Bước tới nội dung

Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2024

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia

Giải vô địch pool 9 bóng thế giới 2024 là giải vô địch pool 9 bóng diễn ra hàng năm lần thứ 33, được tổ chức tại thành phố Jeddah của Ả Rập Xê Út từ ngày 3 đến 8 tháng 6 năm 2024 do Hiệp hội Bi-a thế giới tổ chức. Cơ thủ Tây Ban Nha Francisco Sánchez Ruíz là đương kim vô địch, nhưng thất bại ở vòng loại trực tiếp đầu tiên trước Mickey Krause của Đan Mạch với tỉ số 7–11. Hạt giống số 2 Fedor Gorst vô địch sau khi vượt qua Eklent Kaçi với tỉ số sát nút 15–14 trong trận chung kết. Đây là chức vô địch thế giới thứ hai của Gorst.

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

128 cơ thủ chia ra làm 16 bảng 8 người, đấu theo thể thức loại kép, chọn 4 người vào vòng đánh loại trực tiếp. 64 cơ thủ qua vòng bảng đánh loại trực tiếp gồm 6 vòng đấu chọn ra nhà vô địch.

Lịch đấu[sửa | sửa mã nguồn]

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

Các cơ thủ được tuyển chọn dựa vào bảng xếp hạng thế giới của MatchPool trước giải đấu, gồm 100 cơ thủ. 28 cơ thủ còn lại được nhận vé đặc cách là những cơ thủ thành tích tốt nhưng thứ hạng thấp hoặc không có thứ hạng trong bảng xếp hạng MatchPool, cùng với các cơ thủ chủ nhà và một số cơ thủ khối Ả Rập.[1] Pia Filler là cơ thủ nữ duy nhất của giải.

128 cơ thủ được phân ra thành 64 cơ thủ hạt giống. Mỗi bảng đấu 8 cơ thủ, theo công thức xếp bảng: bảng N có 2N-1 và 66-2N nhánh trên, 2N và 65-2N nhánh dưới, ví dụ bảng 1 có 1 và 64 nhánh trên, 2 và 63 nhánh dưới, cứ như vậy với các bảng còn lại. 64 cơ thủ còn lại không được xếp hạt giống được bốc thăm ngẫu nhiên vào 16 bảng.

Dưới đây là danh sách cơ thủ, với số trong ngoặc là xếp hạng thế giới MatchPool của cơ thủ. Một số cơ thủ đặc cách không có xếp hạng MatchPool có thể có xếp hạng WPA (in nghiêng) hoặc không có gì. Đương kim vô địch Francisco Sanchez Ruiz, cũng là số 1 thế giới, được xếp hạt giống số 1.

