Kazama Koki

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Kazama Koki
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Kazama Koki
Ngày sinh 19 tháng 6, 1991 (32 tuổi)
Nơi sinh Fuchū, Hiroshima, Nhật Bản
Chiều cao 1,77 m (5 ft 9+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Thespakusatsu Gunma
Số áo 8
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2004–2006 Shimizu FC
2007–2009 Trường Trung học Thương mại Shimizu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2010–2011 Louletano 5 (0)
2011–2012 TuS Koblenz 10 (0)
2012–2013 Kawasaki Frontale 17 (0)
2014–2016 Giravanz Kitakyushu 122 (12)
2017– Montedio Yamagata 21 (0)
2018Thespakusatsu Gunma (mượn)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018

Kazama Koki (風間 宏希 Kazama Kōki?, sinh ngày 19 tháng 6 năm 1991) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Thespakusatsu Gunma.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

His younger brother Koya cũng là một cầu thủ bóng đá hiện tại thi đấu cho đội bóng tại J2 League F.C. Gifu. Bố của anh Yahiro là một cựu cầu thủ bóng đá, and currently a manager của đội bóng tại J2 League Nagoya Grampus.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
2010–11 Louletano DC Segunda Divisão 5 0 - - 5 0
2011–12 TuS Koblenz Regionalliga 10 0 - - 10 0
2012 Kawasaki Frontale J1 League 16 0 3 0 - 19 0
2013 1 0 1 0 1 0 3 0
2014 Giravanz Kitakyushu J2 League 38 6 4 0 - 42 6
2015 42 2 2 0 - 44 2
2016 42 4 0 0 - 42 4
2017 Montedio Yamagata 21 0 2 0 - 23 0
Tổng 175 12 12 0 1 0 188 12

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Kazama Koki of Portugal's 3rd division trying out for the J-League? Lưu trữ 2016-03-03 tại Wayback Machine. Sports Nippon. 25 tháng 5 năm 2011. Truy cập 1 tháng 2 năm 2015.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 247 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 207 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 183 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]