Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1984 – Đơn nam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Đơn nam
Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1984
Vô địchHoa Kỳ John McEnroe
Á quânTiệp Khắc Ivan Lendl
Tỷ số chung cuộc6–3, 6–4, 6–1
Các sự kiện
Đơn nam nữ
Đôi nam nữ
← 1983 · Giải quần vợt Mỹ Mở rộng · 1985 →

John McEnroe đánh bại Ivan Lendl trong trận chung kết 6–3, 6–4, 6–1, để giành chức vô địch Đơn nam tại Giải quần vợt Mỹ Mở rộng 1984. Jimmy Connors là đương kim vô địch, tuy nhiên he bị đánh bại bởi kình địch của anh McEnroe ở bán kết, là trận đấu cuối cùng của hai tay vợt trong mọi giải Grand Slam.

Hạt giống[sửa | sửa mã nguồn]

  1. Hoa Kỳ John McEnroe (Vô địch)
  2. Tiệp Khắc Ivan Lendl (Chung kết)
  3. Hoa Kỳ Jimmy Connors (Bán kết)
  4. Thụy Điển Mats Wilander (Tứ kết)
  5. Ecuador Andrés Gómez (Tứ kết)
  6. Hoa Kỳ Jimmy Arias (Vòng hai)
  7. Hoa Kỳ Johan Kriek (Vòng ba)
  8. Hoa Kỳ Aaron Krickstein (Vòng ba)
  9. Thụy Điển Henrik Sundström (Vòng bốn)
  10. Hoa Kỳ Eliot Teltscher (Vòng ba)
  11. Tây Ban Nha Juan Aguilera (Vòng hai)
  12. Hoa Kỳ Vitas Gerulaitis (Vòng bốn)
  13. Tiệp Khắc Tomáš Šmíd (Vòng bốn)
  14. Thụy Điển Anders Järryd (Vòng bốn)
  15. Úc Pat Cash (Bán kết)
  16. Thụy Điển Joakim Nyström (Vòng bốn)

Kết quả[sửa | sửa mã nguồn]

Từ viết tắt[sửa mã nguồn]


Chung kết[sửa | sửa mã nguồn]

Tứ kết Bán kết Chung kết
                     
1 Hoa Kỳ John McEnroe 7 6 6
Hoa Kỳ Gene Mayer 5 3 4
1 Hoa Kỳ John McEnroe 6 4 7 4 6
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 4 6 5 6 3
3 Hoa Kỳ Jimmy Connors 7 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland John Lloyd 5 2 0
1 Hoa Kỳ John McEnroe 6 6 6
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 3 4 1
15 Úc Pat Cash 7 6 2 6
4 Thụy Điển Mats Wilander 6 4 6 3
15 Úc Pat Cash 6 3 4 7 6
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 3 6 6 6 7
5 Ecuador Andrés Gómez 4 4 1
2 Tiệp Khắc Ivan Lendl 6 6 6

Nửa trên[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 1[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland C Dowdeswell 1 1 1 1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Thụy Điển S Edberg 6 6 6 Thụy Điển S Edberg 1 0 2
Hoa Kỳ L Stefanki 4 3 0 1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi K Curren 7 3 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi K Moir 3 0 3
Hoa Kỳ M Purcell 6 6 3 2 Cộng hòa Nam Phi K Curren w/o
Q Cộng hòa Nam Phi K Moir 6 6 6 Q Cộng hòa Nam Phi K Moir
Hoa Kỳ S Giammalva, Jr. 4 3 3 1 Hoa Kỳ J McEnroe 6 6 6
Hoa Kỳ M Doyle 6 6 6 Q Hoa Kỳ B Green 3 2 2
Hoa Kỳ R Tanner 2 2 4 Hoa Kỳ M Doyle 7 7 3 3 5
Úc W Masur 3 4 6 6 6 Úc J Fitzgerald 6 5 6 6 7
Úc J Fitzgerald 6 6 1 3 7 Úc J Fitzgerald 6 4 3 6
Hoa Kỳ T Wilkison 3 6 6 6 Q Hoa Kỳ B Green 4 6 6 7
Q Hoa Kỳ B Green 6 2 7 7 Q Hoa Kỳ B Green 6 7 6
Q Tây Đức H Schwaier 6 3 3 6 4 11 Tây Ban Nha J Aguilera 4 6 3
11 Tây Ban Nha J Aguilera 4 6 6 4 6