  1.  Francisco Sánchez Ruiz (ESP) (1)
  2.  Fedor Gorst (USA) (2)
  3.  Shane Van Boening (USA) (3)
  4.  Kha Bỉnh Chung (TPE) (4)
  5.  Jayson Shaw (GBR) (5)
  6.  Albin Ouschan (AUT) (6)
  7.  Joshua Filler (GER) (7)
  8.  David Alcaide (ESP) (8)
  9.  Aloysius Yapp (SIN) (9)
  10.  Mario He (AUT) (10)
  11.  Wiktor Zielinski (POL) (11)
  12.  Kha Bỉnh Dật (TPE) (12)
  13.  Eklent Kaçi (ALB) (13)
  14.  Moritz Neuhausen (GER) (14)
  15.  Max Lechner (AUT) (15)
  16.  Skyler Woodward (USA) (16)
  17.  Alexander Kazakis (GRE) (17)
  18.  Mieszko Fortunski (POL) (18)
  19.  Pijus Labutis (LTU) (19)
  20.  Niels Feijen (NED) (20)
  21.  Jonas Souto Comino (ESP) (21)
  22.  Robbie Capito (HKG) (22)
  23.  Sanjin Pehlivanović (BIH) (23)
  24.  Carlo Biado (PHI) (24)
  25.  Naoyuki Oi (JPN) (25)
  26.  Michael Feliciano (PHI) (26)
  27.  Aleksa Pecelj (SRB) (27)
  28.  Tyler Styer (USA) (28)
  29.  Mohammad Soufi (SYR) (29)
  30.  John Morra (CAN) (30)
  31.  Duơng Quốc Hoàng (VIE) (31)
  32.  Konrad Juszczyszyn (POL) (32)
  33.  Oliver Szolnoki (HUN) (33)
  34.  Oscar Dominguez (USA) (34)
  35.  Trương Vinh Lân (TPE) (35)
  36.  Marc Bijsterbosch (NED) (36)
  37.  Thorsten Hohmann (GER) (37)
  38.  Anton Raga (PHI) (38)
  39.  Ngô Khôn Lâm (TPE) (39)
  40.  Denis Grabe (EST) (40)
  41.  Đảng Kim Hổ (CHN) (41)
  42.  Abdullah Al-Yousef (KUW) (42)
  43.  Shane Wolford (USA) (43)
  44.  Ralf Souquet (GER) (44)
  45.  Billy Jr Ussery (USA) (45)
  46.  James Aranas (PHI) (46)
  47.  Jani Uski (FIN) (47)
  48.  Lee Vann Corteza (PHI) (48)
  49.  Dimitri Jungo (SUI) (49)
  50.  Alex Pagulayan (CAN) (50)
  51.  Billy Thorpe (USA) (51)
  52.  Mickey Krause (DEN) (52)
  53.  Roland Garcia (PHI) (53)
  54.  Tobias Bongers (GER) (54)
  55.  Imran Majid (GBR) (55)
  56.  Chris Melling (GBR) (56)
  57.  Dimitris Loukatos (GRE) (57)
  58.  Tạ Giai Trăn (TPE) (59)
  59.  Trương Ngọc Long (TPE) (60)
  60.  Johann Chua (PHI) (61)
  61.  Darren Appleton (GBR) (63)
  62.  Francesco Candela (ITA) (64)
  63.  Elliott Sanderson (GBR) (66)
  64.  Kyle Amoroto (PHI) (67)
  65.  Besar Spahiu (ALB) (68)
