Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1936 - Đơn nữ

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1936 - Đơn nữ
Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1936
Vô địchĐức Hilde Sperling
Á quânPháp Simonne Mathieu
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4
Chi tiết
Số hạt giống8
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1935 · Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp · 1937 →

Hilde Sperling đánh bại Simonne Mathieu 6–3, 6–4 trong trận chung kết để giành chức vô địch Đơn nữ tại Giải quần vợt vô địch quốc gia Pháp 1936.[1]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các tay vợt xếp hạt giống được liệt kê bên dưới. Hilde Sperling là nhà vô địch; các tay vợt khác biểu thị vòng mà họ bị loại.

  1. Đan Mạch Hilde Sperling (Vô địch)
  2. Pháp Simonne Mathieu (Chung kết)
  3. Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Margaret Scriven (Vòng hai)
  4. Ba Lan Jadwiga Jędrzejowska (Vòng ba)
  5. Pháp Simone Iribarne (Tứ kết)
  6. Hà Lan Madzy Rollin Couquerque (Vòng ba)
  7. Pháp Nelly Adamson (Tứ kết)
  8. Pháp Sylvie Henrotin (Tứ kết)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • Q = Vòng loại
  • WC = Đặc cách
  • LL = Thua cuộc may mắn
  • r. = bỏ cuộc trong giải đấu

Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
               
1 Đan Mạch Hilde Sperling 6 6
8 Pháp Sylvie Henrotin 3 0
1 Đan Mạch Hilde Sperling 6 6
Tây Ban Nha Lilly De Alvarez 2 1
Tây Ban Nha Lilly De Alvarez 6 6
5 Pháp Simone Iribarne 4 2
1 Đan Mạch Hilde Sperling 6 6
2 Pháp Simonne Mathieu 3 4
Đức Marie L. Horn 6 6
Pháp Simone Goronitchenko 1 4
Đức Marie L. Horn 4 4
2 Pháp Simonne Mathieu 6 6
7 Pháp Nelly Adamson 0 2
2 Pháp Simonne Mathieu 6 6

Các vòng đầu[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
1 Đan Mạch Sperling 6 6
Pháp Barbier 1 0
1 Đan Mạch Sperling 6 6
Pháp Horner 1 1
Weaver 2 0
Pháp Horner 6 6
1 Đan Mạch Sperling 6 6
8 Pháp Henrotin 3 0
8 Pháp Henrotin 6 6
Hà Lan Terwindt 1 1
8 Pháp Henrotin 6 6
Vương quốc Nam Tư Kovac 3 1
Pháp Peyre
Vương quốc Nam Tư Kovac

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
4 Ba Lan Jędrzejowska 6 6
Pháp Bernard 1 3
4 Ba Lan Jędrzejowska 6 5 4
Tây Ban Nha De Alvarez 2 7 6
Tây Ban Nha De Alvarez 6 6
Hoa Kỳ Page 4 0
Tây Ban Nha De Alvarez 6 6
5 Pháp Iribarne 4 2
5 Pháp Iribarne 6 6
Pháp Wyns-Speranza 5 6 1 Bỉ Isaac 1 1
Bỉ Isaac 7 4 6 5 Pháp Iribarne 2 7 6
Pháp Orlandini Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Noel 6 5 1
Thụy Sĩ Wittenstrom Thụy Sĩ Wittenstrom 0 0
Pháp Kleinadel 3 2 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Noel 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Noel 6 6

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Row
Pháp Pannetier Pháp Pannetier 4 4
Pháp Aubert 5 0 Đức Horn 6 6
Đức Horn 7 6 Đức Horn 2 6 8
Pháp Le Boutillier 4 8 6 Hà Lan Couquerque 6 3 6
Pháp Belliard 6 10 Pháp Belliard 6 5 5
Pháp Neufeld 2 3 6 Hà Lan Couquerque 2 7 7
6 Hà Lan Couquerque 6 6 Đức Horn 6 6
Pháp Goronitchenko 1 4
Pháp Pillette 7 0
Hy Lạp Xydis 9 6
Hy Lạp Xydis 3 2
Pháp Goronitchenko 6 6
Pháp Goronitchenko 0 6 8
3 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Scriven 6 4 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng một Vòng hai Vòng ba Tứ kết
Pháp Deutsch 1 0
Pháp Goldschmidt 6 6
Pháp Goldschmidt 3 2
7 Pháp Adamson 6 6
Pháp Vives 3 1
7 Pháp Adamson 6 6
7 Pháp Adamson 6 6
2 Pháp Mathieu 0 2
Pháp De St. Ferreol
Hoa Kỳ Andrus
Hoa Kỳ Andrus
2 Pháp Mathieu
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Weekes
2 Pháp Mathieu

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Collins, Bud (2010). The Bud Collins History of Tennis (ấn bản 2). [New York]: New Chapter Press. tr. 393. ISBN 978-0942257700.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]