Bước tới nội dung

Go Live (album)

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
GO生
Album phòng thu của Stray Kids
Phát hành17 tháng 6 năm 2020 (2020-06-17)
Thể loạiHip hop
EDM
K-pop
Thời lượng43:49
Ngôn ngữHàn Quốc
Hãng đĩaJYP
Dreamus
Thứ tự album của Stray Kids
SKZ2020
(2020)
GO生
(2020)
IN生
(2020)
Đĩa đơn từ Go Live
  1. "Mixtape: Gone Days"
    Phát hành: ngày 26 tháng 12 năm 2019
  2. "Mixtape: On Track"
    Phát hành: ngày 25 tháng 3 năm 2020
  3. "Top"
    Phát hành: ngày 13 tháng 5 năm 2020
  4. "God's Menu"
    Phát hành: ngày 17 tháng 6 năm 2020
  5. "Easy"
    Phát hành: ngày 5 tháng 7 năm 2020
Album tái bản In Life

Go Live (viết cách điệu: GO LIVE; tiếng Hàn: GO生, tiếng Latinh: Gosaeng) là album phòng thu tiếng Hàn đầu tiên của nhóm nhạc nam Hàn Quốc Stray Kids, được phát hành bởi JYP Entertainment vào ngày 17 tháng 6 năm 2020 và phân phối thông qua Dreamus. Đĩa đơn chính, "God's Menu" (tiếng Hàn: 神메뉴, tiếng Latinh: Shinme-nyu), được phát hành cùng ngày. Tiếp đến là "Easy" vào ngày 5 tháng 7 năm 2020.

Album tái bản có tựa đề In Life (viết cách điệu: IN LIFE; tiếng Hàn: IN生, tiếng Latinh: Insaeng) được phát hành vào ngày 14 tháng 9 năm 2020, cùng với tám bài hát mới, bao gồm cả đĩa đơn chính "Back Door".

Bối cảnh và phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]

Vào ngày 27 tháng 5 năm 2020, nhóm thông báo sẽ phát hành album phòng thu đầu tiên mang tên Go Live vào ngày 17 tháng 6 năm 2020 trên tài khoản Twitter chính thức của Stray Kids. Ba thành viên gồm Bang Chan, Changbin và Han đã tham gia rất nhiều vào quá trình viết và sản xuất album lần này.

Tiêu đề của album, phát âm là gosaeng (Hangul: 고생), mang nghĩa khó khăn, liên quan đến một trong những vấn đề cốt lõi của album. Tên tiếng Anh của album đề cập đến mong muốn của nhóm tiếp tục tiến về phía trước và sống mà không bị bất cứ điều gì cản trở[1]. Các thành viên của nhóm cho biết dự án lần này liên quan đến việc thử nghiệm nhiều thể loại khác nhau, từ trap, hip hop, acoustic rock cho tới EDM.

Hiệu suất thương mại

[sửa | sửa mã nguồn]

Go Live đã đứng đầu bảng xếp hạng Gaon Album Chart đồng thời hạ cánh ở vị trí thứ năm trên bảng xếp hạng hàng tháng với 243.462 bản được bán ra[2], trở thành album bán chạy nhất của nhóm từ trước đến nay. Tính đến tháng 8 năm 2020, album đã nhận được chứng nhận Bạch kim từ Gaon Chart (dành cho album bán được hơn 250.000 bản)[3], trở thành album đầu tiên của nhóm làm được điều này.

Đĩa đơn "God's Menu" ra mắt ở vị trí thứ 144 trên Gaon Weekly Download Chart[4], trở thành đĩa đơn đầu tiên của nhóm xuất hiện ở hạng mục chính tại bảng xếp hạng kỹ thuật số của Gaon (kỹ thuật số, lượt tải xuống và lượng người nghe trực tuyến).

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn tham khảo từ Melon[5].