  66.  Lưu Nhật Đằng (TPE) (69)
  67.  Emil-Andre Gangflot (NOR) (70)
  68.  Jeremy Sossei (USA) (71)
  69.  Jan van Lierop (NED) (72)
  70.  Marco Teutscher (NED) (73)
  71.  Omar Al-Shaheen (KUW) (74)
  72.  Joao Grilo (POR) (75)
  73.  Mustafa Alnar (Bắc Síp) (76)
  74.  Lô Hạo Sâm (HKG) (77)
  75.  Hunter Lombardo (USA) (78)
  76.  Sullivan Clark (NZL) (79)
  77.  Nguyễn Anh Tuấn (VIE) (80)
  78.  Georgi Georgiev (BUL) (82)
  79.  Bernie Regalario (PHI) (83)
  80.  Michael Schneider (SUI) (84)
  81.  Patric Gonzales (PHI) (85)
  82.  Fitim Haradinaj (KOS) (86)
  83.  Jeffrey Ignacio (PHI) (87)
  84.  Tim De Ruyter (NED) (89)
  85.  Nikos Ekonomopoulos (GRE) (90)
  86.  Ajdin Piknjac (BIH) (93)
  87.  Toh Lian Han (SIN) (94)
  88.  Daniel Guttenberger (AUT) (95)
  89.  Jefrey Roda (PHI) (97)
  90.  Karl Gnadeberg (EST) (98)
  91.  Masato Yoshioka (JPN) (99)
  92.  Phó Triết Vĩ (TPE) (100)
  93.  Riku Romppanen (FIN) (101)
  94.  Albert Manas (PHI) (102)
  95.  Phạm Phương Nam (VIE) (103)
  96.  Kledio Kaci (ALB) (105)
  97.  Lường Đức Thiện (VIE) (106)
  98.  Nicholas De Leon (USA) (107)
  99.  Quách Bách Thành (TPE) (108)
  100.  Kha Bỉnh Hán (TPE) (109)
  101.  Pia Filler (GER) (121)
  102.  Sam Henderson (USA) (122)
  103.  Alvin Anggito (INA) (125)
  104.  Petri Makkonen (FIN) (47)
  105.  DJ McGinley (CAN) (615)
  106.  Daniel Maciol (POL) (19)
  107.  Wojciech Szewczyk (POL) (10)
  108.  James Georgiadis (AUS) (163)
  109.  Ahmed Al-Jabar (KSA)
  110.  Hussein Mustafa (KSA)
  111.  Othman Al-Zahrani (KSA)
  112.  Fahad Al-Harbi (KSA)
  113.  Ahmed Zahid (KSA)
  114.  Nawaf Shamardal (KSA)
  115.  Khalid Al-Otaibi (KSA) (687)
  116.  Ahmed Al-Ahmadi (KSA) (687)
  117.  Khalid Al-Ghamdi (KSA) (49)
  118.  Saad Al-Dress (KSA)
  119.  Fahad Al-Dhayan (KSA) (417)
  120.  Abdullah Al-Shammari (KSA) (101)
  121.  Waleed Al-Balkhi (KSA) (281)
  122.  Mubarak Al-Wahaibi (OMA) (125)
  123.  Ali Al-Obaidli (QAT) (82)
  124.  Hussain Maroom (BHR)
  125.  Bader Al-Awadhi (KUW) (22)
  126.  Talal Al-Blooshi (UAE) (350)
  127.  Ameer Ali (IRQ) (145)
  128.  Hamzaa Ali (ERI)

