Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1989 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1989
Vô địchTây Đức Boris Becker
Á quânTiệp Khắc Ivan Lendl
Tỷ số chung cuộc7–6(7–2), 1–6, 6–3, 7–6(7–4)
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1988 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1990 →

Boris Becker đánh bại Ivan Lendl 7–6(7–2), 1–6, 6–3, 7–6(7–4) trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1989. Đây là trận chung kết thứ 8 liên tiếp của Lendl. Mats Wilander là đương kim vô địch tuy nhiên thất bại ở vòng hai trước tay vợt 18 tuổi và số 1 thế giới trong tương lai Pete Sampras.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Boris Becker là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Tiệp Khắc Ivan Lendl (Chung kết)
  2. Tây Đức Boris Becker (Vô địch)
  3. Thụy Điển Stefan Edberg (Vòng bốn)
  4. Hoa Kỳ John McEnroe (Vòng hai)
  5. Thụy Điển Mats Wilander (Vòng hai)
  6. Hoa Kỳ Andre Agassi (Bán kết)
  7. Hoa Kỳ Michael Chang (Vòng bốn)
  8. Hoa Kỳ Brad Gilbert (Vòng một)
  9. Hoa Kỳ Tim Mayotte (Tứ kết)
  10. Argentina Alberto Mancini (Vòng bốn)
  11. Hoa Kỳ Jay Berger (Tứ kết)
  12. Tây Ban Nha Emilio Sánchez (Vòng ba)
  13. Hoa Kỳ Jimmy Connors (Tứ kết)
  14. Hoa Kỳ Aaron Krickstein (Bán kết)
  15. Tây Đức Carl-Uwe Steeb (Vòng ba)
  16. Liên Xô Andrei Chesnokov (Vòng bốn)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Tiệp Khắc Ivan Lendl 6 6 6
9 Hoa Kỳ Tim Mayotte 4 0 1
1 Tiệp Khắc Ivan Lendl 7 6 3 6
6 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 1 6 1
13 Hoa Kỳ Jimmy Connors 1 6 6 3 4
6 Hoa Kỳ Andre Agassi 6 4 0 6 6
1 Tiệp Khắc Ivan Lendl 6 6 3 6
2 Tây Đức Boris Becker 7 1 6 7
11 Hoa Kỳ Jay Berger 6 4 2 0 r
14 Hoa Kỳ Aaron Krickstein 3 6 6 1
14 Hoa Kỳ Aaron Krickstein 4 3 4
2 Tây Đức Boris Becker 6 6 6
Pháp Yannick Noah 3 3 2
2 Tây Đức Boris Becker 6 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Tiệp Khắc I Lendl 6 7 6
Uruguay D Pérez 1 6 4 1 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 6
Úc J Fitzgerald 7 5 7 5 6 Úc J Fitzgerald 2 1 1
Úc M Kratzmann 6 7 6 7 4 1 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 6
Thụy Điển J Svensson 6 6 2 6 Hoa Kỳ J Courier 1 2 3
Hoa Kỳ J Courier 3 7 6 7 Hoa Kỳ J Courier 6 6 6
WC Hoa Kỳ J Palmer 7 7 6 WC Hoa Kỳ J Palmer 1 3 3
Hoa Kỳ J Arias 5 6 3 1 Tiệp Khắc I Lendl 6 4 1 6 6
Tây Đức M Stich 5 2 6 6 4 16 Liên Xô A Chesnokov 3 6 6 4 3
Hoa Kỳ J Tarango 7 6 4 1 6 Hoa Kỳ J Tarango 6 3 6 2 6
Ý D Nargiso 4 4 6 1 Canada A Sznajder 3 6 4 6 3
Canada A Sznajder 6 6 4 6 Hoa Kỳ J Tarango 4 4 2
Hoa Kỳ M Davis 6 7 6 16 Liên Xô A Chesnokov 6 6 6
Hoa Kỳ R Seguso 4 6 4 Hoa Kỳ M Davis 6 3 3 2
Thụy Điển M Gustafsson 6 1 5 4 16 Liên Xô A Chesnokov 1 6 6 6
16 Liên Xô A Chesnokov 3 6 7 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 6
Q Hoa Kỳ M Flur 1 3 2 9 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 7
Cộng hòa Nam Phi C van Rensburg 6 6 7 Cộng hòa Nam Phi C van Rensburg 2 2 6
