Honda Yuki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Yuki Honda
本多 勇喜
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Yuki Honda
Ngày sinh 2 tháng 1, 1991 (33 tuổi)
Nơi sinh Ichinomiya, Aichi, Nhật Bản
Chiều cao 1,72 m (5 ft 8 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Kyoto Sanga
Số áo 6
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2009–2012 Đại học Hannan
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2015 Nagoya Grampus 67 (1)
2016– Kyoto Sanga 77 (3)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Yuki Honda (本多 勇喜 (Bản-Đa Dũng-Hỷ) Honda Yūki?, sinh ngày 2 tháng 1 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Kyoto Sanga.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Honda ra mắt chính thức cho Nagoya GrampusJ. League ngày 16 tháng 3 năm 2013 trước Ventforet Kofu, anh ghi bàn thắng quyết định cho Grampus khi còn 4 phút nữa là bù giờ ở hiệp 2 để giúp đội bóng có chiến thắng 1–0.[1]

Vào tháng 12 năm 2015, Honda ký hợp đồng với Kyoto Sanga F.C..[2]

Thống kê sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[3][4][5]

Câu lạc bộ Mùa giải Giải vô địch J.League Cup Emperors Cup AFC Tổng
Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nagoya Grampus 2013 5 1 0 0 2 0 7 1
2014 33 0 3 0 5 0 41 0
2015 29 0 0 0 8 0 37 0
Kyoto Sanga 2016 39 1 1 0 40 1
2017 38 2 1 0 39 2
Tổng cộng sự nghiệp 144 4 5 0 15 0 164 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “VENTFORET KOFU VS. NAGOYA GRAMPUS 0 - 1”. Soccerway. Truy cập 16 tháng 3 năm 2013.
  2. ^ “本多勇喜選手 名古屋グランパスより完全移籍加入のお知らせ” (bằng tiếng Nhật). Sanga FC. 26 tháng 12 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 25 tháng 6 năm 2018. Truy cập 17 tháng 4 năm 2018.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 199 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 171 out of 289)
  5. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 223 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]