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."Go Live" (GO生[a])3racha[b]
  • 3racha
  • Amanda MNDR Warner
  • Peter Wade Keusch
  • Amanda MNDR Warner
  • Peter Wade Keusch
1:51
2."God's Menu" (神메뉴[c])3racha
  • 3racha
  • Versachoi
Versachoi2:48
3."Easy"3racha
  • 3racha
  • Mike Daley
  • Mike J
  • Henry Oyekanmi
  • Mitchell Owens
  • Mike Daley
  • Mitchell Owens
3:03
4."Pacemaker"
  • 3racha
  • Jinri (Full8loom)
  • 3racha
  • Jinri (Full8loom)
  • Glory Face (Full8loom)
  • Jake (ARTiffect)
  • Glory Face (Full8loom)
  • Jake (ARTiffect)
3:11
5."Airplane" (비행기[d])
  • MosPick
  • $un
  • Young Chance
  • Bang Chan (3racha)
  • Changbin (3racha)
  • MosPick
  • $un
  • Young Chance
  • Bang Chan (3racha)
  • Changbin (3racha)
  • MosPick
  • $un
3:35
6."Another Day" (일상[e])Han (3racha)
  • Han (3racha)
  • Bang Chan (3racha)
Bang Chan (3racha)2:47
7."Phobia"
  • 3racha
  • Versachoi
  • Versachoi
  • Albin Nordqvist
Versachoi3:33
8."Blueprint" (청사진[f])
  • Lee Seuran
  • earattack
  • 3racha
  • earattack
  • Eniac
  • earattack
  • Eniac
4:11
9."Ta" (타)3racha
  • 3racha
  • Lee Haesol
Lee Haesol3:29
10."Haven"Bang Chan (3racha)
  • Bang Chan (3racha)
  • Versachoi
  • Bang Chan (3racha)
  • Versachoi
3:20
11."Top" (Tower of God OP)
  • Armadillo
  • 3racha
  • Armadillo
  • 3racha
  • Rangga
  • Gwon Yeongchan
  • Armadillo
  • Bang Chan (3racha)
  • Rangga
  • Gwon Yeongchan
3:06
12."Slump" (Tower of God ED)Han (3racha)
  • Han (3racha)
  • Bang Chan (3racha)
Bang Chan (3racha)2:12
13."Gone Days"Bang Chan (3racha)
  • Bang Chan (3racha)
  • Trippy
  • Giriboy
  • Minit
3:15
14."On Track" (바보라도 알아[g])
  • Changbin (3racha)
  • KZ
  • B.O.
  • Changbin (3racha)
  • KZ
  • Tae Bongee
  • B.O.
  • KZ
  • Tae Bongee
3:28
Tổng thời lượng:43:49

In Life (repackaged edition)

[sửa | sửa mã nguồn]

Nguồn tham khảo từ Melon[6].

STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcArrangementThời lượng
1."The Tortoise and the Hare" (토끼와 거북이[h])3racha
  • 3racha
  • Amanda MNDR Warner
  • Peter Wade Keusch
  • Amanda MNDR Warner
  • Peter Wade Keusch
3:44
2."Back Door"3racha
  • 3racha
  • HotSauce
  • HotSauce
  • Bang Chan (3racha)
3:09
3."B Me"
  • 3racha
  • earattack
  • 3racha
  • earattack
  • earattack
  • Larmook
3:25
4."Any" (아니[i])3racha
  • 3racha
  • Matluck
  • Tele
  • Tele
  • Bang Chan (3racha)
2:49
5."Ex" (미친놈[j])
  • Bang Chan (3racha)
  • Changbin (3racha)
  • Bang Chan (3racha)
  • Changbin (3racha)
  • HotSauce
HotSauce3:37
6."We Go" (Bang Chan, Changbin, Han)3racha
  • 3racha
  • Nick Furlong
  • DallasK
  • DallasK
  • Bang Chan (3racha)
2:38
7."Wow" (Lee Know, Hyunjin, Felix)
  • Lee Know
  • Hyunjin
  • Felix
  • Kass
  • Christopher Worthly
  • Massimo Del Gaudio
  • Andreas Ringblom
Andreas Ringblom3:14
8."My Universe" (Seungmin, I.N featuring Changbin)
  • Iggy
  • Ung Kim
  • Changbin (3racha)
  • Seungmin
  • I.N
  • Iggy
  • Ung Kim
Ung Kim3:23
9."God's Menu" (神메뉴[c])3racha
  • 3racha
  • Versachoi
Versachoi2:48
10."Easy"3racha
  • 3racha
  • Mike Daley
  • Mike J
  • Henry Oyekanmi
  • Mitchell Owens
  • Mike Daley
  • Mitchell Owens
3:03
11."Pacemaker"
  • 3racha
  • Jinri (Full8loom)
  • 3racha
  • Jinri (Full8loom)
  • Glory Face (Full8loom)
  • Jake (ARTiffect)
  • Glory Face (Full8loom)
  • Jake (ARTiffect)
3:11
12."Airplane" (비행기[d])
  • MosPick
  • $un
  • Young Chance
  • Bang Chan (3racha)
  • Changbin (3racha)
  • MosPick
  • $un
  • Young Chance
  • Bang Chan (3racha)
  • Changbin (3racha)
  • MosPick
  • $un
3:35
13."Another Day" (일상[e])Han (3racha)
  • Han (3racha)
  • Bang Chan (3racha)
Bang Chan (3racha)2:47
14."Phobia"
  • 3racha
  • Versachoi
  • Versachoi
  • Albin Nordqvist
Versachoi3:33
15."Blueprint" (청사진[f])
  • Lee Seuran
  • earattack
  • 3racha
  • earattack
  • Eniac
  • earattack
  • Eniac
4:11
16."Ta" (타)3racha
  • 3racha
  • Lee Haesol
Lee Haesol3:29
17."Haven"Bang Chan (3racha)
  • Bang Chan (3racha)
  • Versachoi
  • Bang Chan (3racha)
  • Versachoi
3:20
Tổng thời lượng:55:56

Lịch sử phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Ngày Định dạng Nhãn đĩa
Toàn cầu 17 tháng 6 năm 2020 (Go Live) CD, kỹ thuật số, phát trực tuyến JYP Entertainment, Dreamus
14 tháng 9 năm 2020 (In Life)