Vòng đấu bảng[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng đấu bảng diễn ra trong ba ngày, đánh chạm 9. Ngày đầu tiên mỗi bảng 8 cơ thủ chia thành 4 cặp gặp nhau theo hai nhánh trên và dưới. Ngày thứ hai hai cặp thắng và thua ở mỗi nhánh gặp nhau. Sau ngày thứ hai xác định được 2 cơ thủ toàn thắng lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ toàn thua bị loại. Ngày thứ ba 4 cơ thủ còn lại chia 2 cặp theo thể thức người thắng ngày thứ hai nhánh trên gặp người thua nhánh dưới và ngược lại; 2 cơ thủ thắng ngày này lọt vào vòng trong, 2 cơ thủ thua bị loại.

Lế bốc thăm diễn ra vào 2 tháng 6 năm 2024, với sự chủ trì của cơ thủ Karl Boyes. Cơ thủ Jeremy Jones bốc các cơ thủ hạt giống, còn đại diện Liên đoàn Billiard & Snooker Ả Rập Xê Út Abdulaziz Bin Thani bốc các cơ thủ không phải hạt giống tương ứng[2]. Sau đây là kết quả chi tiết vòng bảng.[3]

Bảng 1[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Tây Ban Nha Francisco Sánchez Ruíz 9  
       Ả Rập Xê Út Waleed Al-Balkhi 2    
     Ả Rập Xê Út W Al-Balkhi 0        Tây Ban Nha F Sánchez R 9
   Ả Rập Xê Út K Al-Ghamdi 4      Ả Rập Xê Út K Al-Ghamdi 9        Philippines K Amoroto 5
   Bắc Síp M Alnar 9      Philippines Kyle Amoroto 9
     Ả Rập Xê Út Khalid Al-Ghamdi 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hoa Kỳ Fedor Gorst 3  
   Philippines K Amoroto 8        Bắc Síp Mustafa Alnar 9  
   Hoa Kỳ F Gorst 9      Hoa Kỳ F Gorst 9        Bắc Síp M Alnar 8
       Việt Nam Lường ĐT 7        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Sanderson 9
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Elliott Sanderson 9
       Việt Nam Lường Đức Thiện 8  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 2[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hoa Kỳ Shane Van Boening 9  
       Ả Rập Xê Út Fahad Al-Harbi 1    
     Ả Rập Xê Út F Al-Harbi 1        Hoa Kỳ S Van Boening 9
   Philippines P Gonzales 9      Philippines P Gonzales 9        Ý F Candela 3
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 8      Ý Francesco Candela 9
     Philippines Patric Gonzales 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Chung 9  
   Ý F Candela 9        Canada DJ McGinley 4  
   Bulgaria G Georgiev 7      Canada DJ McGinley 7        Đài Bắc Trung Hoa Kha BC 9
       Bulgaria G Georgiev 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland D Appleton 0
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Darren Appleton 9
       Bulgaria Georgi Georgiev 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 3[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Jayson Shaw 9  
       Philippines Jefrey Roda 4    
     Philippines J Roda 6        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Shaw 9
   Eritrea H Ali 2      Eritrea H Ali 9        Philippines J Chua 4
   Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 9      Philippines Johann Chua 9
     Eritrea Hamzaa Ali 8  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Áo Albin Ouschan 8  
   Philippines J Chua 9        Đài Bắc Trung Hoa Phó Triết Vĩ 9  
   Áo A Ouschan 3      Áo A Ouschan 9        Đài Bắc Trung Hoa Phó TV 9
       Ả Rập Xê Út K Al-Otaibi 2        Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 6
     Đài Bắc Trung Hoa Trương Ngọc Long 9
       Ả Rập Xê Út Khalid Al-Otaibi 4  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 4[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Đức Joshua Filler 9  
       Bồ Đào Nha Joao Grilo 5    
     Bồ Đào Nha J Grilo 9        Đức J Filler 9
   Bồ Đào Nha J Grilo 9      Ả Rập Xê Út S Al-Dress 2        Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 3
   Ả Rập Xê Út A Al-Shammari 6      Đài Bắc Trung Hoa Tạ Giai Trăn 9
     Ả Rập Xê Út Saad Al-Dress 2  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Tây Ban Nha David Alcaide 7  
   Đài Bắc Trung Hoa Tạ GT 2        Ả Rập Xê Út Abdullah Al-Shammari 9  
   Tây Ban Nha D Alcaide 9      Tây Ban Nha D Alcaide 9        Ả Rập Xê Út A Al-Shammari 6
       Hy Lạp D Loukatos 5        Đài Bắc Trung Hoa Kha BH 9
     Hy Lạp Dimitris Loukatos 4
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Hán 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 5[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Singapore Aloysius Yapp 9  