Nhánh 2[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
13 Tiệp Khắc T Šmid 1 6 6 7
Hoa Kỳ R Seguso 6 1 4 5 13 Tiệp Khắc T Šmid 7 6 6
New Zealand R Simpson 1 7 4 5 Úc P McNamee 5 3 3
Úc P McNamee 6 5 6 7 13 Tiệp Khắc T Šmid 4 6 7 6
Thụy Sĩ C Mezzadri 6 6 4 2 Hoa Kỳ T Gullikson 6 4 6 4
Paraguay F González 4 7 6 6 Paraguay F González 4 2 5
Hoa Kỳ T Gullikson 6 6 6 Hoa Kỳ T Gullikson 6 6 7
Peru P Arraya 1 4 3 13 Tiệp Khắc T Šmid 3 2 3
WC Hoa Kỳ M Leach 1 2 3 Hoa Kỳ G Mayer 6 6 6
Argentina G Vilas 6 6 6 Argentina G Vilas 6 6 7
WC Thụy Điển M Pernfors 3 4 4 Ý S Colombo 3 1 5
Ý S Colombo 6 6 6 Argentina G Vilas 3 1 4
Hoa Kỳ G Mayer 7 6 6 Hoa Kỳ G Mayer 6 6 6
Cộng hòa Liên bang Xã hội chủ nghĩa Nam Tư M Ostoja 5 3 1 Hoa Kỳ G Mayer 6 6 6
Hoa Kỳ T Moor 6 4 6 6 6 Hoa Kỳ J Arias 4 2 3
6 Hoa Kỳ J Arias 4 6 7 7

Nhánh 3[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Hoa Kỳ M Mitchell 3 0 2 3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 6
Hoa Kỳ B Gottfried 7 6 6 Hoa Kỳ B Gottfried 3 3 2
Hoa Kỳ B Testerman 5 2 3 3 Hoa Kỳ J Connors 6 6 7
Pháp H Leconte 2 6 6 6 Pháp H Leconte 4 1 6
Hoa Kỳ J Sadri 6 3 4 3 Pháp H Leconte 7 6 7
Hoa Kỳ L Bourne 3 2 4 Q Úc P Doohan 5 4 5
Q Úc P Doohan 6 6 6 3 Hoa Kỳ J Connors 7 6 6
Q Hoa Kỳ K Belcher 6 6 6 4 6 16 Thụy Điển J Nyström 6 0 3
Hoa Kỳ L Shiras 4 7 4 6 3 Q Hoa Kỳ K Belcher 3 6 3
Hoa Kỳ S Mayer 7 6 6 7 Hoa Kỳ S Mayer 6 7 6
Brasil C Motta 5 7 2 6 Hoa Kỳ S Mayer 7 7 3 3 0
Hoa Kỳ P Annacone 6 4 4 4 16 Thụy Điển J Nyström 5 5 6 6 6
Ấn Độ R Krishnan 3 6 6 6 Ấn Độ R Krishnan 5 3 6
Chile R Acuña 2 2 0 16 Thụy Điển J Nyström 7 6 7
16 Thụy Điển J Nyström 6 6 6

