Go Live (album)
GO生 | ||||
---|---|---|---|---|
Album phòng thu của Stray Kids | ||||
Phát hành | 17 tháng 6 năm 2020 | |||
Thể loại | Hip hop EDM K-pop | |||
Thời lượng | 43:49 | |||
Ngôn ngữ | Hàn Quốc | |||
Hãng đĩa | JYP Dreamus | |||
Thứ tự album của Stray Kids | ||||
| ||||
Đĩa đơn từ Go Live | ||||
| ||||
Album tái bản In Life |
Go Live (viết cách điệu: GO LIVE; tiếng Hàn: GO生, tiếng Latinh: Gosaeng) là album phòng thu tiếng Hàn đầu tiên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Stray Kids, được phát hành bởi JYP Entertainment vào ngày 17 tháng 6 năm 2020 và phân phối thông qua Dreamus. Đĩa đơn chính, "God's Menu" (tiếng Hàn: 神메뉴, tiếng Latinh: Shinme-nyu), được phát hành cùng ngày. Tiếp đến là "Easy" vào ngày 5 tháng 7 năm 2020.
Album tái bản có tựa đề In Life (viết cách điệu: IN LIFE; tiếng Hàn: IN生, tiếng Latinh: Insaeng) được phát hành vào ngày 14 tháng 9 năm 2020, cùng với tám bài hát mới, bao gồm cả đĩa đơn chính "Back Door".
Bối cảnh và phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Vào ngày 27 tháng 5 năm 2020, nhóm thông báo sẽ phát hành album phòng thu đầu tiên mang tên Go Live vào ngày 17 tháng 6 năm 2020 trên tài khoản Twitter chính thức của Stray Kids. Ba thành viên gồm Bang Chan, Changbin và Han đã tham gia rất nhiều vào quá trình viết và sản xuất album lần này.
Tiêu đề của album, phát âm là gosaeng (Hangul: 고생), mang nghĩa khó khăn, liên quan đến một trong những vấn đề cốt lõi của album. Tên tiếng Anh của album đề cập đến mong muốn của nhóm tiếp tục tiến về phía trước và sống mà không bị bất cứ điều gì cản trở[1]. Các thành viên của nhóm cho biết dự án lần này liên quan đến việc thử nghiệm nhiều thể loại khác nhau, từ trap, hip hop, acoustic rock cho tới EDM.
Hiệu suất thương mại
[sửa | sửa mã nguồn]Go Live đã đứng đầu bảng xếp hạng Gaon Album Chart đồng thời hạ cánh ở vị trí thứ năm trên bảng xếp hạng hàng tháng với 243.462 bản được bán ra[2], trở thành album bán chạy nhất của nhóm từ trước đến nay. Tính đến tháng 8 năm 2020, album đã nhận được chứng nhận Bạch kim từ Gaon Chart (dành cho album bán được hơn 250.000 bản)[3], trở thành album đầu tiên của nhóm làm được điều này.
Đĩa đơn "God's Menu" ra mắt ở vị trí thứ 144 trên Gaon Weekly Download Chart[4], trở thành đĩa đơn đầu tiên của nhóm xuất hiện ở hạng mục chính tại bảng xếp hạng kỹ thuật số của Gaon (kỹ thuật số, lượt tải xuống và lượng người nghe trực tuyến).
Danh sách bài hát
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn tham khảo từ Melon[5].
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Arrangement | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "Go Live" (GO生[a]) | 3racha[b] |
|
| 1:51 |
2. | "God's Menu" (神메뉴[c]) | 3racha |
| Versachoi | 2:48 |
3. | "Easy" | 3racha |
|
| 3:03 |
4. | "Pacemaker" |
|
|
| 3:11 |
5. | "Airplane" (비행기[d]) |
|
|
| 3:35 |
6. | "Another Day" (일상[e]) | Han (3racha) |
| Bang Chan (3racha) | 2:47 |
7. | "Phobia" |
|
| Versachoi | 3:33 |
8. | "Blueprint" (청사진[f]) |
|
|
| 4:11 |
9. | "Ta" (타) | 3racha |
| Lee Haesol | 3:29 |
10. | "Haven" | Bang Chan (3racha) |
|
| 3:20 |
11. | "Top" (Tower of God OP) |
|
|
| 3:06 |
12. | "Slump" (Tower of God ED) | Han (3racha) |
| Bang Chan (3racha) | 2:12 |
13. | "Gone Days" | Bang Chan (3racha) |
|
| 3:15 |
14. | "On Track" (바보라도 알아[g]) |
|
|
| 3:28 |
Tổng thời lượng: | 43:49 |
In Life (repackaged edition)
[sửa | sửa mã nguồn]Nguồn tham khảo từ Melon[6].
