Kali aluminat

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kali aluminat[1]
Danh pháp IUPACKali aluminat
Nhận dạng
Số CAS12003-63-3
Thuộc tính
Công thức phân tửKAlO2
Khối lượng mol196,157 g/mol
Điểm nóng chảy
Điểm sôi
Độ hòa tan trong nướcDễ tan
Các nguy hiểm
Nhiệt hóa học
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
☑Y kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Kali aluminat là một hợp chất vô cơ với công thức phân tử KAlO2, mà trong dung dịch tồn tại ở dạng K[Al(OH)4]. Nó được dùng như một thuốc nhuộm, thuốc cắn màu và như một xúc tác để tăng tốc sự thiết lập cấu trúc bê tông.[cần dẫn nguồn]

Ứng dụng[sửa | sửa mã nguồn]

Kali aluminat với axit sunfuric được dùng để sản xuất phèn chua theo phản ứng:

KAlO2 + 2 H2SO4 → KAl(SO4)2 + 2 H2O

Tài liệu tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Lide, David R. (1998). Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87). Boca Raton, Florida: CRC Press. tr. 4–76. ISBN 0-8493-0594-2.