Machida Yamato

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Machida Yamato
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Machida Yamato
Ngày sinh 19 tháng 12, 1989 (34 tuổi)
Nơi sinh Saitama, Nhật Bản
Chiều cao 1,66 m (5 ft 5+12 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Matsumoto Yamaga FC
Số áo 25
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2011 Đại học Senshu
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2012–2018 JEF United Chiba 153 (22)
2019– Matsumoto Yamaga FC
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 19 tháng 12 năm 2018

Machida Yamato (町田 也真人, sinh ngày 19 tháng 12 năm 1989) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí tiền vệ cho JEF United ChibaJ. League Division 2.

Sự nghiệp[sửa | sửa mã nguồn]

Sau khi tốt nghiệp trung học, anh vào Đại học Senshu và chơi bóng. Tốt nghiệp đại học năm 2012, anh ký hợp đồng với JEF United Chiba. Anh ra mắt ở trong thất bại trên sân khách (0–2) trước Kyoto Sanga ngày 11 tháng 3 năm 2012 khi thay cho Kazuki Oiwa ở phút thứ 89.[1]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 10 tháng 12 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản Khác1 Tổng cộng
2012 JEF United Chiba J2 League 7 0 2 0 9 0
2013 9 0 2 0 1 0 12 0
2014 27 0 4 1 1 0 32 1
2015 17 1 2 1 19 2
2016 32 11 3 0 35 11
2017 36 6 2 0 1 0 39 6
Tổng 128 18 15 2 3 0 146 20

1Bao gồm J1 Promotion Playoffs.

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “J. League (#28)”. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2015. Truy cập ngày 25 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 197 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 192 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]