Međimurje (hạt)
Giao diện
Hạt Međimurje Međimurska županija | |
---|---|
— Hạt — | |
Làng Prekopa | |
Hạt Međimurje ở Croatia | |
Quốc gia | Croatia |
Trụ sở hạt | Čakovec |
Chính quyền | |
• Župan | Matija Posavec (HNS) |
Diện tích[1] | |
• Tổng cộng | 729 km2 (281 mi2) |
Dân số (2011)[2] | |
• Tổng cộng | 113,804 |
• Mật độ | 0,16/km2 (0,40/mi2) |
Múi giờ | Giờ chuẩn Trung Âu, Giờ Mùa hè Trung Âu |
Mã vùng | 040 |
Mã ISO 3166 | HR-20 |
Trang web | Međimurska županija |
Hạt Međimurje (phát âm [med͡ʑîːmuːrje]; tiếng Croatia: Međimurska županija, tiếng Kajkavia: Medžimurje; tiếng Đức: Murinsel; tiếng Hungary: Muraköz megye) là một hạt có hình tam giác ở phía bắc Croatia. Mặc dù là hạt có kích cỡ nhỏ nhất ở Croatia, nó là hạt có mật độ dân số đông nhất (không bao gồm thành phố Zagreb). Trụ sở của hạt là Čakovec, cũng là thành phố lớn nhất trong hạt.
Hạt này tiếp giáp với hạt Mura của Slovenia ở phía tây bắc và các hạt Somogy, Baranya của Hungary ở phía đông, với khoảng 30 cây số lãnh thổ Slovenia chia cách nó với Áo. Thủ đô Zagreb của Croatia cách thành phố Čakovec khoảng 90 km về phía tây nam.
Hình ảnh
[sửa | sửa mã nguồn]-
Nedelišće
-
Sveti Juraj na Bregu
-
Brezje
-
Draškovec
-
Mursko Središće
-
Vučetinec
-
Štrigova
Người nổi tiếng địa phương
[sửa | sửa mã nguồn]- Lidija Bajuk - nhạc sĩ
- Lujo Bezeredi - nhà điêu khắc
- Joža Horvat - nhà thám hiểm, nhà văn
- Robert Jarni - cầu thủ và người quản lý bóng đá
- Ladislav Kralj-Međimurec - họa sĩ
- Dražen Ladić - cầu thủ (thủ môn) và quản lý
- Franjo Punčec - vận động viên tennis
- Ivan Ranger - họa sĩ
- Rudolf Steiner - nhà triết học
- Ignacije Szentmartony - nhà thám hiểm
- Josip Štolcer-Slavenski - nhạc sĩ
- Nikola Zrinski - lính, nhà thơ, nhà triết học
- Petar Zrinski - lính
- Vinko Žganec - nhà nghiên cứu văn học dân gian, nhà nghiên cứu âm nhạc dân tộc
Tham khảo
[sửa | sửa mã nguồn]- ^ Ostroški, Ljiljana biên tập (Tháng 12 năm 2015). Statistički ljetopis Republike Hrvatske 2015 [Niên giám thống kê Cộng hoà Croatia 2015] (PDF). Niên giám thống kê Cộng hoà Croatia (bằng tiếng Croatia và Anh). 47. Zagreb: Cục Thống kê Croatia. tr. 62. ISSN 1333-3305. Truy cập 27 tháng 12 năm 2015.
- ^ Bản mẫu:Cuộc điều tra dân số Croatia 2011