Nhánh 4[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
9 Thụy Điển H Sundström 7 2 6 6
Ba Lan W Fibak 5 6 0 3 9 Thụy Điển H Sundström 6 6 6
Úc M Edmondson 4 6 7 2 3 Hoa Kỳ R Brown 1 2 0
Hoa Kỳ R Brown 6 4 6 6 6 9 Thụy Điển H Sundström 7 6 5 6
Thụy Sĩ J Hlasek 7 3 2 3 Israel S Perkiss 6 4 7 4
Israel S Perkiss 6 6 6 6 Israel S Perkiss 6 6 6
WC Hoa Kỳ L Duncan 4 1 3 Hoa Kỳ T Giammalva 4 2 4
Hoa Kỳ T Giammalva 6 6 6 9 Thụy Điển H Sundström 6 4 4 2
WC Hoa Kỳ P Dupre 2 6 4 6 1 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 4 6 6 6
Tiệp Khắc L Pimek 6 1 6 4 6 Tiệp Khắc L Pimek 2 1 2
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 6 7 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 6 6 6
Hoa Kỳ P Fleming 3 4 6 Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland J Lloyd 2 7 6 6
WC Hoa Kỳ D Goldie 3 6 1 6 7 Hoa Kỳ J Kriek 6 6 2 3
Hungary B Taróczy 6 3 6 7 Hungary B Taróczy 6 6 2 2
Q Hoa Kỳ G Layendecker 6 2 0 7 Hoa Kỳ J Kriek 4 7 6 6
7 Hoa Kỳ J Kriek 7 6 6

Nửa dưới[sửa | sửa mã nguồn]

Nhánh 5[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
8 Hoa Kỳ A Krickstein 3 2 7 6 4
Hoa Kỳ B Manson 6 6 6 2 0r 8 Hoa Kỳ A Krickstein 6 6 3 7
Q Hoa Kỳ J Hayes 3 6 6 6 Q Hoa Kỳ J Klaparda 4 3 6 6
Q Hoa Kỳ J Klaparda 6 7 3 7 8 Hoa Kỳ A Krickstein 1 6 2 6
Pháp G Forget 6 3 4 6 6 Hoa Kỳ G Holmes 6 4 6 7
Hoa Kỳ G Holmes 2 6 6 3 7 Hoa Kỳ G Holmes 6 6 7
Hoa Kỳ V Van Patten 4 6 6 Thụy Điển T Högstedt 2 4 6
Thụy Điển T Högstedt 6 7 7 Hoa Kỳ G Holmes 6 3 1
Hoa Kỳ D Saltz 6 7 4 4 2 15 Úc P Cash 7 6 6
Q Hoa Kỳ T Nelson 3 6 6 6 6 Q Hoa Kỳ T Nelson 6 6 7
Thụy Điển S Simonsson 4 6 4 7 6 Thụy Điển S Simonsson 3 1 6
Hoa Kỳ R Harmon 6 3 6 6 2 Q Hoa Kỳ T Nelson 3 3 2
Q Hoa Kỳ D Pate 4 0 2 15 Úc P Cash 6 6 6
Hoa Kỳ B Gilbert 6 6 6 Hoa Kỳ B Gilbert 3 4 2
WC România I Năstase 3 5 1 15 Úc P Cash 6 6 6
15 Úc P Cash 6 7 6

Nhánh 6[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
10 Hoa Kỳ E Teltscher 7 6 6 6
Thụy Sĩ H Günthardt 6 2 7 3 10 Hoa Kỳ E Teltscher 3 6 2 6 7
Pháp T Tulasne 6 6 4 Hoa Kỳ M Dickson 6 4 6 3 6
Hoa Kỳ M Dickson 7 7 6 10 Hoa Kỳ E Teltscher 4 3 4
Q Phần Lan L Palin 6 4 2 6 6 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 6
Hoa Kỳ R Van't Hof 4 6 6 2 3 Q Phần Lan L Palin 4 4 6 1
New Zealand C Lewis 4 3 1 Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 3 6
Hoa Kỳ T Mayotte 6 6 6 Hoa Kỳ T Mayotte 4 4 6
Hoa Kỳ M Davis 4 6 6 6 4 Thụy Điển M Wilander 6 6 7
Q Hoa Kỳ J Gurfein 6 2 4 1 Hoa Kỳ M Davis 4 3 5
Hoa Kỳ B Scanlon 6 6 6 Hoa Kỳ B Scanlon 6 6 7
Hoa Kỳ B Willenborg 3 1 3 Hoa Kỳ B Scanlon 6 5 3
Q Thụy Điển H Simonsson 6 4 4 4 Thụy Điển M Wilander 7 7 6
WC Hoa Kỳ M Kures 7 6 6 WC Hoa Kỳ M Kures 6 3 4
Canada G Michibata 3 4 4 4 Thụy Điển M Wilander 7 6 6
4 Thụy Điển M Wilander 6 6 6

