Grottaferrata
Grottaferrata | |
---|---|
— Comune — | |
Comune di Grottaferrata | |
Tập tin:Grottaferrata centro.jpg, Grottaferrata-abbazia01.jpg | |
![]() | |
Vị trí của Grottaferrata tại Ý | |
Quốc gia | Ý |
Vùng | Lazio |
Tỉnh | Rome |
Thủ phủ | Grottaferrata |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Mauro Ghelfi (Đảng Dân chủ) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 18 km2 (7 mi2) |
Độ cao | 329 m (1,079 ft) |
Dân số (2008)[2] | |
• Tổng cộng | 20.813 |
• Mật độ | 1,200/km2 (3,000/mi2) |
Tên cư dân | Grottaferratesi |
Múi giờ | CET (UTC+1) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+2) |
Mã bưu chính | 00046 |
Mã điện thoại | 06 |
Thành phố kết nghĩa | Vandœuvre-lès-Nancy, Bisignano, Bracigliano, Oria, Apulia, Rofrano, Rossano Calabro, Sant'Elia Fiumerapido, San Mauro la Bruca |
Thánh bảo trợ | St. Nilus the Younger |
Ngày thánh | 26 tháng 9 |
Trang web | Trang web chính thức |
Grottaferrata là một đô thị trong tỉnh Roma, vùng Lazio, Ý. Đô thị này có diện tích 18 km², dân số thời điểm năm 2008 là 20.813 người. Grottaferrata có cự ly 20 km về phía đông nam so với thủ đô Roma.
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ “Superficie di Comuni Province e Regioni italiane al 9 ottobre 2011”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp) - ^ “Popolazione Residente al 1° Gennaio 2018”. Viện Thống kê Quốc gia. Truy cập 16 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong:
|access-date=
(trợ giúp)