Xếp hạng

[sửa | sửa mã nguồn]
Biểu đồ hiệu suất của Go Live và In Life
Bảng xếp hạng (2020) Vị trí cao nhất
Go Live In Life
Album Áo (Ö3 Austria)[7] 27
Album Bỉ (Ultratop Vlaanderen)[8] 42 36
Album Bỉ (Ultratop Wallonie)[9] 69 98
Album Cộng hòa Séc (ČNS IFPI)[10] 98
Album Đan Mạch (Hitlisten)[11] 38 27
Album Hà Lan (Album Top 100)[12] 78
Album Phần Lan (Suomen virallinen lista)[13] 38 39[14]
Album Pháp (SNEP)[15] 54
Album Đức (Offizielle Top 100)[16] 13
Album Hungaria (MAHASZ)[17] 10 5[18]
Japanese Albums (Oricon)[19] 6
Album Ba Lan (ZPAV)[20] 5 8[21]
South Korean Albums (Gaon)[22][23] 1 1
Album Thụy Sĩ (Schweizer Hitparade)[24] 43
UK Digital Albums (OCC)[25] 69 53[26]
US Heatseekers (Billboard)[27] 3 4
US World Albums (Billboard)[28] 4 4
  1. ^ Gosaeng lit. "Go live"
  2. ^ 3racha is composed of Stray Kids' members Bang Chan, Changbin and Han.
  3. ^ a b Shinme-nyu lit. "God's menu"
  4. ^ a b Bihaenggi lit. "Airplane"
  5. ^ a b Ilsang lit. "Daily life"
  6. ^ a b Cheongsajin lit. "Blueprint"
  7. ^ Baborado ara lit. "Even a fool knows"
  8. ^ Tokkiwa Geobugi lit. The Tortoise and the Hare
  9. ^ Ani lit. "No"
  10. ^ Michin nom lit. "Crazy person" (insult word in Korean language)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Stray Kids Members on GO LIVE and Making the Music They Want to Make”. Teen Vogue. Teen Vogue. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  2. ^ “2020년 06월 Album Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn).
  3. ^ “가온 인증(Gaon Certification)”. Gaon (bằng tiếng Hàn).
  4. ^ “2020년 25주차 Download Chart”. Gaon (bằng tiếng Hàn).
  5. ^ “GO生”. Melon. Melon. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  6. ^ “IN生”. Melon. Melon. Truy cập ngày 6 tháng 10 năm 2020.
  7. ^ "Austriancharts.at – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  8. ^ "Ultratop.be – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  9. ^ "Ultratop.be – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  10. ^ "Czech Albums – Top 100". ČNS IFPI. Ghi chú: Trên trang biểu đồ này, chọn 202040 trên trường này ở bên cạnh từ "Zobrazit", và sau đó nhấp qua từ để truy xuất dữ liệu biểu đồ chính xác. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2020.
  11. ^ "Danishcharts.dk – Stray Kids – Vol. 1 (Go)" (bằng tiếng Anh). Hung Medien. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2020.
  12. ^ "Dutchcharts.nl – Stray Kids – The 1st Album Repackage" (bằng tiếng Hà Lan). Hung Medien. Truy cập ngày 28 tháng 2 năm 2020.
  13. ^ "Stray Kids: Golive" (bằng tiếng Phần Lan). Musiikkituottajat – IFPI Finland. Truy cập ngày 16 tháng 9 năm 2020.
  14. ^ “Finnish Album chart - Week 36, 20217”. Gaon. Truy cập ngày 17 tháng 10 năm 2020.
  15. ^ "Lescharts.com – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Pháp). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  16. ^ "Offiziellecharts.de – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment Charts. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  17. ^ "Album Top 40 slágerlista – 2020. 26. hét" (bằng tiếng Hungary). MAHASZ. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  18. ^ “Album Top 40 slágerlista – 2020. 41. hét” (bằng tiếng Hungary). Mahasz. Truy cập ngày 15 tháng 10 năm 2020.
  19. ^ “週間 アルバムランキング 2020年07月06日付 (2020年06月22日~2020年06月28日)”. Oricon. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  20. ^ "Oficjalna lista sprzedaży :: OLiS - Official Retail Sales Chart" (bằng tiếng Ba Lan). OLiS. Polish Society of the Phonographic Industry. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  21. ^ “OLiS – sales for the period 25.09.2020 – 01.10.2020”. ZPAV. Truy cập ngày 8 tháng 10 năm 2020.
  22. ^ “2020년 25주차 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2020.
  23. ^ “2020년 38주차 Album Chart”. Gaon. Truy cập ngày 3 tháng 10 năm 2020.
  24. ^ "Swisscharts.com – Stray Kids – Go Live" (bằng tiếng Đức). Hung Medien. Truy cập ngày 14 tháng 9 năm 2020.
  25. ^ "Official Album Downloads Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company. Truy cập ngày 2 tháng 8 năm 2020.
  26. ^ “Official Album Downloads Chart Top 100 ngày 18 tháng 9 năm 2020 - ngày 24 tháng 9 năm 2020”. Official Charts. Truy cập ngày 27 tháng 10 năm 2020.
  27. ^ “Albums The Week of ngày 4 tháng 7 năm 2020”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.
  28. ^ “World Albums the week of ngày 4 tháng 7 năm 2020”. Billboard. Truy cập ngày 2 tháng 9 năm 2020.