Mishima Yuta

Bách khoa toàn thư mở Wikipedia
Mishima Yuta
三島 勇太
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ 三島 勇太 (Mishima Yūta?)
Ngày sinh 10 tháng 5, 1994 (29 tuổi)
Nơi sinh Kitakyushu, Fukuoka, Nhật Bản
Chiều cao 1,68 m (5 ft 6 in)
Vị trí Hậu vệ
Thông tin đội
Đội hiện nay
Tegevajaro Miyazaki
Số áo 13
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
–2012 Trẻ Avispa Fukuoka
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2013–2017 Avispa Fukuoka 75 (2)
2018– Tegevajaro Miyazaki
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2017

Mishima Yuta (三島 勇太 Mishima Yuta?, sinh ngày 10 tháng 5 năm 1994) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản thi đấu ở vị trí hậu vệ cho Tegevajaro Miyazaki.[1][2]

Thống kê câu lạc bộ[sửa | sửa mã nguồn]

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[3][4]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Khác Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2013 Avispa Fukuoka J2 League 27 2 1 0 - 28 2
2014 30 0 0 0 - 30 0
2015 9 0 2 0 - 11 0
2016 J1 League 9 0 2 1 3 1 14 2
2017 J2 League 0 0 2 1 - 2 1
Tổng 75 2 7 2 3 1 85 5

Tham khảo[sửa | sửa mã nguồn]

  1. ^ “Mishima Yuta”. Goal.com. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 5 năm 2016. Truy cập 30 tháng 5 năm 2014.
  2. ^ “Y. Mishima”. Soccerway. Truy cập 30 tháng 5 năm 2014.
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 165 out of 289)
  4. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 148 out of 289)

Liên kết ngoài[sửa | sửa mã nguồn]