Bước tới nội dung

Danh sách quốc gia châu Âu theo tỉ lệ mặt nước

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Danh sách các quốc gia và vùng lãnh thổ châu Âu theo tỉ lệ mặt nước thống kê dữ liệu được công bố bởi:

  • Tỉ lệ mặt nước: Thống kê bởi CIA World Factbook 2009.
  • Tổng diện tích: Thống kê bởi Liên Hợp Quốc - UN 2007.[1] Số liệu không sửa đổi hay điều chỉnh, những quốc gia công bố thêm thông số mới về diện tích (có sự chênh nhau khá lớn) sẽ được thêm vào bảng dữ liệu, sau dữ liệu của Liên Hợp Quốc.

Bảng thống kê bao gồm 52 quốc gia và vùng lãnh thổ thuộc châu Âu: 45 quốc gia độc lập và 7 vùng lãnh thổ (Svalbard, Quần đảo Faroe, Đảo Man, Guernsey, Jersey, Gibraltar, Transnistria).

STT Quốc gia/Vùng lãnh thổ Tổng diện tích (Km2) Tỉ lệ mặt nước (%) Diện tích đất Km2 Diện tích mặt nước Km2
1  Phần Lan 338.419 10,15 304.069 34.350
2  Thụy Điển 449.694 8,87 409.806 39.888
3  Quần đảo Faroe 1.939 0 1.939
4  Na Uy 323.802 6,03 304.277 19.525
5  Đan Mạch 43.094 1,53 42.435 659
6  Iceland 103.000 2,67 100.250 2.750
7  Ireland 70.273 1,98 68.883 1.391
8  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland 242.900 0,69 241.224 1.676
9  Đảo Man 571 0 571
10  Svalbard 62.422 0 62.422
11  Guernsey 78 0 78
12  Jersey 116 0 116
13  Estonia 45.227 6,28 42.387 2.840
14  Lithuania 65.300 4,01 62.681 2.619
15  Latvia 64.559 3,62 62.222 2.337
16  Đức 357.114 2,34 348.757 8.357
17  Pháp 551.500 - 632.834 0,52 548.632 - 629.543 2.868 - 3.291
18  Hà Lan 37.354 - 41.526 18,41 33.881 7.645
19  Bỉ 30.528 0,82 30.278 250
20  Luxembourg 2.586 0 2.586
21  Liechtenstein 160 0 160
22  Switzerland 41.284 3,10 40.004 1.280
23  Monaco 1,95 - 2,02 0 1,95 - 2,02
24  Áo 83.858 1,7 82.432 1.426
25  Tây Ban Nha 505.992 1,26 499.616 6.376
26  Bồ Đào Nha 92.090 0,67 91.473 617
27  Gibraltar 6 0 0
28  Malta 316 0 316
29  Italy 301.336 2,39 294.134 7.202
30   Vatican 0,44 0 0,44
31  San Marino 61 0 61
32  Slovenia 20.273 0,6 20.151 122
33  Croatia 56,594 1,1 55.971 623
34  Bosnia và Herzegovina 51,209 0,02 51.199 10
35  Montenegro 13.812 2,61 13.451 361
36  Serbia 88.361 0,13 88.246 115
37  Kosovo 10.887 0 10.887
38  Albania 28.748 4,7 28.687 61
39  Hy Lạp 131.959 0,99 130.653 1.306
40  Cộng hòa Macedonia 25.713 1,09 7.200 280
41  Andorra 468 0 468
42  Nga 17.098.242 4,21 16.378.406 719.836
43  Ukraine 603.500 4,01 579.300 24.200
44  Belarus 207.600 2,26 202.908 4.692
45  Hungary 93.028 3,68 89.605 3.423
46  Romania 238.391 3,57 229.880 8.511
47  Bulgaria 110.879 - 110.912 2,16 108.484 - 108.516 2.395 - 2.396
48  Ba Lan 312.685 2,7 304.242 8.443
49 ' Cộng hòa Séc 78.866 2,05 77.249 1.617
50  Slovakia 49.035 1,9 45.701 932
51  Moldova 33.846 2,84 32.885 961
52  Transnistria 4.163 0 4.163

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “United Nations Statistics Division”. Truy cập 28 tháng 10 năm 2015.

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]