Kali bisunfat
Bài viết này không được chú giải bất kỳ nguồn tham khảo nào. |
Kali bisunfat | |
---|---|
![]() Công thức cấu tạo của kali bisulfat | |
![]() Ball-and-stick model of the component ions | |
Danh pháp IUPAC | Kali hiđro sulfat |
Tên khác | Kali bisulfat; Sulfat hiđro kali; Sulfat axit kali |
Nhận dạng | |
Số CAS | |
PubChem | |
Số EINECS | |
Số RTECS | TS7200000 |
Ảnh Jmol-3D | ảnh |
SMILES | đầy đủ
|
InChI | đầy đủ
|
Thuộc tính | |
Công thức phân tử | KHSO4 |
Khối lượng mol | 136,169 g/mol |
Bề ngoài | Chất rắn không màu |
Mùi | Không mùi |
Khối lượng riêng | 2,245 g/cm3 |
Điểm nóng chảy | 197 °C (470 K; 387 °F) |
Điểm sôi | 300 °C (573 K; 572 °F) phân hủy |
Độ hòa tan trong nước | 36,6 g/100 mL (0 °C) 49 g/100 mL (20 °C) 121,6 g/100 mL (100 °C) |
Độ hòa tan | Tan trong nước, acetone, ethanol. |
MagSus | −49,8·10−6 cm3/mol |
Nhiệt hóa học | |
Entanpi hình thành ΔfH | -1163,3 kJ/mol |
Các nguy hiểm | |
Phân loại của EU | ![]() |
Chỉ dẫn R | R34, R36, R37, R38 |
Chỉ dẫn S | (S1/2), S26, S36/37/39, S45 |
LD50 | 2340 mg*kg−1 |
Các hợp chất liên quan | |
Anion khác | Kali sulfat |
Cation khác | Natri bisunfat |
Hợp chất liên quan | Natri bisunfat |
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa). |
Kali bisulfat (hay còn gọi là bisulfat kali; kali hiđrosulfat; Kali sulfat axit; Sulfat hiđro kali; Sulfat axit kali) là một muối của kali với ion bisulfat, có công thức phân tử là KHSO4. Hợp chất này được sử dụng phổ biến trong chuyển hóa các muối tartrat thành bitartrat trong rượu vang. Kali bisulfat cũng được sử dụng như là tác nhân phân hủy trong hóa phân tích.
Tính chất[sửa | sửa mã nguồn]
Dung dịch kali bisulfat có tính chất hóa học giống như một hỗn hợp hai hợp chất có liên quan là K2SO4 và H2SO4.
Bổ sung thêm etanol vào dung dịch kali bisulfat sẽ làm muối này kết tủa.
Khoáng vật[sửa | sửa mã nguồn]
Mercallit, một dạng khoáng vật của kali bisulfat, xuất hiện rất ít trong tự nhiên. Misenit là dạng khoáng vật khác, phức tạp hơn của kali bisulfat.
Điều chế[sửa | sửa mã nguồn]
Axit sulfuric đặc lạnh tác dụng với kali hidroxit theo tỉ lệ 1:1 sẽ tạo ra kali bisulfat:
- H2SO4 + KOH → KHSO4 + H2O
Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]
Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]
- O'Neil, Maryadele J. biên tập (2006). Merck Index of Chemicals and Drugs (ấn bản 14). Whitehouse Station, NJ: Merck. ISBN 978-0-911910-00-1.