Fairey Seafox
Giao diện
Seafox | |
---|---|
Kiểu | Thủy phi cơ trinh sát |
Nguồn gốc | Vương quốc Anh |
Nhà chế tạo | Fairey Aviation |
Chuyến bay đầu | 27 tháng 5 năm 1936 |
Vào trang bị | 23 tháng 4 năm 1937 |
Sử dụng chính | Không quân Hải quân Hoàng gia |
Số lượng sản xuất | 66 |
Fairey Seafox là một loại thủy phi cơ trinh sát của Anh, do hãng Fairey thiết kế chế tạo cho Không quân Hải quân Hoàng gia. Nó được trang bị cho các tàu tuần dương hạng nhẹ trong Chiến tranh thế giới II.
Quốc gia sử dụng
[sửa | sửa mã nguồn]Tính năng kỹ chiến thuật (Seafox)
[sửa | sửa mã nguồn]Đặc điểm riêng
[sửa | sửa mã nguồn]- Tổ lái: 2
- Chiều dài: 33 ft 5 in (10,19 m)
- Sải cánh: 40 ft 0 in (12,20 m)
- Chiều cao: 12 ft 2 in (3,71 m)
- Diện tích cánh: 434 ft² (40,3 m²)
- Trọng lượng rỗng: 3.805 lb (1.730 kg)
- Trọng lượng có tải: 5.420 lb (2.464 kg)
- Động cơ: 1 × Napier Rapier VI, 395 hp (295 kW)
Hiệu suất bay
[sửa | sửa mã nguồn]- Vận tốc cực đại: 124 mph (108 knot, 200 km/h) trên độ cao 5.860 ft (1.787 m)
- Vận tốc hành trình: 106 mph (92 knots, 171 km/h)
- Tầm bay: 440 mi (383 nmi, 710 km)
- Trần bay: 9.700 ft (2.960 m)
Vũ khí
[sửa | sửa mã nguồn]- Súng: 1 khẩu 7,7 mm
Xem thêm
[sửa | sửa mã nguồn]
- Máy bay tương tự
- Danh sách liên quan
- Danh sách máy bay quân sự giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
- Danh sách máy bay trong Chiến tranh Thế giới II
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]Tài liệu
[sửa | sửa mã nguồn]- "For Light Reconnaissance" (PDF). Flight, ngày 9 tháng 12 năm 1937. pp. 570–574.
- Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. London; New York: Aerospace Publishing Ltd., 1982. P.87. ISBN 0-600-34951-9, ISBN 0-600-34967-5.
- Taylor, H.A. Fairey Aircraft since 1915. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-00065-X.