       Oman Mubarak Al-Wahaibi 3    
     Oman M Al-Wahaibi 0        Singapore A Yapp 9
   Áo D Guttenberger 5      Áo D Guttenberger 9        Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 7
   Kuwait B Al-Awadhi 9      Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Chris Melling 9
     Áo Daniel Guttenberger 3  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Áo Mario He 9  
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 9        Hà Lan Tim De Ruyter 3  
   Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Majid 4      Hà Lan T De Ruyter 7        Áo M He 9
       Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland I Majid 9        Kuwait B Al-Awadhi 7
     Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Imran Majid 6
       Kuwait Bader Al-Awadhi 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 6[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Ba Lan Wiktor Zielinski 9  
       Bahrain Hussain Maroom 5    
     Bahrain H Maroom 9        Ba Lan W Zielinski 9
   Bahrain H Maroom 7      Đức T Bongers 5        Hà Lan J van Lierop 3
   Philippines R Garcia 9      Đức Tobias Bongers 7
     Hà Lan Jan van Lierop 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đài Bắc Trung Hoa Kha Bỉnh Dật 9  
   Hà Lan J van Lierop 4        Philippines Jeffrey Ignacio 8  
   Philippines J Ignacio 9      Philippines J Ignacio 9        Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 9
       Hoa Kỳ N De Leon 3        Philippines R Garcia 5
     Philippines Roland Garcia 9
       Hoa Kỳ Nicholas De Leon 7  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 7[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Albania Eklent Kaçi 9  
       Kuwait Omar Al-Shaheen 4    
     Kuwait O Al-Shaheen 8        Albania E Kaçi 9
   Hoa Kỳ J Sossei 7      Hoa Kỳ J Sossei 9        Đan Mạch M Krause 3
   Hoa Kỳ B Thorpe 9      Đan Mạch Mickey Krause 9
     Hoa Kỳ Jeremy Sossei 4  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Đức Moritz Neuhausen 9  
   Đan Mạch M Krause 9        Na Uy Emil-Andre Gangflot 7  
   Ả Rập Xê Út A Al-Jabar 7      Na Uy EA Gangflot 8        Đức M Neuhausen 9
       Ả Rập Xê Út A Al-Jabar 9        Hoa Kỳ B Thorpe 7
     Hoa Kỳ Billy Thorpe 9
       Ả Rập Xê Út Ahmed Al-Jabar 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 8[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Áo Max Lechner 9  
       Nhật Bản Masato Yoshioka 2    
     Nhật Bản M Yoshioka 6        Áo M Lechner 5
   Canada A Pagulayan 9      Canada A Pagulayan 9        Iraq A Ali 9
   Thụy Sĩ D Jungo 3      Canada Alex Pagulayan 4
     Iraq Ameer Ali 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hoa Kỳ Skyler Woodward 4  
   Áo M Lechner 9        Đài Bắc Trung Hoa Quách Bách Thành 9  
   Hoa Kỳ S Woodward 6      Hoa Kỳ S Woodward 9        Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 9
       Phần Lan R Romppanen 4        Thụy Sĩ D Jungo 3
     Thụy Sĩ Dimitri Jungo 9
       Phần Lan Riku Romppanen 5  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 9[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Hy Lạp Alexander Kazakis 9  
       Albania Besar Spahiu 6    
     Albania B Spahiu 9        Hy Lạp A Kazakis 5
   Albania B Spahiu 7      Ả Rập Xê Út N Shamardal 5        Philippines LV Corteza 9
   Kosovo F Haradinaj 9      Philippines Lee Vann Corteza 9
     Ả Rập Xê Út Nawaf Shamardal 1  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Ba Lan Mieszko Fortunski 3  
   Hy Lạp A Kazakis 9        Kosovo Fitim Haradinaj 9  
   Hy Lạp N Ekonomopoulos 1      Ba Lan M Fortunski 8        Kosovo F Haradinaj 3
       Hy Lạp N Ekonomopoulos 9        Phần Lan J Uski 9
     Phần Lan Jani Uski 9
       Hy Lạp Nikos Ekonomopoulos 5  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 10[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Litva Pijus Labutis 9  
       Đức Pia Filler 1    
     Đức P Filler 9        Litva P Labutis 9
   Đức P Filler 8      Ả Rập Xê Út F Al-Dhayan 4        Philippines J Aranas 3
   Hoa Kỳ H Lombardo 9      Philippines James Aranas 9
     Ả Rập Xê Út Fahad Al-Dhayan 6  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hà Lan Niels Feijen 8  