STT | Nhan đề | Phổ lời | Phổ nhạc | Arrangement | Thời lượng |
---|---|---|---|---|---|
1. | "The Tortoise and the Hare" (토끼와 거북이[h]) | 3racha |
|
| 3:44 |
2. | "Back Door" | 3racha |
|
| 3:09 |
3. | "B Me" |
|
|
| 3:25 |
4. | "Any" (아니[i]) | 3racha |
|
| 2:49 |
5. | "Ex" (미친놈[j]) |
|
| HotSauce | 3:37 |
6. | "We Go" (Bang Chan, Changbin, Han) | 3racha |
|
| 2:38 |
7. | "Wow" (Lee Know, Hyunjin, Felix) |
|
| Andreas Ringblom | 3:14 |
8. | "My Universe" (Seungmin, I.N featuring Changbin) |
|
| Ung Kim | 3:23 |
9. | "God's Menu" (神메뉴[c]) | 3racha |
| Versachoi | 2:48 |
10. | "Easy" | 3racha |
|
| 3:03 |
11. | "Pacemaker" |
|
|
| 3:11 |
12. | "Airplane" (비행기[d]) |
|
|
| 3:35 |
13. | "Another Day" (일상[e]) | Han (3racha) |
| Bang Chan (3racha) | 2:47 |
14. | "Phobia" |
|
| Versachoi | 3:33 |
15. | "Blueprint" (청사진[f]) |
|
|
| 4:11 |
16. | "Ta" (타) | 3racha |
| Lee Haesol | 3:29 |
17. | "Haven" | Bang Chan (3racha) |
|
| 3:20 |
Tổng thời lượng: | 55:56 |
Lịch sử phát hành
[sửa | sửa mã nguồn]Quốc gia | Ngày | Định dạng | Nhãn đĩa |
---|---|---|---|
Toàn cầu | 17 tháng 6 năm 2020 (Go Live) | CD, kỹ thuật số, phát trực tuyến | JYP Entertainment, Dreamus |
14 tháng 9 năm 2020 (In Life) |
Xếp hạng
[sửa | sửa mã nguồn]Bảng xếp hạng (2020) | Vị trí cao nhất | |
---|---|---|
Go Live | In Life | |
Album Áo (Ö3 Austria)[7] | 27 | – |
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[8] | 42 | 36 |
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[9] | 69 | 98 |
Album Cộng hòa Séc (ČNS IFPI)[10] | – | 98 |
Album Đan Mạch (Hitlisten)[11] | 38 | 27 |
Album Hà Lan (Album Top 100)[12] | – | 78 |
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[13] | 38 | 39[14] |
Album Pháp (SNEP)[15] | 54 | – |
Album Đức (Offizielle Top 100)[16] | 13 | – |
Album Hungaria (MAHASZ)[17] | 10 | 5[18] |
Japanese Albums (Oricon)[19] | 6 | – |
Album Ba Lan (ZPAV)[20] | 5 | 8[21] |
South Korean Albums (Gaon)[22][23] | 1 | 1 |
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[24] | 43 | – |
UK Digital Albums (OCC)[25] | 69 | 53[26] |
US Heatseekers (Billboard)[27] | 3 | 4 |
US World Albums (Billboard)[28] | 4 | 4 |
Ghi chú
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Gosaeng lit. "Go live"
- ^ 3racha is composed of Stray Kids' members Bang Chan, Changbin and Han.
- ^ a b Bihaenggi lit. "Airplane"
- ^ a b Ilsang lit. "Daily life"
- ^ a b Cheongsajin lit. "Blueprint"
- ^ Baborado ara lit. "Even a fool knows"
- ^ Tokkiwa Geobugi lit. The Tortoise and the Hare
- ^ Ani lit. "No"
- ^ Michin nom lit. "Crazy person" (insult word in Korean language)
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ “Stray Kids Members on GO LIVE and Making the Music They Want to Make”. Teen Vogue. Teen Vogue. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- ^ “2020년 06월 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn).
- ^ “가온 인증(Gaon Certification)”. Gaon (bằng tiếng Hàn).
- ^ “2020년 25주차 Download Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn).
- ^ “GO生”. Melon. Melon. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
- ^ “IN生”. Melon. Melon. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Austriancharts.at – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Ultratop.be – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Ultratop.be – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 202040 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Danishcharts.dk – Stray Kids – Vol. 1 (Go)" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Dutchcharts.nl – Stray Kids – The 1st Album Repackage" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2020.
- ^ "Stray Kids: Golive" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Finnish Album chart - Week 36, 20217”. Gaon. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Lescharts.com – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Offiziellecharts.de – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Album Top 40 slágerlista – 2020. 26. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ “Album Top 40 slágerlista – 2020. 41. hét” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.
- ^ “週間 アルバムランキング 2020年07月06日付 (2020年06月22日~2020年06月28日)”. Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ “OLiS – sales for the period 25.09.2020 – 01.10.2020”. ZPAV. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
- ^ “2020년 25주차 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
- ^ “2020년 38주차 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
- ^ "Swisscharts.com – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
- ^ "Official Album Downloads Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2020.
- ^ “Official Album Downloads Chart Top 100 ngày 18 tháng 9 năm 2020 - ngày 24 tháng 9 năm 2020”. Official Charts. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
- ^ “Albums The Week of ngày 4 tháng 7 năm 2020”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
- ^ “World Albums the week of ngày 4 tháng 7 năm 2020”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.