Nhánh 7[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
5 Ecuador A Gómez 6 6 6
Israel S Glickstein 1 4 2 5 Ecuador A Gómez 6 4 6 6
Argentina R Argüello 6 5 5 4 Hoa Kỳ M Bauer 0 6 3 2
Hoa Kỳ M Bauer 4 7 7 6 5 Ecuador A Gómez 6 7 3 6
Uruguay D Pérez 7 4 2 2 Q Hoa Kỳ J Lapidus 3 5 6 3
Q Hoa Kỳ J Lapidus 6 6 6 6 Q Hoa Kỳ J Lapidus 6 6 6
Hoa Kỳ V Winitsky 1 4 6 6 7 Hoa Kỳ V Winitsky 3 3 4
Hoa Kỳ M Freeman 6 6 1 1 6 5 Ecuador A Gómez 6 7 6
Q Hoa Kỳ K Flach 6 6 7 3 6 12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 4 6 1
Tây Đức M Westphal 3 7 5 6 3 Q Hoa Kỳ K Flach 6 7 6
Ấn Độ V Amritraj 7 6 6 Ấn Độ V Amritraj 2 5 1
Hoa Kỳ F Buehning 5 3 4 Q Hoa Kỳ K Flach 4 2 6 7 1
Ý G Ocleppo 6 6 4 4 6 12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 4 6 6
Chile P Rebolledo 3 2 6 6 4 Ý G Ocleppo 1 4 0
Cộng hòa Nam Phi D Tarr 3 3 3 12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 6
12 Hoa Kỳ V Gerulaitis 6 6 6

Nhánh 8[sửa | sửa mã nguồn]

Vòng 1 Vòng 2 Vòng 3 Vòng 4
14 Thụy Điển A Järryd 6 7 6
Úc J Frawley 4 6 4 14 Thụy Điển A Järryd 6 6 3 7 6
Hoa Kỳ T Gullikson 7 6 5 4 2 Cộng hòa Nam Phi D Visser 7 3 6 5 3
Cộng hòa Nam Phi D Visser 6 2 7 6 6 14 Thụy Điển A Järryd 6 6 6
Hoa Kỳ C Hooper 3 2 7 4 Úc B Drewett 2 3 3
Hoa Kỳ S Davis 6 6 5 6 Hoa Kỳ S Davis 4 3 2
Hoa Kỳ S Meister 1 6 6 4 4 Úc B Drewett 6 6 6
Úc B Drewett 6 3 4 6 6 14 Thụy Điển A Järryd 2 2 4
Hoa Kỳ J Brown 6 6 6 2 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 6
Hoa Kỳ D Stockton 4 3 2 Hoa Kỳ J Brown 4 6 7 6
Q Hoa Kỳ J Canter 4 3 4 Hoa Kỳ S Denton 6 4 6 3
Hoa Kỳ S Denton 6 6 6 Hoa Kỳ J Brown 1 2 4
Brasil G Barbosa 7 1 4 7 3 2 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 6
Cộng hòa Nam Phi E Edwards 6 6 6 6 6 Cộng hòa Nam Phi E Edwards 6 6 3 1
Hoa Kỳ B Teacher 4 4 5 2 Tiệp Khắc I Lendl 3 7 6 6
2 Tiệp Khắc I Lendl 6 6 7

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]