Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1980 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1980
Vô địchHoa Kỳ John McEnroe
Á quânThụy Điển Björn Borg
Tỷ số chung cuộc7–6(7–4), 6–1, 6–7(5–7), 5–7, 6–4
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1979 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1981 →

John McEnroe bảo vệ thành công chức vô địch khi đánh bại Björn Borg 7–6(7–4), 6–1, 6–7(5–7), 5–7, 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1980. Trận đấu này thường nằm trong top 5 trận đấu hay nhất trong lịch sử quần vợt.[1] Đây cũng là lần đầu tiên trong Kỷ nguyên Mở mà danh hiệu Giải quần vợt Mỹ Mở rộng Đơn nam được bảo vệ thành công.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. John McEnroe là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Thụy Điển Björn Borg (Chung kết)
  2. Hoa Kỳ John McEnroe (Vô địch)
  3. Hoa Kỳ Jimmy Connors (Bán kết)
  4. Argentina Guillermo Vilas (Vòng bốn)
  5. Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis (Vòng hai)
  6. Hoa Kỳ Gene Mayer (Vòng một)
  7. Hoa Kỳ Harold Solomon (Vòng bốn)
  8. Hoa Kỳ Eddie Dibbs (Vòng hai)
  9. Hoa Kỳ Peter Fleming (Vòng hai)
  10. Tiệp Khắc Ivan Lendl (Tứ kết)
  11. Hoa Kỳ Roscoe Tanner (Tứ kết)
  12. Argentina José Luis Clerc (Vòng một)
  13. Hoa Kỳ Brian Gottfried (Vòng bốn)
  14. Ba Lan Wojtek Fibak (Tứ kết)
  15. Pháp Yannick Noah (Vòng bốn)
  16. Hoa Kỳ Victor Amaya (Vòng ba)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Thụy Điển Björn Borg 6 3 4 7 6
11 Hoa Kỳ Roscoe Tanner 4 6 6 5 3
1 Thụy Điển Björn Borg 4 4 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Johan Kriek 6 6 1 1 1
14 Ba Lan Wojtek Fibak 6 2 6 1 65
Cộng hòa Nam Phi Johan Kriek 4 6 3 6 77
1 Thụy Điển Björn Borg 64 1 77 7 4
2 Hoa Kỳ John McEnroe 77 6 65 5 6
Hoa Kỳ Eliot Teltscher 1 6 3 0
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 6 3 6 6
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 4 7 6 3 63
2 Hoa Kỳ John McEnroe 6 5 0 6 77
10 Tiệp Khắc Ivan Lendl 6 3 2 5
2 Hoa Kỳ John McEnroe 4 6 6 7

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Thụy Điển Borg 6 6 6
Argentina Aubone 1 4 1 1 Borg 7 6 2 6
Hoa Kỳ Sadri 6 4 6 6 Sadri 5 2 6 0
Brasil Soares 2 6 4 4 1 Borg 77 1 6 6
Hoa Kỳ Scanlon 2 4 6 6 7 McNamara 62 6 2 0
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Feaver 6 6 3 3 6 Scanlon 6 0 5 2
Úc McNamara 6 6 6 McNamara 3 6 7 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư Ostoja 1 1 0 1 Borg 6 6 6
Ecuador Gómez 6 6 4 15 Noah 3 3 0
Hoa Kỳ Saviano 3 3 0 r Gómez 3 5 6 6 4
Hoa Kỳ Purcell 7 6 6 Purcell 6 7 2 3 6
Hoa Kỳ Smith 6 4 0 Purcell 6 2 4 4
Hoa Kỳ Manson 6 6 7 15 Noah 4 6 6 6
Ấn Độ Menon 1 2 5 Manson 7 6 0 2
15 Pháp Noah 6 6 6 15 Noah 6 7 6 6
Cộng hòa Nam Phi Schneider 1 0 3

