Georgi Tigiyev

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Bản mẫu:Eastern Slavic name

Georgi Tigiyev
Tigiyev cùng với Spartak Moskva năm 2017
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Georgi Lvovich Tigiyev
Ngày sinh 26 tháng 5, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Vladikavkaz, Nga
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
F.K. Spartak Moskva
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
0000–2010 Yunost Vladikavkaz
2011–2012 Dynamo Kostroma (D4)
2013 FC Kolomyagi-47 Sankt Peterburg
2013–2014 Kuban Krasnodar
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Torpedo Moskva 5 (0)
2015–2017 Anzhi Makhachkala 35 (0)
2017Spartak Moskva (mượn) 4 (0)
2017– Spartak Moskva 3 (0)
2017–Spartak-2 Moskva 2 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2015 U-21 Nga 2 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 5 năm 2018
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 12 tháng 10 năm 2015

Georgi Lvovich Tigiyev (tiếng Nga: Георгий Львович Тигиев; sinh ngày 26 tháng 5 năm 1995) là một cầu thủ bóng đá người Nga. Anh chơi ở vị trí hậu vệ trái cho F.K. Spartak Moskva.

Sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Anh ra mắt chuyên nghiệp vào ngày 3 tháng 5 năm 2015 cho F.K. Torpedo Moskva trong trận đấu tại Giải bóng đá ngoại hạng Nga trước F.K. Rubin Kazan.[1]

Vào ngày 24 tháng 2 năm 2017, anh ký bản hợp đồng cho mượn cùng với F.K. Spartak Moskva có hiệu lực đến 31 tháng 5 năm 2017.[2] Vào ngày 13 tháng 6 năm 2017, anh ký bản hợp đồng dài hạn với Spartak.[3]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 13 tháng 5 năm 2018
Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch Cúp Châu lục Khác Tổng cộng
Hạng đấu Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
F.K. Kuban Krasnodar 2013–14 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 0 0 0 0 0 0 0 0
F.K. Torpedo Moskva 2014–15 5 0 0 0 5 0
F.K. Anzhi Makhachkala 2015–16 19 0 1 0 2[a] 0 22 0
2016–17 14 0 2 0 16 0
Tổng cộng 33 0 3 0 0 0 2 0 38 0
F.K. Spartak Moskva 2016–17 Giải bóng đá ngoại hạng Nga 4 0 4 0
2017–18 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0
Tổng cộng 7 0 0 0 0 0 0 0 7 0
F.K. Spartak-2 Moskva 2017–18 FNL 2 0 2 0
Tổng cộng sự nghiệp 47 0 3 0 0 0 2 0 52 0

Ghi chú[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Two appearances in relegation play-offs

Danh hiệu câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Spartak Moskva

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Torpedo - Rubin Match Report”. Giải bóng đá ngoại hạng Nga. 3 tháng 5 năm 2015.
  2. ^ ТИГИЕВ ПЕРЕШЕЛ В «СПАРТАК» (bằng tiếng Nga). F.K. Spartak Moskva. 23 tháng 2 năm 2017.
  3. ^ ГЕОРГИЙ ТИГИЕВ ПОДПИСАЛ КОНТРАКТ СО «СПАРТАКОМ» (bằng tiếng Nga). F.K. Spartak Moskva. 13 tháng 6 năm 2017.

Bản mẫu:Đội hình F.K. Spartak Moskva