   Philippines J Aranas 9        Hoa Kỳ Hunter Lombardo 9  
   Hà Lan N Feijen 7      Hà Lan N Feijen 9        Hoa Kỳ H Lombardo 4
       Ả Rập Xê Út A Zahid 3        Hoa Kỳ BJ Ussery 9
     Hoa Kỳ Billy Jr Ussery 9
       Ả Rập Xê Út Ahmed Zahid 5  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 11[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Tây Ban Nha Jonás Souto Comino 9  
       Ba Lan Wojciech Szewczyk 6    
     Ba Lan W Szewczyk 9        Tây Ban Nha J Souto C 9
   Ba Lan W Szewczyk 9      Ả Rập Xê Út A Al-Ahmadi 3        Đức R Souquet 6
   Hoa Kỳ S Wolford 6      Đức Ralf Souquet 9
     Ả Rập Xê Út Ahmed Al-Ahmadi 2  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hồng Kông Robbie Capito 9  
   Đức R Souquet 9        Estonia Karl Gnadeberg 3  
   Estonia K Gnadeberg 8      Estonia K Gnadeberg 9        Hồng Kông R Capito 9
       Indonesia A Anggito 8        Hoa Kỳ S Wolford 7
     Hoa Kỳ Shane Wolford 9
       Indonesia Alvin Anggito 3  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 12[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Bosna và Hercegovina Sanjin Pehlivanović 2  
       Đài Bắc Trung Hoa Lưu Nhật Đằng 9    
     Bosna và Hercegovina S Pehlivanović 9        Đài Bắc Trung Hoa Lưu NĐ 9
   Bosna và Hercegovina S Pehlivanović 9      Kuwait A Al-Yousef 5        Phần Lan P Makkonen 2
   Việt Nam Phạm PN 7      Kuwait Abdullah Al-Yousef 5
     Phần Lan Petri Makkonen 9  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Carlo Biado 5  
   Phần Lan P Makkonen 3        Hà Lan Marco Teutscher 9  
   Trung Quốc Đảng KH 9      Philippines C Biado 5        Hà Lan M Teutscher 9
       Trung Quốc Đảng KH 9        Việt Nam Phạm PN 2
     Trung Quốc Đảng Kim Hổ 8
       Việt Nam Phạm Phương Nam 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 13[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Nhật Bản Naoyuki Oi 8  
       Ba Lan Daniel Maciol 9    
     Nhật Bản N Oi 9        Ba Lan D Maciol 6
   Nhật Bản N Oi 9      Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất T Al-Blooshi 8        Estonia D Grabe 9
   Philippines M Feliciano 3      Estonia Denis Grabe 9
     Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất Talal Al-Blooshi 4  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Philippines Michael Feliciano 9  
   Ba Lan D Maciol 6        Thụy Sĩ Michael Schneider 4  
   Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 9      Thụy Sĩ M Schneider 6        Philippines M Feliciano 5
       Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 9        Qatar A Al-Obaidli 9
     Đài Bắc Trung Hoa Ngô Khôn Lâm 4
       Qatar Ali Al-Obaidli 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 14[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Serbia Aleksa Pecelj 9  
       Hoa Kỳ Sam Henderson 8    
     Hoa Kỳ S Henderson 3        Serbia A Pecelj 9
   Philippines B Regalario 9      Philippines B Regalario 9        Philippines A Raga 4
   Hoa Kỳ T Styer 7      Philippines Anton Raga 9
     Philippines Bernie Regalario 1  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Hoa Kỳ Tyler Styer 9  
   Philippines A Raga 9        Úc James Georgiadis 5  
   Úc J Georgiadis 4      Úc J Georgiadis 9        Hoa Kỳ T Styer 4
       Đức T Hohmann 6        Albania K Kaçi 9
     Đức Thorsten Hohmann 7
       Albania Kledio Kaçi 9  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 15[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Syria Mohammad Soufi 7  
       Bosna và Hercegovina Ajdin Piknjac 9    
     Syria M Soufi 9        Bosna và Hercegovina A Piknjac 2
   Syria M Soufi 9      Hồng Kông Lô HS 6        Hà Lan M Bijsterbosch 9
   Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 4      Hà Lan Marc Bijsterbosch 9
     Hồng Kông Lô Hạo Sâm 7  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Canada John Morra 8  
   Bosna và Hercegovina A Piknjac 9        Philippines Albert Manas 9  
   Canada J Morra 5      Canada J Morra 9        Philippines A Manas 9
       Ả Rập Xê Út O Al-Zahrani 1        Đài Bắc Trung Hoa Trương VL 7
     Đài Bắc Trung Hoa Trương Vinh Lân 9
       Ả Rập Xê Út Othman Al-Zahrani 2  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Bảng 16[sửa | sửa mã nguồn]