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
11 Hoa Kỳ Tanner 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Moore 3 4 1 11 Tanner 6 6 6
Hoa Kỳ Arias 6 6 6 6 Arias 3 3 0
Q Cộng hòa Nam Phi Sauer 2 7 2 2 11 Tanner 7 6 6
Hoa Kỳ Van Dillen 7 6 6 Van Dillen 6 1 2
Hoa Kỳ Malin 6 2 3 Van Dillen 6 6 1 7
Ấn Độ Krishnan 6 6 3 6 Krishnan 4 3 6 6
Hoa Kỳ Austin 4 4 6 1 11 Tanner 6 6 5 6
Hoa Kỳ Teacher 7 6 6 Teacher 3 4 7 2
México Ramírez 6 1 2 Teacher 6 3 6 4 6
Israel Glickstein 7 6 6 Glickstein 4 6 3 6 3
Hoa Kỳ Riessen 5 1 1 Teacher 6 6 7 6
Ấn Độ Amritraj 7 6 6 Amritraj 7 4 6 2
Canada Fritz 5 2 3 Amritraj 7 0 4 6 6
8 Hoa Kỳ Dibbs 5 2 7 6 6 8 Dibbs 5 6 6 2 1
Hoa Kỳ Lutz 7 6 5 0 2

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
4 Argentina Vilas 6 6 6
Úc Maher 0 1 2 4 Vilas 6 6 6
Hoa Kỳ Hayes 7 2 3 6 6 Hayes 2 4 4
Úc James 5 6 6 2 1 4 Vilas 3 3 6 6 6
Hoa Kỳ Van't Hof 6 6 7 González 6 6 4 4 2
Hoa Kỳ Hardie 3 3 5 Van't Hof 6 5 3
Paraguay González 6 7 6 González 7 7 6
Úc Rocavert 2 5 2 4 Vilas 6 3 4 3
Cộng hòa Nam Phi Trogolo 7 6 3 6 14 Fibak 3 6 6 6
Peru Maynetto 5 1 6 4 Trogolo 3 4 1
Hoa Kỳ Winitsky 5 7 3 6 7 Winitsky 6 6 6
Chile Fillol, Sr. 7 5 6 3 6 Winitsky 6 1 1 6
Áo Feigl 6 4 6 7 7 14 Fibak 3 6 6 7
Pháp Bedel 4 6 7 6 6 Feigl 4 6 6 4 3
14 Ba Lan Fibak 6 0 6 6 14 Fibak 6 2 3 6 6
Hoa Kỳ Benson 4 6 3 4

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Hoa Kỳ Fleming 6 6 3 6
Hoa Kỳ Nealon 4 1 6 2 9 Fleming 4 2 0
Cộng hòa Nam Phi Kriek 7 6 6 Kriek 6 6 6
Tiệp Khắc Birner 5 4 0 Kriek
Hoa Kỳ Giammalva 6 7 6 Giammalva DEF
Hà Lan Okker 2 6 3 Giammalva 6 6 7
Phần Lan Palin 6 7 6 6 Palin 4 2 5
Hoa Kỳ Kohlberg 7 5 2 4 Kriek 6 5 6 6
Thụy Sĩ Günthardt 6 6 6 Mottram 4 7 3 4
New Zealand Parun 4 2 3 Günthardt 6 2 4
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Mottram 6 6 6 Mottram 7 6 6
Hoa Kỳ Garcia 0 3 2 Mottram 7 4 6 3 6
Hoa Kỳ Pfister 7 2 7 6 Pfister 6 6 4 6 4
Hoa Kỳ Cain 5 6 5 3 Pfister 6 6 3 1 7
5 Hoa Kỳ Gerulaitis 6 6 6 5 Gerulaitis 3 2 6 6 6
Hoa Kỳ Van Patten 3 4 0

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
Ý Ocleppo 2 7 4
6 Hoa Kỳ Mayer 6 6 2 r Ocleppo 6 6 6
Hoa Kỳ Shore 7 7 6 Shore 4 0 3
Úc Docherty 6 6 4 Ocleppo 5 0 2
Paraguay Pecci, Sr. 4 6 6 6 Teltscher 7 6 6
Úc Whitecross 6 2 2 2 Pecci, Sr. 4 1 3
Hoa Kỳ Teltscher 6 6 6 Teltscher 6 6 6
Hoa Kỳ Davis 2 4 4 Teltscher 6 6 6
Hoa Kỳ Willenborg 6 6 6 5 7 13 Gottfried 4 2 1
Úc McNamee 7 3 3 7 5 Willenborg 3 2 4
Úc Case 5 6 6 6 Case 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi Bertram 7 4 1 3 Case 0 7 2 4
Hoa Kỳ Gullikson 6 6 6 13 Gottfried 6 6 6 6
Hoa Kỳ Graham 3 4 4 Gullikson 3 2 6
13 Hoa Kỳ Gottfried 6 6 6 6 13 Gottfried 6 6 7
Úc Carter 7 2 1 3

