Ando Akira

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Akira Ando
安東 輝
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Akira Ando
Ngày sinh 28 tháng 6, 1995 (28 tuổi)
Nơi sinh Usuki, Ōita, Nhật Bản
Chiều cao 1,73 m (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Matsumoto Yamaga
Số áo 32
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2008–2013 Học viện JFA Fukushima
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2014–2015 Fukushima United FC 58 (3)
2016–2017 Zweigen Kanazawa 21 (1)
2018– Matsumoto Yamaga
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 17 tháng 3 năm 2018

Akira Ando (安東 輝 Andō Akira?, sinh ngày 28 tháng 6 năm 1995 ở Usuki, Ōita) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu cho Matsumoto Yamaga.

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[1][2]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2014 Fukushima United FC J3 League 31 2 1 0 32 2
2015 27 1 1 0 28 1
2016 Zweigen Kanazawa J2 League 19 1 2 0 21 1
2017 2 0 1 0 3 0
Tổng cộng sự nghiệp 79 4 5 0 84 4

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 185 out of 289)
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 203 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]