Thụy Điển J Carlsson 2 2 5 9 Hoa Kỳ T Mayotte 6 7 6
Hoa Kỳ L Duncan 6 6 6 6 Haiti R Agénor 1 6 3
Hoa Kỳ J Kriek 7 3 2 1 Hoa KỳL Duncan 4 3 4
WC Hoa Kỳ C Adams 3 5 6 HaitiR Agénor 6 6 6
Haiti R Agénor 6 7 7 9 Hoa Kỳ T Mayotte 7 6 1 6
Hoa Kỳ G Layendecker 1 6 6 3 6 7 Hoa Kỳ M Chang 5 1 6 3
Cộng hòa Nam Phi P Aldrich 6 4 4 6 7 Cộng hòa Nam PhiP Aldrich 6 7 6
Q Hoa Kỳ J Boytim 6 3 7 3 5 WC Hoa KỳM Washington 3 5 2
WC Hoa Kỳ M Washington 4 6 6 6 7 Cộng hòa Nam PhiP Aldrich 0 6 4
Canada M Laurendeau 6 4 6 3 7 Hoa Kỳ M Chang 6 7 6
Thụy Điển T Högstedt 7 6 2 6 Thụy ĐiểnT Högstedt 1 3 3
Hoa Kỳ T Wilkison 5 3 2 7 Hoa KỳM Chang 6 6 6
7 Hoa Kỳ M Chang 7 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Thụy Điển S Edberg 7 6 7
Argentina J Frana 6 2 5 3 Thụy Điển S Edberg 6 6 6
Q Cộng hòa Nam Phi C Campbell 3 6 3 6 1 Thụy Điển P Lundgren 2 2 2
Thụy Điển P Lundgren 6 4 6 3 6 3 Thụy Điển S Edberg 6 1 6 6
Tây Ban Nha J Sánchez 7 7 6 Tiệp Khắc M Šrejber 2 6 2 1
Hoa Kỳ P Chamberlin 6 6 3 Tây Ban Nha J Sánchez 7 6 4 3
Tiệp Khắc M Šrejber 6 2 7 6 Tiệp KhắcM Šrejber 6 7 6 6
Q Israel G Bloom 2 6 5 3 3 Thụy Điển S Edberg 2 3 1
Venezuela N Pereira 6 1 6 6 4 13 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi D Visser 3 6 7 3 6 Cộng hòa Nam Phi D Visser 6 3 4 4
Ecuador A Gómez 6 6 6 7 Ecuador A Gómez 3 6 6 6
Pháp J-P Fleurian 7 3 2 6 Ecuador A Gómez 1 6 2 0
Q Hoa Kỳ B Shelton 6 7 6 13 Hoa Kỳ J Connors 6 4 6 6
Pháp J Potier 4 6 3 Q Hoa Kỳ B Shelton 7 2 2 2
Hà Lan Nijssen 2 1 2 13 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6 6
13 Hoa Kỳ Connors 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
12 Tây Ban Nha E Sánchez 6 6 5 6
WC Hoa Kỳ D Leaycraft 4 2 7 2 12 Tây Ban Nha E Sánchez 6 6 6 6
Úc D Cahill 7 6 6 Úc D Cahill 3 7 4 4
Hoa Kỳ J Brown 5 1 2 12 Tây Ban Nha E Sánchez 6 3 6 7 4
WC Hoa Kỳ J Grabb 5 7 6 7 WC Hoa Kỳ J Grabb 4 6 7 6 6
Úc J Stoltenberg 7 6 3 6 WC Hoa Kỳ J Grabb 6 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư G Ivanišević 6 1 6 6 Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư G Ivanišević 1 4 2
Sénégal Y Doumbia 2 6 2 0 WC Hoa Kỳ J Grabb 1 5 3
Q Hoa Kỳ P Johnson 6 7 6 6 Hoa Kỳ A Agassi 6 7 6
Brasil C Motta 2 5 2 Q Hoa Kỳ P Johnson 6 2
Tiệp Khắc M Vajda 5 4 7 4 Thụy Điển A Järryd 1 0 r
Thụy Điển A Järryd 7 6 6 6 Q Hoa Kỳ P Johnson 1 5 2
Cộng hòa Nam Phi N Broad 6 7 6 6 Hoa Kỳ A Agassi 6 7 6
Hà Lan M Schapers 4 6 3 Cộng hòa Nam Phi N Broad 3 2 3
Q Hoa Kỳ R Weiss 3 6 0 6 Hoa Kỳ A Agassi 6 6 6
6 Hoa Kỳ A Agassi 6 7 6

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Thụy Điển M Wilander 6 6 6
Áo H Skoff 1 3 1 5 Thụy ĐiểnM Wilander 7 3 6 1 4
Q México A Moreno 3 7 4 1 Hoa Kỳ P Sampras 5 6 1 6 6
Hoa Kỳ P Sampras 6 5 6 6 Hoa Kỳ P Sampras 4 6 6 6
Nhật Bản S Matsuoka 6 4 2 PeruJ Yzaga 6 4 3 2
Hoa Kỳ S Davis 7 6 6 Hoa Kỳ S Davis 2 1 r
Peru J Yzaga 6 4 6 6 PeruJ Yzaga 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư S Živojinović 0 6 4 2 Hoa Kỳ P Sampras 5 2 1