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
Cộng hòa Nam Phi Mitton 6 6 4 2 7
12 Argentina Clerc 3 2 6 6 5 Mitton 6 6 6
Chile Ayala 6 3 6 3 6 Ayala 3 1 3
Hoa Kỳ Maze 4 6 3 6 3 Mitton 6 2 6 6
Hoa Kỳ Giammalva, Jr. 3 6 6 6 Giammalva, Jr. 3 6 2 3
Hoa Kỳ Fisher 6 1 2 2 Giammalva, Jr. 6 4 6 6
Hoa Kỳ Buehning 6 3 6 7 6 Buehning 2 6 4 4
Bolivia Martinez 2 6 7 5 4 Mitton 6 4 4
Hoa Kỳ Stewart 7 6 6 3 Connors 7 6 6
Hoa Kỳ Taygan 6 2 4 Stewart 2 6 4
Hoa Kỳ Moor 4 7 7 3 7 Moor 6 7 6
Hoa Kỳ Stockton 6 6 6 6 6 Moor 4 1 1
Hoa Kỳ Walts 6 6 4 6 3 Connors 6 6 6
Úc Drewett 4 2 6 4 Walts 3 1 3
3 Hoa Kỳ Connors 6 6 6 3 Connors 6 6 6
Hoa Kỳ Freeman 2 2 2

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
7 Hoa Kỳ Solomon 6 6 6
Thụy Điển Norbäck 2 4 4 7 Solomon 6 6 6
România Năstase 6 6 4 6 Năstase 2 2 2
Pháp Dominguez 4 1 6 2 7 Solomon 6 6 4 6 6
Hoa Kỳ Rennert 7 6 6 Simpson 7 3 6 0 2
Hoa Kỳ Gandolfo 5 2 1 Rennert 4 6 6 3
New Zealand Simpson 6 6 2 7 Simpson 6 0 7 6
Hoa Kỳ Leach 3 3 6 6 7 Solomon 1 0 0
Hoa Kỳ Grant 7 6 7 10 Lendl 6 6 6
Ecuador Ycaza 5 1 6 Grant 3 2 7 6 3
Pháp Tulasne 2 6 Tulasne 6 6 5 0 6
Hoa Kỳ Leonard 6 6 r Tulasne 2 0 1
Hoa Kỳ Mayotte 6 6 6 10 Lendl 6 6 6
Hoa Kỳ Mitchell 3 1 1 Mayotte 4 4 4
10 Tiệp Khắc Lendl 6 6 7 10 Lendl 6 6 6
Hoa Kỳ Mayotte 4 3 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
16 Hoa Kỳ Amaya 6 6 7
Hoa Kỳ Davidson 4 2 6 16 Amaya 7 7 6
Hoa Kỳ Fagel 6 6 6 Fagel 5 5 1
Hoa Kỳ Leeds 4 2 0 16 Amaya 3 6 6 3
Pháp Portes 6 6 6 Portes 6 2 7 6
Cộng hòa Nam Phi Yuill 2 4 2 Portes 7 6 3 6
Hoa Kỳ Wilkison 4 6 6 7 Wilkison 5 2 6 3
Hoa Kỳ Gullikson 6 0 2 5 Portes 2 4 2
Hoa Kỳ Hooper 6 6 6 2 McEnroe 6 6 6
Hoa Kỳ Shiras 2 1 3 Hooper 3 3 4
Hoa Kỳ Meyer 6 6 3 6 Meyer 6 6 6
Hoa Kỳ Waltke 4 2 6 3 Meyer 1 1 6 2
Hoa Kỳ Krulevitz 7 7 1 6 2 McEnroe 6 6 4 6
Zimbabwe Pattison 6 6 6 2 Krulevitz 6 0 2
2 Hoa Kỳ McEnroe 6 6 6 2 McEnroe 7 6 6
Pháp Roger-Vasselin 3 4 1

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “My thought on the Greatest tennis matches”. Baseball Statistics. Lưu trữ bản gốc ngày 7 tháng 2 năm 2009. Truy cập ngày 20 tháng 1 năm 2009.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]