Lee Gwang-jae

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Lee Gwang-Jae
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Lee Gwang-Jae
Ngày sinh 1 tháng 1, 1980 (44 tuổi)
Nơi sinh Seoul, Hàn Quốc
Chiều cao 1,85 m (6 ft 1 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Goyang Hi FC
Số áo 17
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2003 Gwangju Sangmu Bulsajo (quân đội) 17 (5)
2004–2006 Chunnam Dragons 25 (5)
2007–2009 Pohang Steelers 36 (7)
2009–2010 Jeonbuk Hyundai Motors 20 (2)
2011 Yanbian FC 4 (1)
2011 TTM Phichit FC 3 (2)
2012 Daegu FC 8 (0)
2013– Goyang Hi FC 65 (5)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 20 tháng 12 năm 2015
Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Lee.

Lee Gwang-Jae (hangul: 이광재, sinh ngày 1 tháng 1 năm 1980) là một cầu thủ bóng đá Hàn Quốc từ tháng 7 năm 2012, thi đấu cho đội bóng tại K League Daegu FC.

Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến 23 tháng 3 năm 2011
Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Châu lục Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Hàn Quốc Giải vô địch Cúp KFA Cúp Liên đoàn Châu Á Tổng cộng
2003 Gwangju Sangmu Bulsajo K League 17 5 2 0 - - 19 5
2004 Chunnam Dragons 4 0 1 0 5 0 - 10 0
2005 9 1 3 0 6 0 - 18 1
2006 12 4 3 0 10 1 - 25 5
2007 Pohang Steelers 24 7 5 2 5 0 - 34 9
2008 8 0 2 1 1 0 4 0 15 1
2009 4 0 1 0 0 0 0 0 5 0
Jeonbuk Hyundai Motors 11 1 1 0 0 0 - 12 1
2010 9 1 2 0 3 0 2 0 16 1
Trung Quốc Giải vô địch Cúp FA CSL Cup Châu Á Tổng cộng
2011 Yanbian FC Giải bóng đá hạng nhất quốc gia Trung Quốc - -
Tổng cộng Hàn Quốc 98 19 20 3 30 1 6 0 154 23
Trung Quốc 0 0 0 0 - - 0 0
Tổng cộng sự nghiệp 98 19 20 3 30 1 6 0 154 23

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]