  Vòng playoff 2 Vòng playoff 1 Vòng 1 Vòng 2
                             
       Việt Nam Duơng Quốc Hoàng 8  
       Singapore Toh Lian Han 9    
     Việt Nam Duơng QH 9        Singapore Toh LH 9
   Việt Nam Duơng QH 8      New Zealand S Clark 6        Hoa Kỳ O Dominguez 7
   Ba Lan K Juszczyszyn 9      Hoa Kỳ Oscar Dominguez 9
     New Zealand Sullivan Clark 5  
Nhánh thua Nhánh thắng
       Ba Lan Konrad Juszczyszyn 9  
   Hoa Kỳ O Dominguez 9        Việt Nam Nguyễn Anh Tuấn 2  
   Ả Rập Xê Út H Mustafa 5      Việt Nam Nguyễn AT 7        Ba Lan K Juszczyszyn 7
       Ả Rập Xê Út H Mustafa 9        Hungary O Szolnoki 9
     Hungary Oliver Szolnoki 9
       Ả Rập Xê Út Hussein Mustafa 0  
  Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua bị loại.
Người thua bị loại. Người thua thi đấu vòng playoff 1. Người thắng lọt vào vòng 64.
Người thua thi đấu vòng playoff 2.

Vòng loại trực tiếp[sửa | sửa mã nguồn]

Ở vòng đầu tiên của vòng loại trực tiếp, các cơ thủ vào từ nhánh thắng được xếp cặp với các cơ thủ vào từ nhánh thua. Hai hạt giống hàng đầu từ nhánh thắng là Sanchez Ruiz và Van Boening được xếp vào hai nhánh khác nhau.

Tất cả các trận đấu đều chạm 11, trừ trận chung kết chạm 15. Sau đây là kết quả các trận đấu[4].

Nhánh trên[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Tây Ban Nha F Sánchez R 7
Đan Mạch M Krause 11  
Đan Mạch M Krause 11
  Hoa Kỳ B Thorpe 6  
Hungary O Szolnoki 8
 
Hoa Kỳ B Thorpe 11  
Đan Mạch M Krause 6
  Trung Quốc Đảng KH 11  
Philippines LV Corteza 11
 
Philippines J Aranas 7  
Philippines LV Corteza 8
  Trung Quốc Đảng KH 11  
Đài Bắc Trung Hoa Quách BT 7
 
Trung Quốc Đảng KH 11  
Trung Quốc Đảng KH 3
  Philippines J Chua 11  
Singapore A Yapp 5
 
Syria M Soufi 11  
Syria M Soufi 11
  Kuwait B Al-Awadhi 7  
Hà Lan M Teutscher 10
 
Kuwait B Al-Awadhi 11  
Syria M Soufi 8
  Philippines J Chua 11  
Estonia D Grabe 8
 
Áo M Lechner 11  
Áo M Lechner 10
  Philippines J Chua 11  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BH 5
 
Philippines J Chua 11  
Philippines J Chua 6
  Albania E Kaçi 11
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Shaw 11
 
Bắc Síp M Alnar 3  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Shaw 8
  Tây Ban Nha D Alcaide 11  
Albania K Kaçi 6
 
Tây Ban Nha D Alcaide 11  
Tây Ban Nha D Alcaide 4
  Philippines J Ignacio 11  
Tây Ban Nha J Souto C 10
 
Philippines J Ignacio 11  
Philippines J Ignacio 11
  Philippines P Gonzales 7  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BD 9
 
Philippines P Gonzales 11  
Philippines J Ignacio 7
  Albania E Kaçi 11  
Albania E Kaçi 11
 
Bosna và Hercegovina S Pehlivanović 2  
Albania E Kaçi 11
  Hoa Kỳ BJ Ussery 4    
Hoa Kỳ BJ Ussery 11
   
Canada A Pagulayan 10  
Albania E Kaçi 11  
  Hà Lan M Bijsterbosch 3  
Hà Lan M Bijsterbosch 11
 
Ba Lan K Juszczyszyn 9  
Hà Lan M Bijsterbosch 11
  Đài Bắc Trung Hoa Kha BC 4  
Đài Bắc Trung Hoa Kha BC 11
 
Philippines B Regalario 4  


Nhánh dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 64   Vòng 32   Vòng 16   Tứ kết   Bán kết
                                   
                       
Hoa Kỳ S Van Boening 11
Đài Bắc Trung Hoa Ngô KL 9  
Hoa Kỳ S Van Boening 11
  Hy Lạp A Kazakis 7  
Philippines A Manas 1
 
Hy Lạp A Kazakis 11  
Hoa Kỳ S Van Boening 7
  Ba Lan W Szewczyk 11  
Litva P Labutis 11
 
