Bước tới nội dung

Haenam

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Haenam
Chuyển tự Tiếng Triều Tiên
 • Hangul해남군
 • Hanja海南郡 (Hải Nam quận)
 • Romaja quốc ngữHaenam-gun
 • McCune–ReischauerHaenam-gun
Haenam trên bản đồ Thế giới
Haenam
Haenam
Quốc giaHàn Quốc
Phân cấp hành chính1 eup, 13 myeon, 513 ri, 909 ban
Chính quyền
 • Thị trưởngPark Hui-hyeon
Diện tích
 • Tổng cộng887,47 km2 (34,265 mi2)
Dân số (2004)[1]
 • Tổng cộng87.956
 • Mật độ0,99/km2 (2,6/mi2)

Haenam (Haenam-gun, âm Hán Việt: Hải Nam quận) là một huyện của tỉnh Jeolla Nam, Hàn Quốc. Huyện này có diện tích 887,47 km², dân số năm 2001 là 87.956 người.

Khí hậu[sửa | sửa mã nguồn]

Dữ liệu khí hậu của Haenam
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 6.1
(43.0)
8.0
(46.4)
12.4
(54.3)
18.4
(65.1)
22.9
(73.2)
26.2
(79.2)
28.7
(83.7)
30.2
(86.4)
26.8
(80.2)
21.9
(71.4)
15.2
(59.4)
9.0
(48.2)
18.8
(65.8)
Trung bình ngày °C (°F) 1.3
(34.3)
2.6
(36.7)
6.6
(43.9)
12.1
(53.8)
17.1
(62.8)
21.3
(70.3)
24.9
(76.8)
25.8
(78.4)
21.4
(70.5)
15.4
(59.7)
9.1
(48.4)
3.5
(38.3)
13.4
(56.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) −3.2
(26.2)
−2.4
(27.7)
1.0
(33.8)
5.8
(42.4)
11.6
(52.9)
17.1
(62.8)
21.9
(71.4)
22.1
(71.8)
16.6
(61.9)
9.3
(48.7)
3.3
(37.9)
−1.6
(29.1)
8.5
(47.3)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches) 32.5
(1.28)
46.3
(1.82)
72.9
(2.87)
90.0
(3.54)
105.5
(4.15)
199.5
(7.85)
246.8
(9.72)
248.5
(9.78)
164.3
(6.47)
44.2
(1.74)
46.8
(1.84)
28.1
(1.11)
1.325,4
(52.18)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 0.1 mm) 9.3 8.4 9.3 8.2 9.3 10.5 12.9 12.0 8.5 5.8 7.8 8.1 110.1
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 70.4 69.4 69.0 68.5 72.2 76.5 82.3 80.5 77.4 72.1 71.4 71.7 73.4
Số giờ nắng trung bình tháng 161.4 170.3 203.8 226.4 237.8 198.3 183.6 221.8 197.4 221.1 175.2 160.2 2.356,1
Nguồn: [2]

Thành phố kết nghĩa[sửa | sửa mã nguồn]

Hình ảnh[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Welcome to Haenam
  2. ^ “평년값자료(1981–2010) 해남(261)”. Korea Meteorological Administration. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2011.

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]