Metalopha liturata
Metalopha liturata | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Cuculliinae |
Chi (genus) | Metalopha |
Loài (species) | M. liturata |
Danh pháp hai phần | |
Metalopha liturata Christoph, 1887 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Metalopha liturata[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Loài này phân bố ởbut local năm Cận Đông và Trung Đông từ vùng Levant tới miền tây Himalaya (Thổ Nhĩ Kỳ, Iran, Turkmenistan, Afghanistan, Iraq, Syria, Jordan và Israel).
Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5. Có một lứa một năm.
Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]
Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.