Ý F Candela 5  
Litva P Labutis 8
  Ba Lan W Szewczyk 11  
Đức M Neuhausen 2
 
Ba Lan W Szewczyk 11  
Ba Lan W Szewczyk 11
  Ba Lan W Zielinski 5  
Ba Lan W Zielinski 11
 
Bosna và Hercegovina A Piknjac 4  
Ba Lan W Zielinski 11
  Đức R Souquet 6  
Hồng Kông R Capito 10
 
Đức R Souquet 11  
Ba Lan W Zielinski 11
  Bồ Đào Nha J Grilo 3  
Serbia A Pecelj 10
 
Nhật Bản N Oi 11  
Nhật Bản N Oi 4
  Bồ Đào Nha J Grilo 11  
Đài Bắc Trung Hoa Phó TV 6
 
Bồ Đào Nha J Grilo 11  
Ba Lan W Szewczyk 8
  Hoa Kỳ F Gorst 11
Đức J Filler 11
 
Kosovo F Haradinaj 9  
Đức J Filler 11
  Hoa Kỳ O Dominguez 1  
Qatar Ali Al-Obaidli 2
 
Hoa Kỳ O Dominguez 11  
Đức J Filler 7
  Philippines A Raga 11  
Đài Bắc Trung Hoa Lưu NĐ 3
 
Philippines A Raga 11  
Philippines A Raga 11
  Áo M He 10  
Áo M He 11
 
Hoa Kỳ H Lombardo 9  
Philippines A Raga 4
  Hoa Kỳ F Gorst 11  
Iraq A Ali 9
 
Hoa Kỳ F Gorst 11  
Hoa Kỳ F Gorst 11
  Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 10    
Phần Lan J Uski 9
   
Đài Bắc Trung Hoa Trương NL 11  
Hoa Kỳ F Gorst 11  
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 9  
Singapore Toh LH 4
 
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 11  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Melling 11
  Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Sanderson 10  
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland E Sanderson 11
 
Philippines R Garcia 5  


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Trong trận chung kết, cơ thủ phá bi là cơ thủ thắng ván trước đó. Ai đạt đến 15 trước là thắng trận đấu. Gorst giành quyền phá bi trước.

Gorst thắng điểm 3 ván đầu. Đến ván thứ tư Kaçi mới có được điểm đầu tiên. Gorst thắng hai ván tiếp theo rồi hai bên luân phiên ăn điểm đến ván 10.

Sau ván 14 tỉ số là 8–6 nghiêng về Gorst. Hai bên tiếp tục có chuỗi ăn điểm luân phiên đến ván 21. Gorst thắng tiếp ván 22 để nâng cách biệt lên 4 điểm.

Khi đang bị dẫn 9–13, Kaçi có mạch thắng 5 ván liền để lần đầu tiên dẫn điểm trong trận đấu 14–13. Tuy nhiên ván thứ 28, anh phá bi không tốt nên Gorst cân bằng tỉ số 14–14.

Ở ván quyết định, trong thế giằng co, Kaçi để bi cái xuống lỗ. Gorst được quyền đặt bi và kết thúc ván đấu, thắng sát nút 15–14, lên ngôi vô địch giải đấu.[5]

Cơ thủ Phá
bi
Ván Tỉ
số
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29
Albania Eklent Kaçi 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 14
Hoa Kỳ Fedor Gorst 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 15

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “The World Pool Championship - Where to watch (Giải vô địch pool thế giới xem ở đâu)”. Matchroom Pool. 2 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 3 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
  2. ^ Matchroom Pool (2 tháng 6 năm 2024). “The DRAW! - 2024 World Pool Championship (Lễ bốc thăm Giải vô địch pool thế giới 2024)”. YouTube. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
  3. ^ “Kết quả vòng bảng Giải vô địch pool thế giới 2024”. wnt. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
  4. ^ “Kết quả vòng loại trực tiếp Giải vô địch pool thế giới 2024”. wnt. Truy cập ngày 6 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)
  5. ^ “Fedor Gorst is champion of the world (Fedor Gorst là nhà vô địch thế giới)”. Matchroom Pool. 8 tháng 6 năm 2024. Truy cập ngày 10 tháng 6 năm 2024. (tiếng Anh)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]