Hoa Kỳ P Annacone 6 6 4 3 11 Hoa Kỳ J Berger 7 6 6
WC Hoa Kỳ K Flach 7 2 6 6 WC Hoa Kỳ K Flach 6 6 6 6 6
Úc C Limberger 7 5 7 2 2 WC Hoa Kỳ R Leach 1 7 7 4 2
WC Hoa Kỳ R Leach 5 7 6 6 6 WC Hoa Kỳ K Flach 7 6 2 3 4
Hoa Kỳ R Reneberg 6 7 6 11 Hoa Kỳ J Berger 6 4 6 6 6
Áo A Antonitsch 4 6 4 Hoa KỳR Reneberg 3 2 1
Liên Xô A Cherkasov 3 6 2 2 11 Hoa Kỳ J Berger 6 6 6
11 Hoa Kỳ J Berger 6 2 6 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Hoa Kỳ A Krickstein 6 6 6
Hoa Kỳ R Matuszewski 3 2 4 14 Hoa KỳA Krickstein 2 6 7 6
Hoa Kỳ J Pugh 7 6 5 3 6 ÚcW Masur 6 4 6 3
Úc W Masur 5 4 7 6 7 14 Hoa KỳA Krickstein 3 3 6 6 6
Hoa Kỳ L Shiras 6 2 6 4 6 Liên XôA Volkov 6 6 4 2 3
Tây Ban Nha S Bruguera 1 6 3 6 4 Hoa KỳL Shiras 2 4 4
Liên Xô A Volkov 6 7 6 Liên XôA Volkov 6 6 6
Q Hoa Kỳ M Robertson 1 6 3 14 Hoa KỳA Krickstein 6 6 7
Úc B Drewett 1 4 4 Q Hà LanP Haarhuis 2 4 5
Canada G Michibata 6 6 6 CanadaG Michibata 4 6 4 3
Q Hoa Kỳ R Schmidt 6 6 5 1 1 Q Puerto RicoM Nido 6 4 6 6
Q Puerto Rico M Nido 1 3 7 6 6 Q Puerto RicoM Nido 5 6 0
New Zealand K Evernden 6 6 6 4 Q Hà LanP Haarhuis 7 7 6
Q Hà Lan P Haarhuis 7 3 7 6 Q Hà LanP Haarhuis 6 4 6 7
Pháp E Winogradsky 1 4 4 4 Hoa KỳJ McEnroe 4 6 3 5
4 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Hoa Kỳ B Gilbert 6 6 6 3 2
Hoa Kỳ T Witsken 4 7 4 6 6 Hoa KỳT Witsken 2 3 4
Pháp Y Noah 6 6 6 PhápY Noah 6 6 6
Q Hoa Kỳ J Rive 3 2 2 PhápY Noah 3 3 7 7 6
Pháp O Delaître 7 7 6 IsraelA Mansdorf 6 6 6 5 2
Hoa Kỳ D Cassidy 6 6 1 PhápO Delaître 3 4 6
Israel A Mansdorf 3 6 6 6 IsraelA Mansdorf 6 6 7
Q Ý G Pozzi 6 2 3 3 PhápY Noah 6 3 6 6 6
Brasil L Mattar 4 6 5 10 ArgentinaA Mancini 3 6 7 3 3
Hoa Kỳ D Wheaton 6 7 7 Hoa KỳD Wheaton 2 2 5
Argentina M Jaite 7 6 6 ArgentinaM Jaite 6 6 7
Argentina G Pérez Roldán 5 3 1 ArgentinaM Jaite 5 6 1 4
Tây Đức E Jelen 6 6 2 6 2 10 ArgentinaA Mancini 7 3 6 6
Q Liên Xô A Olhovskiy 4 4 6 7 6 Q Liên Xô A Olhovskiy 7 6 5 6
Q Hoa Kỳ J Canter 6 6 3 3 3 10 ArgentinaA Mancini 6 7 7 7
10 Argentina A Mancini 3 2 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
15 Tây Đức C Steeb 7 6 6
Argentina H de la Peña 6 3 1 15 Tây Đức C Steeb 6 6 6
Phần Lan O Rahnasto 6 5 4 6 6 Phần Lan O Rahnasto 2 3 3
Ý O Camporese 4 7 6 3 3 15 Tây Đức C Steeb 5 6 5 4
Úc J Frawley 3 6 5 4 Thụy ĐiểnM Pernfors 7 4 7 6
Hà Lan M Koevermans 6 3 7 6 Hà Lan M Koevermans 2 4 2
Thụy Điển M Pernfors 1 4 6 6 6 Thụy ĐiểnM Pernfors 6 6 6
WC Hoa Kỳ S Bryan 6 6 2 1 1 Thụy Điển M Pernfors 7 3 2 1
México L Lavalle 7 4 4 3 2 Tây Đức B Becker 5 6 6 6
Tiệp Khắc M Mečíř 6 6 6 6 Tiệp Khắc M Mečíř 6 6 7
Úc M Woodforde 6 6 5 6 Úc M Woodforde 3 0 6
Tây Ban Nha T Carbonell 0 2 7 2 Tiệp Khắc M Mečíř 4 6 4 3
Hoa Kỳ D Rostagno 7 6 6 2 Tây Đức B Becker 6 3 6 6
Ấn Độ R Krishnan 5 3 3 Hoa Kỳ D Rostagno 6 7 3 6 3
Hoa Kỳ D Pate 1 3 1 2 Tây Đức B Becker 1 6 6 7 6
2 Tây Đức B Becker 6 6 6

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]