 8.3 | 2.50% | 975.91 | 2011 | [1] |
Thụy Sĩ | 20 | 7.5 | 2.30% | 924.53 | 2011 | [1] |
Thổ Nhĩ Kỳ | 21 | 7.249 | 0.92% | 94.55 | 2012 | [1][5] |
Bỉ | 22 | 6.9 | 1.70% | 619.82 | 2011 | [1] |
Ba Lan | 22 | 6.9 | 0.90% | 179.21 | 2011 | [1] |
México | 24 | 6.4 | 0.40% | 53.46 | 2011 | [1] |
Phần Lan | 25 | 6.3 | 3.10% | 1155.37 | 2011 | [1] |
Singapore | 26 | 6.3 | 2.20% | 1166.84 | 2011 | [1] |
Đan Mạch | 27 | 5.1 | 2.40% | 906.31 | 2011 | [1] |
Na Uy | 28 | 4.2 | 1.60% | 822.07 | 2011 | [1] |
Cộng hòa Séc | 29 | 3.8 | 1.40% | 361.43 | 2011 | [1] |
Nam Phi | 30 | 3.7 | 0.70% | 69.84 | 2011 | [1] |
Bồ Đào Nha | 31 | 2.8 | 1.20% | 266.99 | 2011 | [1] |
Ukraina | 32 | 2.75 | 0.85% | 60.54 | 2007 | [6] |
Pakistan | 33 | 2.73n2 | 0.67% | 14.68 | 2007 | [6] |
Argentina | 34 | 2.70 | 0.40% | 67.30 | 2011 | [1] |
Ireland | 35 | 2.60 | 1.40% | 566.07 | 2011 | [1] |
Malaysia | 36 | 2.60 | 0.63% | 86.54 | 2010 | [7] |
Ả Rập Xê Út | 37 | 1.80 | 0.25% | 60.01 | 2012 | [8][9] |
Hy Lạp | 38 | 1.70 | 0.60% | 157.19 | 2011 | [1] |
Hungary | 39 | 1.70 | 0.90% | 171.61 | 2011 | [1] |
Thái Lan | 40 | 1.46 | 0.25% | 22.15 | 2010 | [7] |
New Zealand | 41 | 1.40 | 1.20% | 309.81 | 2011 | [1] |
România | 42 | 1.30 | 0.50% | 64.61 | 2011 | [1] |
Chile | 43 | 1.22 | 0.53% | 74.65 | 2007 | [6] |
Belarus | 44 | 1.02 | 0.96% | 107.73 | 2007 | [6] |
Ai Cập | 45 | 0.91 | 0.23% | 10.56 | 2007 | [6] |
Slovenia | 46 | 0.80 | 1.40% | 387.97 | 2011 | [1] |
Maroc | 47 | 0.76 | 0.60% | 22.89 | 2007 | [6] |
Indonesia | 48 | 0.72 | 0.07% | 2.88 | 2010 | [7] |
Croatia | 49 | 0.70 | 0.81% | 163.15 | 2007 | [6] |
Iran | 50 | 0.7 n3 | 0.12% | 9.08 | 2014 | [10] |
Luxembourg | 51 | 0.67 | 1.62% | 1247.67 | 2007 | [6] |
Tunisia | 52 | 0.66 | 0.86% | 60.63 | 2007 | [6] |
Colombia | 53 | 0.60 | 0.16% | 12.63 | 2007 | [6] |
Việt Nam | 54 | 0.52 | 0.19% | 5.80 | 2010 | [7] |
Slovakia | 55 | 0.50 | 0.40% | 92.32 | 2011 | [1] |
Litva | 56 | 0.47 | 0.82% | 159.76 | 2007 | [6] |
Bulgaria | 57 | 0.44 | 0.48% | 60.40 | 2007 | [6] |
Kazakhstan | 58 | 0.38 | 0.21% | 22.11 | 2007 | [6] |
Estonia | 59 | 0.36 | 2.41% | 384.50 | 2011 | [11] |
Iceland | 60 | 0.30 | 2.30% | 921.18 | 2011 | [1] |
Philippines | 61 | 0.29 | 0.09% | 65.60 | 2007 | [6] |
Uruguay | 62 | 0.27 | 0.42% | 82.77 | 2007 | [6] |
Serbia | 63 | 0.25 | 0.35% | 34.81 | 2007 | [6] |
Peru | 64 | 0.24 | 0.10% | 7.88 | 2007 | [6] |
Latvia | 65 | 0.23 | 0.59% | 115.00 | 2007 | [6] |
Sudan | 66 | 0.18 | 0.23% | 4.74 | 2007 | [6] |
Algérie | 67 | 0.16 | 0.07% | 4.13 | 2007 | [6] |
Costa Rica | 68 | 0.15 | 0.32% | 32.14 | 2007 | [6] |
Uganda | 69 | 0.13 | 0.39% | 3.68 | 2007 | [6] |
Azerbaijan | 70 | 0.11 | 0.17% | 11.61 | 2007 | [6] |
Botswana | 71 | 0.11 | 0.42% | 54.32 | 2007 | [6] |
Ethiopia | 72 | 0.10 | 0.17% | 1.15 | 2007 | [6] |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- 1. ^ Using Worldbank data (which gave Russia a higher GDP) instead of the IMF data used by Royal Society, Russia would spend $30.1 billion instead of $23 billion with 1% spending on R&D. The Worldbank counted Russia's GDP (PPP) at $3015 billion in 2011. For 2013 and further, their estimates are the same: about $3.2 trillion.[12]
- 2. ^ Pakistan spends 0.67% of its GDP (PPP) on R&D, equivalent to 2.73 billion dollars, excluding the R&D undertaken by its military. The combined R&D spending is 0.9% of GDP (PPP), equivalent to 3.67 billion dollars.[6]
- 3. ^ Nominal value of the total R&D budget.[10]
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z aa ab ac ad ae af ag ah ai aj “Media| Press Releases| Battelle R&D Magazine Annual Global Funding Forecast Predicts R&D Spending Growth will Continue While Globalization Accelerates| Battelle”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 11 năm 2012. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015.
- ^ http://www.stats.gov.cn/tjsj/tjgb/rdpcgb/qgkjjftrtjgb/201410/t20141023_628330.html
- ^ “日本科技研发费用4年以来首次增加中华人民共和国商务部网站”. Bản gốc lưu trữ ngày 27 tháng 5 năm 2013. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015.
- ^ a b OECD Science Technology and Industry Outlook 2014
- ^ Turkish Statistical Institute Research And Development Activities Survey 2012
- ^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s t u v w x y z http://unesdoc.unesco.org/images/0018/001899/189958E.pdf
- ^ a b c d “The performance of research in Indonesia”. The Jakarta Post. ngày 22 tháng 1 năm 2010. Truy cập ngày 20 tháng 11 năm 2011.
- ^ 2012 Global R & D Funding Forecast: R & D Spending Growth Continues While Globalization Accelerates
- ^ http://www.natureasia.com/en/publishing-index/pdf/NPI2012_Global.pdf#page=26
- ^ a b “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 20 tháng 7 năm 2015.
- ^ http://uudised.err.ee/v/majandus/d0d3341f-a415-479f-a180-c3f26630274d
- ^ GDP, PPP (current international $) | Data | Table
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]Liên kết ngoài
[sửa | sửa mã nguồn]Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Danh sách nước theo chi tiêu nghiên cứu và phát triển. |